A A'
BO Y TE KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN thming* To bo soiđ by mtail on the
CJ_i'Ệ QU ẨN 1 Ý DL C_ ỄỄỄỂẾỄỄỂỂ LEAFLET CAREFULLY Ểẳciưìrtiìẫiiznẵ'iljnonisiema Modicai L4L/8L
ĐÃ PHÊ DƯÝ
Lản đauaẫfạjí ZỔ'
hi
me 1BIlbntIchbb
IRBESARTAN TABLETS 75 mg
INTA-BT 75
ViũNl peqưpawvv M… 0 LZZsE epmew
ou munaamvw sum
rủa wmwm
6… s~z …i … … im uwd …
WM 0 * F I WH W 0N 000 WA
n…: ma uu :'oN asm
…… wa … w…» m 11… '°!'I 'Eiw
'iaueei em U! ees ran mi mimiip
'uonmweauoo 'uoneaswitupe ’uoạnipui
um S,]OJnWUBW :uogeogịpođs
WWW ² dX3 om mu ’mid bp = U! amis
W…IDD : ClâVl ~ueịochud am Lg pcpaigp sv :asoo
`°N '! 5… ;; uwcnqu
2…iewoc ưiqa …… vova " …
1;
u»
5
b
( \ * Á““ Ở
if?
~ iNT
. Clưlim: il iu dnhgm … u
Eadl M…aleo tcbtet cunhins: mp0… mpl umhr … 6“ 9
lmamn 15 mg Iupum` ' ÙỂBAỀF
DourAs “ “ by lhe ?“, ' ' g~ ('—Ì
stove in ! diy place. bei… 30'0 muc mmcsuncacs LTD
Wg. Lic. No.: um: mm Dilt. AhmuđIbn! inou
iRBESARTAN TABLETS 75 mg Ẹ_g_ngựizưcziz
lNTA-BT 75 .…
cm… It is ù…roul toioko IM
Em himmalnd mt mmins: mpnmim unpt mu …ni
Mn 15 mg ouunhion
Doaz As directed by im Physiơ'in. W… ẳ ị
Stomin : ủy phu. boiow 30'C um: mmceunms ưu
Mfg. Lir. Ma.: Mnadn 11²²… Dự Almide mom ẵ ẵ 8
IRBESARTAN TABLETS 15 mg gm…gis…ẽiỉ:ãzhffliizảìz
roailmnw y.
INTA- BT 75 Clullcn: iiicangomutlotduThìí
Elđ'l ũlmooateđ chlet omtlins: prmmlinn m uudu memul
lmenrtm 15 mg ’"WSW
n…:u dreded by m Phycicim. %.
Store In | dry phu. below 30°C WTIS PNARUACEUDCALS LTD
Mig. Lic Ng_g unud: uu… un Ahan iMDiA
\ ỈHBiESỂBIÊN IỂBỈ HS 15 Nữ Mmung:_1bbnmldbyntnilunthu
HƯỚNG DẨN sữ oụuc
Thuỏc náy chi bản theo đơn của hoc sỹ
Đoc kỹ hướng dăn sử dung trước km dùng
Muôn bièt thệ… thộng tin chi tiệt ›… hỏi bác sỹ
hoặc dược sỹ
lNTA—BT 75
(Vien nén lrbesanan 75 mg)
THẨNH PHẢN: Mồi vtbn nện ban phim có chửa.
Hogt chất: lrbeoartin 75 mg
Tá dược: Lactose monohydrate. Ctoscarmoiiooe
Natri. Microơymuine Cellulose. Hypromellose E
5. Coiioiđai Anhyđrous Silica. Magnesi Stearate.
Poiythylene Gichi aoo, Titan Dioxide
oược Lưc uọc:
irbosamn lộ một thuộc đủng đướng uóng oó tác
dung ơói kháng chọn lọc trện mu thẻ angiotensin II
(phản nhòm AT1)
Tác đung ha áp oủa irbesanan rộ ráng sau liều
đấu tiện vá giữ vững uu 1—2 tuấn. tâc dụng tòi đa
sau 4-6 tuân Trong củc nghiộn cưu dòn han. hiệu
ouả lrbmnan đin tri hơn 1 năm
Lièu ngáy 1 iản tới 900 mg oớ tảc dung hạ áp phu
thuôo vộo lièu. Lièu 150—300 mg ngòy 1 lẩn Iộm ha
huăét áp tâm thu vả tim truơng tư thẻ nảm vi
ng tsau 24 giờ lá 0—1315—0 mmHg, cao hơn giá
dược. Tảc dụng sau 24 giờ với huyẻt òp tảm
truơng vá tăm thu lệ 60v70%. Tác dung tót ưu trộn
kiệm soát huyết ap sau 24 giờ đat được khi chi
dủn liều ngộy 1 lồn
Huyìt ủp giảm tương đương nhau ở cớ tư thế
đứng vá nảm Ho áp tư thế it xây m nhưng cũng
như ức chế men chuyến. nó có thể xảy ra tren
bộnh nhán giảm thẻ tich máu hay giảm natri
Tác dung he ip u'm Irbesartan còng lưc với lợi
tièu thiazide. 0 bệnh nhân khóng kiỒm coát được
hth âp Với Imeunan đơn độc. phòn họp với
hydrodtlorothmznde iièu thấp 12.5 mg lám giâm
huyèt áp tâm thu] tám trương th6m 7-1o ! 3-6
MHO
Hiệu guả của Irbesartan khớng bi ảnh hưởng bới
tuột vá giới Cũng như sau khi ngưng irbesattan.
huyết áp trở về binh thường Khớng ghi nhận hiện
tượng táng voi huyệt áp sau khi ngưng thuộc
DƯỢC ĐỌNG NỌC:
Sau khi uòn . Irbesartan được hấp thu tót: Cảc
nghiện cứu khả đung sinh học tuyệt đỏi cho gia
tri khoảng 60—80% Thức ỏn kem theo khộng ânh
hưởng tới khả sinh học cùa Irbesartan. Gân
két với protoin huy tvơng khoảng 96%. với gấn
itèt khóng đáng itò VỚI thánh phăn tệ báo máu
Thẻ tich phán bó vác khoảng sua iit Sau khi
uóng hoác dùng đường tinh maoh HC irbesattan.
ao-usa của hoat tinh phộng xa lưu hánh trong
máu oó thẻ qui cho Irbesartan dưới oang khóng
đỏi lrbescttan được chuyền hộc tại gan mộng qua
zluouroniđe (khoá 6%). Ở oác nghiện cứu trong
ng nghiệm cho th y Irbesartan ơược oxy hóa lồn
đău bới hộ men cytochưome P450 enzyme
CYP2CS; tsoenzyme CYPSAA có tác động khớng
đảng «&
lrbeunan cho tảc động dược động hoc tuyến tinh
vá tỉ lẻ thuần với khoảng liều từ 10 đẽn 600 mg.
sự gia itng theo tỉ iệ tháp hơn sau khi uòng ở uèu
vuot quá 600 mg (gán đòi kèu khuyên còo tót đa)
co dươi: quan sát thảy Cơ chế cho ơiộu nây thi
ithộhg đươc biẻt
Nòng độ đĩnh trong huyêt tương đai được sau 1.5-
2 giờ cau khi uòng. Đo thanh mải qua thện vo toán
bộ cơ thẻ tương ứng u 157-176 va a-a.s mllphùt
Thời gian bủn thii cuỏi củng cùa Irbesartan lộ 11—
15 giờ. Nòng độ ỏn định trong huyêt tương đai
được trong vòng 3 ngty sau khi đủng liệu ngáy
một lẩn Tich iũy họn chê của Imeannn (<20%)
được thấy trong huyêt tương phu ihuộc iiòu ngáy
một ièn tập Ist.
Trong một nghiên cứu. nồng độ trong huyêt tương
cao hơn của lơbesanan được thấy ở bộnh nhân
tăng huyởt áp nữ Tuy nhiện. khớng oó sư khủc
biệt vè thới giln bỏn hủy vá w tich lũy của
Irbesartan. Không cản thiệt phải chinh liỒU ờ bộnh
nhản nữ. irbesartan AUC vá C.... cũng oó vẻ cco
hơn ở ngưới cao tuỏt (365 tuôn) so vời người trẻ
hơn (1840 tuói) Tuy nhien thới gian bán hủy
khong thay đỏi đáng ité Khớng cồn thlẻt phải
ohinh tiệu & bệnh nhan cao tuói
Irbesartan vả chất chuyện hộc cùa nó được thải
trừ qua đượng một vì đướng thộn.
Sau khi u6ng hoộc dùng đường tinh mod1 MC
irbeunan. khoảng ²0% hoat tinh phóng xạ được
hồi phục trong nước tibu. phản cộn iại trong phản
Dười 2% iièu đuợc thải qua nước tiệu dưới dang
Irbesartan khỏng đòi
Dược động học của Irbesanan đươc đủnh giá ở
23 trẻ em tảng huyết áp scu kni đủng đơn liệu
hoộc hủ háng ngay lrbosartan (2 mglkg) cho oèn
iièu hăng ngáy tóc đa lá iso mg trong 4 tuấn
Trong sở 23 em nây. 21 em dược dánh giá đẻ so
sânh đượcđộng học cơ với ngưới iớn (12 em trện
12 tuỏt. 9 em tuội tứ 6 đện 12). Két quả cho thấy
C...... AUC vả độ thanh thái lả tương đương ở
người iớn dùng iiẻu 150 mg Irbesartan hảng ngả
su tich lũy hon chè ittmartan man trong huy
tuong được tháy khl dùng iièụ háng ngủy iap iai
Suy thán. Ở những bệnh nhán suy thán hoộc đang
được lọc thộn, các thộng sỏ dược động hoc của
Iroeumn iù thay đỏi khđng có ý nghĩa Irmanan
khớng được ioai bỏ bới lọc thộn
Suy gan. Ở những bệnh nhan xơ gan nho hoặc
trung binh, các mcn eô dược động học của
irbesartan iộ thay 6 i khộng có y' nghĩa Các
'C I—'-n
nghien oứu trộn bệnh nhân suy gan nộng chưa
được mực hiện. lì
cui DINH:
Điều tn tăng huyêt áp
Điệu tn bệnh iỷ thân ở bệnh nhản tăng huyêt Ap vả
tiẻu đường type 2 như lộ một phấn của phác đồ
điủ tri táng huyòt áp
ueụ LƯỢNG VA cAcu oủuc:
Liều khuyén của khới đấu vá đuy tri iă 150 mg.
ngảy một lản. kệm hoộc khỏng kem với thức án.
vien non Irbesartan ớ iièu 150 mg ngáy mòi lấn
đem im kiểm coủt huyệt áp hiệu quả cuót 24 giờ
tót hơn tièu 15 mg Tuy nhiện. việc khới au voi
iièu 75 mg nộn được cộn nhảc. độc biệt ở những
bệnh nhin đang iọc Ihện hoặc ngưới trện 75 mới.
Ở những hệnh nhân khớng đươc kiêm coát tốt ớ
liẻu 150 mg hảng ngáy. có thẻ tảng ibn 300 mg.
hoớc oớ thẻ them thuóc chóng tăng huyết áp khác.
Đăc biệt. việc thộm thuóc lợi niệu như
hydrochlorothiuido đi cho thấy Iớm táng hủu quả
aìa lrbourtan
Ở những bẽnh nhìn ủng huyệt ap tiêu đường
type 2. dn bảt đấu tri iiệu với 150 mg Irbesannn
ngáy mòt lồn. vá chinh liệu iện đện 300 mg ngảy
một tấn giòng nhu liều điệu tn duy trì cho bệnh
nhân suy thện
Việt: chứng minh lợi ich trện than của Irbesartan ớ
ou… nhản tiêu đướng type 2 um huyẻt áp lả dư:
vảo các nghiên cửu được sử đụng irbmnan vá
Ihớm các thuôo d'ióhg ting huyớt ớp khác khi cân
cò đct đươc huyét mục tiệu
Suy m… Khớng n ihiét phải điều chinh iièu &
bệnh nhản suy thộn Cấn dn nhât: bất đủ với
iiệụ thấp hơn (75 mg) đói với bệnh nhán đang
được lọc máu
Suy glòm thớ tich nội mọch: Suy giảm thớ tich
vá natri tản đươc hớt“ phuc trước khi dùng
irbecartan
Suy gan: Khộng chn thièt phới điều chỉnh iièụ ở
bớnh nhìn suy gan nho hoóc trung binh Khộng oớ
kinh nghiệm lim sáng trện bệnh nhtn suy gan
nộng.
Người cao tuớl: Mệc dù nớn cân nhấc khới đấu
liệu pháp với 75 mg ở bệnh nhán trện 75 tuỏi.
thướng lá khóng tản thiệt phải điều dìỉhh iièu ớ
ngưới m luòi
Trẻ em: Irbesartan khớng khuyên do sử dụng
dn trẻ em vá thiử ni6n đưới 16 tuới đo khớng có
đủ đữ liệu an Ioán vi hiệu guả.
cnóuo cnl anm:
Tang mấn cảm với bát kỷ thánh phân … của
thuốc
Than kỷ ouý 2 vá quy“ 3. phu nữ cho con bú
1Ac o NG ucoqu Ý:
Tăn lu t các tác đụng ngoai ý được Iiột kê dưới
đáy được xác đinh theo quy ước cau
Rất thướng gộp (z1/10); thường găp (211100
<1110); khong thướng gop (z…ooo. <1I100); hiớm
(zino.ooo. 3
glngảy) vả thuốc NSAIDs không chọn lọc. việc mảt
tác dụng hạ huyết áp có thẻ xuất hiện.
Cùng như với ức chế men chuyến ACE, việc sử
dụng đồng thời thuốc đối vận thụ thể angiotensin il
vả NSAIDs có thể dẫn đến Iảm tảng nguy cơ chức
nảng thặn xấu hơn, bao gồm khả nảng suy thận
cắp, vá tăng kali huyết thanh. đặc biệt ở những
bệnh nhản oò chức nảng thận xắu trước đò. Việc
kềt hợp thuốc cằn phải thận trọng, đặc biệt ở
ngưới cao tuổi. Bệnh nhản cẩn dược cảp nước
đằy đủ và cản nhắc theo dõi chức nảng thận sau
khi bắt đầu liệu pháp kết hợp, vả theo dội định kỷ
sau đò.
Thông tin thẻm về tương tác thuốc với
Irbesartan:
Trong nghiên cứu lâm sảng. dược động học của
Irbesartan khộng bị ảnh hưởng bởi
hydrochlorothiazide Irbesartan được chuyên hóa
chủ yếu qua gan bới men CYPZCS vả ở mức độ it
hơn bời giucuronid hòa. Không có tương tảc đáng
kể về dược lực vá dược động học được quan sải
khi Irbesartan sử dụng đỏng thời với wafarin, một
thuốc chuyến hóa bới CYP2CS. Tảo động cùa chảt
tạo CYP2C9 như rifampicin lẻn dược động học
cùa Irbesartan chưa đươc đảnh giá. Dược động
học cùa digoxin không thay đổi bởi sử dụng đồng
thới với Irbesartan.
PHỤ Nữ có THAI vA CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai:
Việc sử dụng AIIRAs khòng được khuyến cáo
trong 3 thảng đầu cùa thai kỳ. Việc sử dụng
AIIRAs lá chống chỉ định trong & thảng giữa vả 3
thảng cuối của thai kỳ.
Cảo bằng chứng dịch tễ học về nguy cơ gây quải
thai sau khi phơi nhiễm với thuóc ức chế men
chuyền ACE trong 3 tháng đầu cùa thai ký chưa
được kẻt iuân. tuy nhiên có sư tảng nhỏ nguy cơ
có thẻ khộng được ioại trư.
Trong khi không có các oư iiệu dịch té học có đối
chứng về nguy cơ cùa AIIRAs, các nguy cơ tương
tư có thẻ tỏn tại đối với nhóm thuốc nảy. Trừ phi
ỪMiVWỞ
việc tiép tục AiiRAs được cho iả cẩn thiết, bệnh
nhân có ý định có thai nên đòi sang thuóc điều trị
tảng huyêt ảp khác oă có cảc oư iiệu an toản cho
phụ nữ có thai. Khi được chản đoán lá có thai, nện
ngưng sử dụng AIIRAs ngay lặp tức vả nếu phù
hợp, nèn bảt đầu với iiệu pháp thay thẻ. Việc phơi
nhiễm với liệu phảp AIIRA trong quý 2 vả quý 3
của thai kỳ được biết lả gây ra đỏc tinh bảo thai
(giảm chức năng thận, chậm xương hóa sọ) vả
độc tinh trẻ sơ sinh (suy thận, giảm huyêt áp. tảng
kali huyềt). Nêu có phơi nhiễm với AIIRA từ quý 2
cùa thai kỷ, cần siêu ảm kiêm tra chưc nảng thản
vả đầu.
Trẻ sơ sinh sinh có mẹ đã dùng AIIRAs nên được
theo dõi chặt chẽ hạ huyết áp.
Cho con bủ: Viên nén Irbesartan chồng chỉ định
trong thời kỳ cho ơon bú. Người ta không biết iiệu
Irbesartan có tiêt qua sữa mẹ hay khòng.
irbesartan được tiét qua sữa cùa chuột cho con
bú.
TÁC ĐỘNG LÊN LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
MÓc:
Không có nghiên cứu về tảo động lèn khả nảng Iải
xe và vặn hảnh máy móc. Dưa trên đặc tinh dược
lực học. Irbesartan có xu hướng không ảnh hướng
oén khả năng nảy. Khi lái xe hoặc vận hảnh máy.
cần tính đền việc bị hoa mắt chòng mặt có thể
xuất hiện trong quá trình điều trị.
QUÁ LIỂU:
Kinh nghiệm trẻn người lớn phơi nhiẽm vời liều
lẻn đến 900 mglngảy trong 6 tuần cho thấy khộng
có độc tinh. Biẻu hiện thướng gặp nhất của quả
Iiẻu được đự kiến iả hạ huyêt ảp vả nhịp tim
nhanh, nhịp tim chặm củng co thể xuảt hiện khi
quá Iiểu.
Khỏng có thông tin đặc hiệu để điêu trị khi quá Iièu
thuốc Viên nén Irbesartan . Bệnh nhản cần được
theo dỏỉ chặt chẽ và điều trị triệu chứng vả hỗ trơ.
Cảc biện pháp được gợi ý bao gồm gây nỏn hoặc
rứa dạ dảy. Than hoạt có thẻ có ích trong điều trị
quá liều. Irbesartan khòng được loại trừ bằng lọc
máu. M
BÀO QUẢN: Bảo quản ở nơi khô ráo, dưới 30°C Q
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn nhả sản xuảt.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TRÌNH BÀY: Vĩ 06 vìẻn. được chứa trong một hộp
carton vả tờ hướng dẫn sử dụng.
Sản xuất tại Ản đó bởi:
lNTAS PHARMACEUTICALS LĨD.
Matoda-3B2 210, Dist.Ahmedabad. lNDIA.
\UJ it ị'~ '1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng