A
KEEP OUT OFf acu OF CHiLDREN
READ INSERT LtAFLET CAREFULLY
BEFORE use
aning: To be sold by retail on the
prescription of a Registeted Medical
Practitionet only.
Rc Prescriptỉon Medicine
i
k IlNTA-TM 80
RI Thuỏc un mm Gon
Ten tnuỏc : INTA … m n
1Mn nén Ithtìnn m. H0p 5
Thânh phăn :
Mõi vien nén không bao cn '
cnl am. chỏng cul ơmn,
mòng tin khấcz Xln xcm
cnsx. so ơang ký. só »
Wmuupp :
W…wnp =
d)G
O:lW
“°N '8
n
Waming: When pneunency is detectod Telmisartan should
be discontinucd as ioon as possibte as it can cause iniuiy
and even death to ttỹe develop'ưig foetus. When used tn
pregnancy during sqcond and third trimester ơf pregnancy.
I
J
T
TELMISARTAN TABLETS ao mg
lNTA-TM 80
'VIONI - PUBII>IEJEm “unpmuao
5 Blisters x 10
'ịnbeịas 'peou dmeo
SĩVJlanJVWUVHd SVlNI
:Aq pa.tmaemuen
::oN esiA
ĩ'°N '°!1ỦW
i
=~zaueel am LIỊ aas :ssn Jo; uogoe.np
'uogeogảugeauoo 'uouensgugmpe 'mnaogpm
umo sgauuoe;nuew :uogeoggoads
om mom '393Id ^Jp =a iooo e U! emis
ĨuỂD!SẮUd WI Ấq P°WĐJỊP s1'IÌỂẺOCI
.o ............................ SÌU aldỊOxa
'S
6… 08 ......... 1 03 `Ud ueụesịuiiql,
ISUỊEỊUOO ;auqaz pa;eooun qoea
/
ế 'f"ỔVJ"fflmẹv um
lết
08 W.L*VlNl l
HcI ya
30… m anò :›
ma ạ
V
J
fli)
ÀỌH
ỄịL
C\
Mlnuhotumđ Uy:
mus PNARMACEUTICAL
Cưnp Rold. Sciuqui. Dcindu .
TELMISARTAN TABLETS 80 mg
! N TA —T M 8 0
Each uneoamơ tablet contaim
Telmisartan Ph. Eur ......... 80 ___mg
Exdpicnu .............................
Dou: As dimded by Ihe physioian
Store in a ooot & dty place beiow 30'C.
Keep way from children
Vthming: To be sold by mil on the presưiptbn
of : Registered Modiml Prudtiouer onrỵ,
Mhming: Vimen pmgnlncy is…
Telmiumn should be dioeoninuod u … n
.n.
tho devdoping tocms, Vthm und … pmgmnq
during ucond and ihinđ ln’muter ot pmnnnw.
p
Manufnctumơ by #
_ i nnr ’
INYAS PHARMACEUTICALS
Clmp Ron! Sellqui D&ndun. Uthnkhlnd- IN
TELMISARTAN TABLETS 80 mg
INTA-TM 80
Eldì unooated tabtet oontains:
Telmisartan Ph Eur ......... ao mg
Excipients… .. ...q s
Don: As directed by the physician
Store in a cool & dty place below ao'c.
Keep away lmm children
Nming: To be sold by lutatl on the pruơiption
01 I Regide Modiul Pmditimer onvy:
Vthming: \Mmu ptegnmcy ÍI dn…
Telmisartm should be diucnnlmuod u soon Is
ponIblo & it cen cause irimy lnđ em dum to
the đovoioping toutuo, When um in ongnanq
dunng ucond and mm: tn`mmrnf pmqnlncy.
08 Wl'VLNI
00 UL'VlNI
OI N VlNl
OC HI'VlNI 00 WL'VlN!
0G Úl'VLNG
B.No :
ddimmlyy MFth ddnnrnlyy
dơlmmlyy EXP : ddlmmiyy
B.NO
MFD, :
EXP
ddlmmlyy
ddlmm/yy
B.No.
MFD :
EXP
ddlmmlyy
dd/mmlyy
B.NO :
EXP. :
ddnnmlyy MFD, :
ddlmmlyy
!
Rx
HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG
Thuốc nay chỉ bán theo đơn cùa bảo sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Muốn biêt thèm thòng tin chi tiết xin hỏi bác sỹ
hoặc dược sỹ
INTA-TM 80
(Viên nện Telmisartan 80 mg)
THÀNH PHAN: Mỗi viên nén khỏng bao có chứa:
Hoạt chẩt: Telmisartan Ph.Eur 80 mg.
Tá dược: Lactose anhydrous, starch, Light
magnesi oxid, Croscarmellose natri, Povidone
K30, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica,
Crospovidone.
DƯỢC LỰC HỌC:
Angiotensin il được tạo thảnh từ angiotensin i
bảng phản ửng xúc tác bởi men chuyến đổi
angiotensin (angiotensin-converting enzyme ACE,
kinase II), Angioensin II là chảt quan trọng của hệ
renin-angiotensin với những tác động bao gòm co
mạch; kich thích tổng _ hợp vả: -giải phộng
aldosterone, kich thich tim vả tái hâp thu natri ở
thặn Telmisartan ngản cản tác động tiết
aldosterone vá co mạch của angiotensin il bằng
cách ức chế chọn lọc sự gắn kêt cùa angiotensin
|| vời thụ thể AT1 ở nhiều mô như cơ trơn mạch
máu vả tuyên thượng thận Do đó tảc động của nó
iả độc lập với con đường tồng hợp angiotensin li.
Cả thụ thể AT2 được tim thảy ở nhiều mỏ nhưng
ATZ thi không được biêt cộ lièn quan đên tinh
trạng huyêt động khộng. Telmisartan cộ ái lưc cao
hơn gắp nhiều lần trèn thụ thể AT1 hơn lả thụ thể
AT; (>3,000 lần).
Ừc chê hệ reninOangiotensin bảng thuốc ức chế
men chuyền ACE, Ioại thuốc lám ức chế tồng hợp
angiotensin li từ angiotensin !. thi được sử dụng
rộng rải trong điều trị tảng huyềt áp. Thuốc ức chế
men chuyên ACE cũng lảm ức chế giáng cảp
bradykinin, một phản ứng củng được xúc tác bời
men ACE. Do Telmisartan không ức chế men ACE
(kinase II), nèn nó không ảnh hưởng lẻn đáp ửng
của bradykinin. Người ta khòng biết sự khác biệt
nảy có dằn đên sự khác biệt về lảm sảng hay
khỏng. Telmisartan khộng gắn kêt hay ức chế cảc
thụ thể hormone khác hay kènh ion nảo quan
trọng trong điêu hòa tim mạch.
Ừc chẻ thụ thể angiotensin II lảm ức chế tác động
ảm cùa angiotensin Il lèn tiêt renin nhưng tác động
của renin trong huyết tương vá nồng độ
angiotensin II trong máu gia tăng khóng vượt quá
ảnh hưởng của Telmisartan ièn huyết áp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Hắp thu: Sau khi uống, nồng độ đỉnh (C,…) của
Telmisartan đạt được trong vộng 0.5—1 giờ. Thừc
ăn iảm giảm nhẹ khả dụng sinh học của
Telmisartan vời việc giảm vùng dưởì đường cong
nồng độ theo thời gian (AUC) khoảng 6% khi dùng
viên 40 mg và khoảng 20% sau Iièu 160 mg. Khả
dụng sinh học tuyệt đôi cùa Telmisartan là phụ
thuộc iièu. ờ liều 40 vá160 mg, khả dụng sinh học
)
tương ứng là 42% vá 58%. Dược động học cùa
Telmisartan dùng đường uống lả khỏng tuyến tính
ở khoảng liêu 20—160 mg vời sư lờn hơn sự gia
tảng ti iệ thuận của nòng độ huyêt tương vời sự
gia tăng iiệu.
Phân phôi: Telmisartan được gản két cao vời
protein huyêt tương (>99.5%), chủ yêu lá albumin
vả a1-acid glycoprotein. Sư gắn kêt Với protein
huyêt tương lạ khộrig đổi vởi_khoảng nồng độ đạt
được vởi liêu khuyên cáo điêu trị. Thê tỉch phản
phối của Telmisartan là khoảng soc m, cho thảy
gản kêt mò thèm vảo.
huyền hóa vả thái trừ: Telmisartan được
chuyên hóa bởi sự liên kết thảnh dạng
acylglucuronide khộng có hoạt tinh dược lý, chảt
glucuronide cùa chắt mẹ là chảt chuyên hóa duy
nhảt được xác đinh ở huyêt tương vá nước tiêu
người Sau Iièu duy nhắt, glucuronide có mặt
tương. Hệ men cytochrome P450 thi không li
quan đên chuyên hóa cùa Telmisartan. Độ tha
thải huyêt tương của Telmisartan lá >800 leph
Thời gian bán hủy vá thanh thải toản bộ tỏ ra p
thuộc váo liẻu.
CHỈ ĐỊNH:
Téli'ĩ'ilầăl'tâh được chi ơưih tr6hg dièu trị tâng h`Uyét
ảp.
LIEU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn: Liều khuyên cáo 40 mg 1 iản/ngảy. Một
số bệnh nhân dùng liều 20 mg 1 lản/ngảy đá có
hiệu quả. Có thế tảng liêu telmisartan 80 mg 1
lần/ngảy đề đạt được huyêt áp mục tiêu.
Ngoại ra, Telmisartan có thế sử dụng két hợp vời
thuốc lợi tiểu ioại thiazid như hydrochlorothiazide,
được xem như có tác động giảm huyêt áp hiệp
đỏng với Telmisartan.
Khi cản nhảc việc tảng liêu, cần nhớ rằng tác động
hạ huyết áp tối đa thường đạt được từ 4-8 tuần
sau khi khởi đầu điều tri. _
Có thể uống Telmisartan cùng hoặc không cùng
thừc ản.
Suy gan: Khòng nén dùng quá 40 mglngảy ở bệnh
nhản suy gan nhẹ và trung bình.
Suy thận: Không cản chỉnh liều ở bệnh nhản bị
suy thặn kể cả bệnh nhản đang chạy thận nhân
tạo Telmisartan khòng qua được máng iọc khi lọc
máu.
Người giâ: Khòng cần chỉnh liều.
Trẻ em: Chưa có báo cáo về độ an toản vả tinh
hiệu quả của Telmisartan trẻn trẻ em
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Telmisartan chống chỉ định ở những bệnh nhản
tăng nhạy cảm vởi bất kỳ thánh phản náo cùa
thuốc.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Tác dụng ngoại ý xuảt hiện vời tần suất 2% hoặc
hơn ở những bệnh nhân điều trị với Telmisartan,
bảt kẻ có mỏi quan hệ nhản quả hay khóng, đó iả
mệt mòi, chóng mặt, buồn nỏn, tiệu chảy, viêm
xoang vá nhiễm trùng đường hô hâp trèn.
J/ở
khoảng 11% chất phóng xạ đo được trong huyế _ỞRN
Hãy thông báo với bác sĩ của bạn nếu xáy ra bẩt
kỳ tác dụng ngoại ý náo không mong muốn liên
quan tởi thuốc sử dụng.
CÁNH BÁO vA THẬN TRỌNG:
Tảng huyết áp do bệnh mạch máu thận: Có
nguy cơ hạ huyết áp mạnh vả suy thặn khi bệnh
nhản bị hẹp động mach thận hai bèn hoặc một
bèn được điều trị vời những thuốc có ảnh hưởng
trẻn hệ thống rennin-angiotensin-aldosterone.
Suy giảm thề tich nội mạch: Những bệnh lý Iảm
kich thích hệ thồng Renin-Angiotensin-
Aldosterone, như những bệnh nhản mắt muối
vả/hoác mắt dịch nặng (vi dự những người dùng
liêu cao thuỏc lợi tiêu), thì có thể xảy ra hạ huyêt
áp triệu chững sau khi bước đầu điêu trị bầng
Telmisartan
Nèn chữa mảt muối vá lhoặc mất dịch trước khi
điêu trị bằng Telmisartan, hoặc điều trị dười _sự
giám sát chặt chè của thầy thuốc bằng cách giảm
Iièu thuôo lơi tiêu Nếu xảy ra hạ huyết áp, bệnh
nhân nên được đề ở tư thẻ nảm ngữa vả nều cản
thiết có thể truyền tĩnh mạch dung dịch muối sinh
iý. Việc điều trị có thể được tiêp tục khi huyêt áp
đã ổn định
Hẹp van hai _lá vả van động mạch chù, bệnh cơ
tim phi đặi tắẻ nghẽn: Như ca'c thùóõ `gĩản mạch
khác, cân đặc biệt chú ý những bệnh nhản bị hep
van động mạch chủ hoặc van hai lá hay có cơ tim
phì đại tăc nghẽn
Tảng kali máu: Khi điều trị cùng với các thuốc
ảnh hưởng đẽn hệ thống Renin-Angiotensin-
Aidosterone có thẻ gảy táng kali máu, đặc biệt ở
những bènh nhán suy thận vá/hoặc suy tim. Theo
dội lượng kali mảu ở nhóm bệnh nhản có nguy cơ.
Việc dùng phối hợp vời các thuốc lợi tiêu giữ kali,
bổ sung kali, muối thay thể chữa kali hoặc những
thuôo khác có thẻ lảm táng nồng độ kaii máu, có
thẻ lảm tăng kaii huyêt thanh do đó cần chú ý khi
dùng chung các thuóc nảy vời Telmisartan.
Suy gan: Telmisartan được thải trữ chủ yêu qua
mật Sự thanh thải bị suy giảm ở những bệnh
nhán bị tắc mật hay sụy gan. Nèn dùng khởi đầu
tại liều thấp và tảng liều từ từ đối với bệnh nhán
nảy
Tảng aldosterone nguyên phát: Nói chung những
bệnh nhản tăng aidosterone nguyên phát sẽ
không đáp ứng vời các thuốc hạ huyêt a'p tác động
thỏng qua sự ữc chê hệ thóng Renin—Angiotensin.
Do vậy khộng nẻn sử dụng Telmisartan ở những
bệnh nhân nảy.
Suy thặn vả ghép thận: Cân theo dõi định kỷ
nỏng độ kali vá creatinine máu khi Telmisartan
được dùng ở bệnh n
PHÓ cục TRUỞNG
Jỷữệíiỉỉl /ZẾĨH ẵ’Ĩẩffl’Z/Ix
kinh nghiệm sử dụng Telmisartan ở bệnh nhân
mời ghép thặn.
Những bệnh lý lám kich thích hệ thống Renin-
Angiotensin—Aldosterone ở bệnh nhản có chữc
năng thặn vá trương lưc mạch ưu tiện phụ thuộc
vảo hoạt động cùa hệ thống Renin-Angiotensin-
Aldosterone (ví dụ: bệnh nhân bị suy tim sung
huyềt nặng hoặc bệnh thặn bao gồm hẹp động
mạch thận), việc điêu trị phối hợp vời các thuốc
khác có ảnh hưởng đến hệ thống Renin-
Angiotensin-Aldosteron sẽ gảy hạ huyết áp cảp,
tảng nitơ máu, thiều niệu thoặc suy thận cảp (hiêm
gặp).
Như mọi thuốc hạ áp khác, sự gảm huyêt áp quá
"ừc ở những bệnh nhân_ có bệnh _tim mạch do
Miêu máu cục bộ có thề dản đện nhôi máu cơ tim
hay đột quy.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Digoxin: Khi sử dụng đồng thời Telmisartanỉ
digoxin, khuyên các nèn theo dõi nồng độ digo
khi bắt đầu điều trị, khi chinh liêu vá khi ngưn
dụng Telmisartan để tránh khả năng trợ tim
mữc hoặc khộng đủ.
Warfarin: Telmisartan sử dụng trong 10 ngáy'
giảm nhẹ nồng độ warfarin đáy trung binh trong
huyéttương
QUÁ LIÊU:
Biểu hiện thường gặp nhảt của quá iiẻu của
Telmisartan là hạ huyết áp, chòng mặt nhịp tim
nhanh; nhịp tim chậm có thẻ xuat hiện do kích
thích dảy thần kinh giao cảm. Nêu triệu chứng hạ
huyềt áp xuât hiện, cần tiên hảnh các biện pháp
điêu trị hỗ trơ. Telmisartan khỏng được loại trừ bởi
iọc máu.
BÀO QUẢN: nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ
dưới 300 C
TIÊU CHUAN: Nhã sản xuất
#
HAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuảt, khộing
dùng thuốc quá hạn cho phép o
TRÌNH ẹÀv: Hộp 5 vì x 10 viên nén vả 1~
hướng dản sữ dụng.
Sản xuất tại Án Độ bởi:
lNTAS PHARMACEUTICALS
Camp Road, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand —
India.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng