INTA- TLM 40
Ả£2…Ị g__
Warning: When pregnancy is detected Telmisartan should
i KEEP our OF REACH OF CHILDREN i hu om as . eas . can _useinll V
ggẹg;gsgggtanem…ẽwuv ỉiãỉị“deaĩầiãedeveêầnỉfịmf…e……:…”
pregnancy during second and third tứnester of pregnancy.
Rz Pmcription Medicine a Bler ›: 10 Tablets
TELMlSARTAN AND _ _,
HYDROCHLOROTHỈAZlD ' 89 Y TE
TABLET 40 12 5 . CỤC QUAN LÝ DƯỢC
+ . m ~ —An v ^
( ) g ĐA PHI. DUYỆT
lNTA- TLM 40 _ _
Lân đáu: .. , ' ẫ.…..../.oẻểẢổ
i_INTASĨJ
Rx -1nuec um moc …
TM ZhuỐc iNTA-TLU
vnnmziapimeng , mpsdlt
Thảnh phIn
Mb vien nòn ưiủl T! U -
Hydrochlotnlhilzldo 1 n
Chidlnh,dđidùM. - Ởfflll
Xin nm unng phủ ù . _ .
i svmiji
'VIONI - pueu›iemun 'unpeJueo 'inbeias ’neoa dweo
s1vounaavnavua sum
:Aq pmmoqnuew
:'oN esm
ĩ'0N 'Ji1 'ỂJIN
'UồJplỊllQ WDJ} Aeme đaaỵ
GJmSỊOW won naton 'o.oe MOIĐQ ạJoịs
ueiaisAud am Aq paneJip sv iasoci
'ẵj’lulffllgị ị gJă ~iaueaiauiUieas=asnmi uomeJip
: '°N'S 'UOịỊBOỊPUỊEJỊUOO 1›ogeusiuịuipe 'uoịịeaịpuị
um s,mmpe;nuaw IUOỊIBDIJỊDadS
6… 9'Zi 'Jna 'Hd °PỊZEMWJOILIONDẤH
6… y ma “Nd ueuesịuiial 0? W'u 'VLNI
:sugeauoo 19|qu JaAeịiq pamooun uoeg
/.
Dose As directed by the Physician
Siore beỉơw 30°C, protect from moistunz
Keep away from Children
TELMISARTAN AND HYDROCHLOROTHIÀZIDÉ
TABLET (40+12.5) mg
INTA- TLM 40
Each uncoated biiayer iablet contains~
- INDIA
Warning When pmgnancy is đctuctcđ
Tevrnisamn should be msoontinueđ Is soon as
mủ as ith cause inịury and … đanm b R
me developing betus, When umđ … ptegnnnq
during snoond and lhưđ tmnesm ot pmgnlncy
c:
2 a
MW
Telmisartan Ph.Eur. 40 mg
Hydrochlorothiazide Ph Eur 12 5 mg Wg Lic N° ẫ
Oose As directed by the Physician mmac'u'“ by fE—IÌ '“
Store below 30°C, proted from mmslure INTAS PHARMACEUTICALS
Keep away hom Children Camp Rom. Sniaqui. DBfll'8dUH, Uttarakhand mom
TELMISARTAN AND HYDROCHLOROTHIAZiDE
TẨRI FT Í40-L1 ) Ễì mn iVibrning Whun plegnancy is detectođ
R.
HƯỞNG DẤN sữ DỤNG
Thuỏc náy chỉ bán theo đơn cùa bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẳn sữ dụng trước khi dùng
Muôn biẻt thém thòng tin chi tiêt xm hỏi bác sỹ hoặc
dược sỹ
lNTA-TLM 40
vién nen Telmisartan 40 mg & Hydrochlorothiazide 12 5
mg
THÀNH PHAN
Mỗi viên nèn hai lớp khòng bao có chữa
Hoạt chẩt: Telmisartan Ph Eur 40 mg
Hydrochlorothiazide Ph Eur 12. 5 mg
Tá dược: Cellulose VI tinh thể Tinh bột ngô Natri
starch glycolat, Povidon K- 30 Light magnesi OXtd, Natri
hydroxid Pellets, Magnesi stearat, Lactose monohydrat.
Oxư sải vảng,
MÔ TẢ
Tetmisartan một phản tư khộng phái peptide dươc mô
tả hộa hoc lả 4'-{(1,4'-dimethyl-2'-propyl[2,ô'-bi-iH-
benZimidazoll~1'—yl)methylH1,1'-biphenyll—Z—carboxylic
SCId Cộng thưc phân từ lá CasHsoNqu, trọng iượng
phản từ lá 514 63
Hydrochtorothmzide la một thuôc lợi niệu vá chống tảng
huyệt áp Cơ chế tảc động cùa tác dụng chõng tảng
huyêt áp cùa thiaZide thường khòng ảnh hưởng lẻn
huyêt áp binh thường
DƯỢC_LỰC HỌC
Cơ chẻ tảo dụng:
Telmisartan lả một đõi vận thu thẻ angiotensin il khòng
peptid. thuôc ưc chê chon loc thụ thể angiotensin Il AT1
mã không gảy ảnh hưởng các cơ quan khảc iién quan
đền điêu hòa tim mạch.
Telmisartan ức chế tác dụng co mạch và tiêt
aldosterone cùa angiotensin Il bầng cách ức chẻ chọn
lọc sư gản kẻt của angiotensm II với thụ thể AT1 ở
nhièu mò Do nó tác đỏng của nó độc lặp với cảc con
đường tống hơp ang` otensm Il Do telmisartan khòng ức
chế men ACE (kmase il) nó khỏng gây ảnh hưởng lèn
đa'p ung với hi .adylunin Teinusartan khóng gản kêt hay
ưc chè cạc thu the _nỌI t ẻl khác hoảc kẻnh ion đưoc biẻt
quan trong trong điêu hòa tim mach
Việc ưc chế thu thẻ angtotensm Il lảm ưc chẻ phản hòi
điêu hòa ám tinh angiotensin || lẻn iiẻt renin nhưng kẻt
qua' tảng hoạt động renin huyết tương vá nóng đò
angiotensin II trong máu khỏng vượt qua tác động của
telmisartan lèn huyêt áp
Telmisartan Iam giám huyêt_ảp vá chỉ số khôi_thải trái ở
những bệnh nhản táng huyêt áp vá phi dại thải trái mức
đó nhe vá trung binh. Nó dã cho thấy có hiệu quả trong
VIỆC iảm giảm độ cứng động mạch ở bệnh nhân tảng
huyêt áp bị tiêu đướng type 2 vá có thẻ có những tác
động có lơi _Iẻn các hậu quả tim mạch, vượt quá tác
dụng ha huyêt áp ở nhỏm bệnh nhản nảy.
Telmẻsaưan vá hydrochiorothmzide Iám giảm huyềt áp
theo cơ chế khác nhau vả bổ sung cho nhau. Với điêu
tn lơi niẻu, huyêt ap vá thẻ tỉch máu giảm dẫn đẻn táng
nòng đò angiotensm Il chải có khuynh hướng Iảm củn
tác dụng ha huyêt ạp Telmisartan ưc chế tác động của
angiotensin Il Tác động chông cao huyêt ảp cùa
telmisartan vá hydrochlorothiamde lả tác động hiẻp
đồng.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hầp lhu vò phán phồi Sau khi uống nồng độ đỉnh
(C……) của telmisartan đạt được trong vòng 0 _5- 1 g_iờ
(T ……) sau Iiẻu Khả dụng sinh học đướng uống cùa
telmisartan là phụ thuộc iiẻu (40% 60%) Telmisartan có
thể dùng kèm VỞI thưc ản hoảc khỏng Telmisartan
được phản phõi mạnh ở các mỏ (mẻ tich phản phối
trung binh ở tinh trạng ồn định lá 460 đên 510 L ở
người tinh nguyện nam khỏe mạnh) vá được gần kết
cac với prote-n huyêt tương (995%) Nồng độ ốn định
trọng huyêt tương dạt đươc sau khoáng 5 đẻn 7 ngạy
uỏng vá thuốc it có khả nảng tich lủy khi sử dung kéo
dái ieimisartan |
Chuyển hóa vá thái trừ. Telmisartan đươc chuyên hỏa/
bằng cảch tạo liên kêt để tạo thảnh acylglucuromốe l
khỏng có hoạt tinh dược lý
Hệ men isoenzymes cytochrome P450 iá khòng Iiẻn
quan đên chuyến hòa cùa telmisartan Con _đướng thải
trư trước tiên của telmisartan vá chắt chuyền hóa cùa
nộ lá thai trư qua đường mật— phản Hơn 90% cùa liêu
đơn uỏng 40 mg hoảc liều tĩnh mach cúa [MC]
telmisartan iá thải trữ trong vòng 120 giờ ở người nam
tinh nguyện khỏe mạnh trong khi <1% được phảt hiện
tro_ng nước tiêu Telmisartan cho thây tinh trạng suy
giảm dược động hoc câp binh phương với thời gian bán
hủ vảo khoảng 24 giờ
N sộ ĐẶC BIỆT
Người giả: Không thẳy có sư khác biệt liên quan đên
tuổi về độ an toán vá hiệu quả của telmisartan Tuy
nhiên tác động ha huyêt áp có thẻ thảy nhiẻu hơn ở
người cao tuối
Trẻ em: Cảc dữ liệu dược động hoc cho kèt hơp ná
trẻn trẻ em lá khỏng sẳn có.
Suy thặn: Khóng cản điêu chính liêu telmisartan ớ .
những bệnh nhản bị suy giảm chữc nảng thặn
Telmisartan khòng bị Ioại trừ khỏi máu bời loc máu
Hydrochlorothiazide được thải trư qua thặn _
Suy gan: Ở những bệnh nhản bị suy gan. nông đỏ
trong huyết tương của telmisartan gia tảng vá
telmisartan nèn bảt đầu dưới sư theo dõi chảt chẻ ở
những bệnh nhản nảy.
Hydrochlorothiazide:
Sau khi uống hydrochlorothiazide. đi tiêu tr_ong vòng 2
giờ, đỉnh sau 4 giờ vá kéo dải 6 đẻn 12 giờ.
Hydrochlorothiazide được bải tiết dưới dạng khỏng đỏi
qua nước tiêu. Khi nòng độ huyêt tương dược_theo dỏi
trong it nhắt 24 giờ thời gian bản hi_iy hi_Jyêt tương
được ihắy trong khoảng 4 đên 15 giờ Tối thiêu 61% liều
uổng dược thải trữ dưới dạng khỏng đổi trong vộng 24
gi ờ Hydrochlorothiazide đi qua nhau thai nhưng khóng
đi qua hảng ráo mảu nảo
CHI ĐỊNH:
Két hợp náy được chị đinh t_rong điêu trị tảng huyêt ap
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁc_n DÙNG:
INTA- TLM nên được uống một viên mỗi ngảy
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Kết hợp náy chỏng chỉ định ở những bệnh nhản tảng
mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần náo cùa thuôc Nó củng
chống chỉ định trong khi có thai vả cho con bú bènh lý
gan hoạt động, hoảc tảng kéo dái men gatf"`
transaminases trong huyêt thanh _khòng rõ nguyên nhân
Tảng mẫn cảm vởi các chải lá dẫn xuát cùa '
sulphonamide khác (do hydrochlorothiazide lá một dằn
xuât cùa sulphonamide). Suy thặn nặng (độ thanh tha _
creatinine <30 mllphút).
Có thai: Telmisartan vả hydrochlorothiazide chống chỉ, '
định cho người mang thai do nguy cơ tiêm tảng lẻn _
bệ_nh tặt vả tử vong của thai nhi vả trẻ nhũ nhi . '. `*
TÁC DỤNG NGOAI Ý `».z/
Hầu hẻt các báo cáo về tác dụng ngoai ý hay gảp của
telmisartan lả nhiễm trùng dướng hộ hảp. đau lưng.
viêm xọang, tiêu chảy vả viêm họng
Hảu hẻt các báo cáo về tác dưng ngoại ý _hay g_ảp cua
hyđrochlorothiazide lả hạ huyết áp tư thế biề_ng ản
giảm ngon miệng, chóng mải giả liệt rõi Ioạn giâc ngủ
tặng đường huyet, đường ni_ệu tảng u- -rẻ ma'u, mảt cản
bầng điện giải (bao gồm giảm natri ma'u vả giảm kali
máu). tăng cholesterol vả triglycerides
Hãy thông báo đẻn bác sĩ của bạn các tác ơụng không
mong muôn gặp phải có liẻn quan dẻn sử dụng Ihuỏc
CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG
Do telmisartan đươc thải trư chủ yếu qua dướng mặt
những bènh nhán bị rối loan tảc nghẽn đưòng mặt hoảc
suy gan có thế bị giảm thanh thải
'L
Do đó cần dùng thận trọng trẻn những bẻnh nhản nảy.
Ở những bệnh nhản có chừc nảng thận có thể phụ
thuộc vác hoat động của hệ renin-angiotensin-aldosteroi
(vi _dụ bệnh nhản bị suy tim xung huyêt nặng), điều trị ức
chế vời men chuyên dạng angiotensm vả thuốc đối vặn
thụ thể angiotensm đá liên quan vời chứng thiều niệu
vá/hoặc nitơ máu tiến triền vả (hiêm) vời suy thận cấp
vảlhoặc từ vong
Tảng kali máu Tảng kali máu đã được báo cáo với việc
sử dung liệu ph_ảp telmisartan. Cảc yê_u tố nguy cơ đối
vời việc phát triên tảng kali máu bao gôm suy thản, tiếu
dường vả sữ dụng đồng thời thuộc lợi niệu giữ kali, bổ
sung kali, vá/hoặc chê phấm_ thay thể muối chưa kali,
nèn thặn trọng khi ơùng vời cả hai thuốc.
Khả náng gây ung thư đột biến gen, suy giảm khả
nảng sinh sản: Khỏng có bảng chững gáy ung thư khi
telmisartan đươc đưa vảo chế độ ản ở chuột kèo dải tới
2 nảm Liêu cao nhắt cho chuột nhắt lả (1000
mg/kglnga'y) vả chuột to (100 mglkg/ngáy) dưa trên cơ
sở mglm2 lả tương ững gầp khoảng 59 vả 13 lần Iiẽu tối
đa khuyên các trẻn người cùa teimisartan. Các liều
tương tự đã cho thắy đem lại sư phơi nhiễm hệ thồng
trung binh với telmisartan >100 lần va“ >25 iần _tương
ứng với phơi nhiễm ở người dùng liều tối đa khuyến cáo
(80 mglngảy)
Người giả: Khỏng có sư khác biệt Iièn guan đên tuỏi về
độ an toán vả hiệu quả đã đươc quan sát thảy ở bệnh
nhản d0ng telmisartan.
Trẻ em: Độ an toản và hiệu quả của thuốc ở trẻ em
chưa được thiêt lặp
TƯỜNG TÁC THUỐC
Telmisattan không chuyên hóa bời hệ men cytochrome
P450 (CYP) do đó ỉt khả nảng ảnh hưởng đên chuyến
hộa của những thuôo được chuyên hộa thỏng qua hệ
thống nảy
Digoxin; Nông đô trOng huyết tương thay đối khi dùng
đồng thời với telmisartan Tuy nhiên không có tương tác
được báo cáo trong một nghiên cưu Iờn của telmisartan
trong suy tim trong đó hơn một phần ba bệnh nhản đang
dùng digoxin. Tuy vậy, nòng độ digoxin huyêt thanh cằn
được theo dõi vá chỉnh liẻu digoxin theo đó khi dùng kẻt
hơp với telmisartan.
Wartarin: Telmisartan có tác động nhỏ lẻn nỏng độ
warfarin huyềt tương trẻn 12 người tinh nguyện khỏe
manh, nhưng khỏng có sự thay đối có ý nghĩa thỏng kẻ
trèn tỉ số binh thường quốc tế (international normalized
rato (INR)) sau khi sử dụng telmisartan.
Các thuốc khác: Sử dụng đồng thời telmisartan không
có tác động lẻn dược động học ở tinh trạng ổn định của
amlodipine, glibenclamide, ibuprofen, paracetamol vá _ 4,LÍ
hydijochlorotiazide. "
QUA LIÊU i4Ỉ
Các dữ liệu là hạn chế về tinh trạng quá liêu trẻn người
Biẻu hiện thường gặp nhắt cùa quá liều telmisartan có
thẻ lả hạ huyêt a'p, chộng mặt vá nhịp tim nhanh, nhịp
tim châm có thề xuảt hiện từ kich thich hệ phò giao
cam.
Quá liêu hydrochlorothiazide có Iiẽn quan vời sự giảm
đi_ện giải (hạ kaii mảu, hạ clo máu) vá mầt nước do đi
tiêu quá mức
Các dáu hiệu vá triệu chững thường gặp nhảt của quá
liều Ia" nộn vả buôn ngủ Giảm_ kali máu có thẻ gảy nèn
co thải cơ vả/hoặc lảm nảng rối Ioạn nhip liên quan vời
việc dùng đỏng thời digitatis glycosides hoặc một thuốc
chõng loan nhịp nảo đó.
Bệ_nh nhản cằn được theo dõi cần thặn vả nẻn được
điêu trị hỗ trợ vả triệu chững
Việc xử trí dựa vảo thời gian từ khi uống thuộc vả đổử’ị'.
nặng cùa triệu chững
Các biện pháp gợi ý bao gồm gảy nõn hoặc rừa _da dộẸ
Than hoạt tinh có thẻ có ich trong điều trị qua' liẻu C
theo dòi thường xuyên điện giải huyêt thanh
creatinine.
Nếu xuầt hiện hạ huyêt áp bệnh nhân cần ở tư thế nằ_rn
ngừa cho sử dụng dung dịch thay thế vả muối
Telmisartan khỏng loại trừ được bời Ioc mảu.
BÁO QUẢN
Bảo quặn dười 30°C. tránh ấm.
HẠN DUNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUÁN
Tiêu chuẩn nhá sản xuất
TRÌNH BÀY
INTA TLM 40 được đòng gội trong 3 ví bẳm, mõi vi 10
vien.
' 8wnỸ-ỹ
Sản xuất bỏi;`
ItỈTAS PHARIỈ’ẠEEỤTICALS.
Camp Road. Sélaqụi, Dehradun Uttarakhand- An Độ
PHÓ cuc TRUỞNG
Jiỷugễn m sa…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng