KEEP OƯT OF REACH Ư CHILDREN Wunlngzĩo be mld by mau on the
READ INSER'I LEAFLET CAREFUI.LV nres<ơlptlen el : Registered Medlnl
EEFORE USE Pnctltlenu only.
BC Preccription Medicine 1 BỈWX 6 TỦW
,“ l
{, w…m uumans-u'núemw'nmm
smmwauzpnuie
~ … mm…
IRBESARTAN TABLETS 150 mg
lNTA-BT 150
BỘYTỂ
cục QUẢN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán đauD’i’Ẩo/Ảfflẫ
SVINI
—1
… … -Mus 'm suv… m
0.1.1 S'IYJLLHEJVWUVHJ SVlNI
_;ễ.iti
w /
%…
. mvsmeowsves'xsas
,: ² -m…uxmn…mn
Ị1 avameưBvợn'mbno
f MLWWWIQIUWWNL
wơxmdwwodmvwm
mưuultwm
mwmamầ
=… 00111
²'°N ”Jn 15…
ưimi mt 11! ws zunmuomum
'Wimwuwo '…WMN '…1w1
mưmmmum zuonmms
0.08 … 'mđ bp e ui ems
W…=m uuioiunđetalspwpwrmo
M 4011 M OỂÌ umm|
'“ /numuoo\mcm pet… tutii uoea … ……
x_IĂÊ.ỆILJ
Eldi đlm … tlbld een…m:
Imnnn 1801ng
Don: An 10… by the Phyddm
St… In n dry elnen. … ưc
Illg. L1c Ne.:
IRBESARTAN TABLETS 150 mg
lNTA—BT 1 50
Eneh film endnđ h… eentdnl:
lmunmn I50 mg
Den: Al dlfedeđ by Ihl Phydden
Sten tn I dry nhen. … 80°C
W, ut. Ne:
IRBESARTAN TABLETS 150 mg
lNTA—BT 1 50
Eleh mm … lnhlu enmlnn:
I…n 1811 m
Deu: An d… hy lhn Phyldnn
Stove In : dry pteee. … ưc
%. Lle Ne.z
IRBESARTAN TABLETS 150 mg
IIITA _nf 1 :n
…uzĩenenlbợmnlunthc
nluaợtanndllhuúndlhdut
…ơn
cua…zitinđuựmuưmm
Wmmm
W
Ihntlưiurul … Itđtđ hy: fE Í Ể
nm…uuun ẵỂẵ
…ựTnnnmbnnumm
wu:amm
H…ơlỤ
Mr IHIWDUOỦII
W…nhndưmeơel
…
n… tn Inđln uy:
mmmcnmcm ưa _
Wz'hhnedđtyrwưeniu
WdIMIWW
°"!—
HƯỞNG DẢN SỬ DỤNG
Thuỏc nảy chỉ bản theo dơn cúa bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sừJdụng trước khi dùng.
Muôn biết thêm mong … chi tiêt xin hòi bác sỹ hoặc dược sỹ
lNTA-BT 1 50
(Viên nén lrbesanan 150 mg)
THÀNH PHÁN: Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạt chất: lrbesarian 150 mg
Tả dược: Lactose monohydrate. Croscarmeilose natri.
Microcrystailine cellulose. Hypromellose E 5. Coiloidal
anhydrous silica` Magnesi stearat. Polythylene glycol 400. Titan
diơxid.
DƯỢC LỰC HỌC:
lrbesartan iả một thuốc dùng đương uống có tác dụng dói
khảng chọn lọc trẻn thụ thể angiotensin II (phận nhóm AT1)
Tác dụng hạ ảp cùa Irbesanan rõ ráng sau liều đằu tiên vả giữ
vững sau 1 -2 tuần tác dụng tỏi đa sau 4- 6 tuần Trong các
nghiên cứu dải han hiệu quả irbesarian duy irì hơn 1 năm
Liêu ngảy 1 iần tơi 900 mg có tác dụng hạ áp phụ thuốc vảo
liều Liẻu 150-300 mg ngảy 1 lần Iảm ha huyêt áp iảm thu vả
tảm trương tư thế nảm vả ngổi sau 24 giờ lả 8-131 5 8 mmHg
cao hơn giá dược Tảc dụng sau 24 giờ với huyết áp tảm
trương vá tam thu iả 60-70% Tảc dụng nối ưu trên kiềm soát
huyết áp sau 24 giờ dạt được khi chi dùng liều ngây 1 lần
Huyẻt áp giảm tương đương nhau ở cả tư thế đứng vá nằm
Hạ áp tư thế it xảy ra nhưng củng như ức chế men chuyên. nó
có thể xảy ra trèn bệnh nhản giảm thẻ tich máu hay giảm natri.
-TAc dụng ha ep cùa Irbesarian cũng lưc với lợi tiếu lhỉazide. Ở' '
bệnh nhan khỏng kiềm soát được huyết áp với ltbesartan dơn
độc. phói hợp với hydrochlorothiazide liều ihảp 12 5 mg lảm
giảm huyết áp tảm thu] tảm irương thèm 7- 10 | 3.6 mmHg
Hiệu quả cùa Irbesartan khỏng bị ảnh hưởng bời tuỏì vả giới
Cũng như sau khi ngưng lrbesartan huyẻt áp trở về binh
thường Khòng ghi nhặn hiện tương tăng vọt huyết áp sau khi
ngưng thuòc
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uống. irbesartan được hắp thu tồi: Các nghiên cứu về
khả dung sinh học tuyệt đối cho giá trị khoảng 60—80% Thức
ản kèm theo khỏng ảnh hưởng tới khả dụng sinh học cùa
Irbesartan Gắn kết với protein huyết tương khoảng 96% với
gắn kết khỏng đáng kè với thảnh phần tế bảo mảu Thế tich
phản bố vảo khoảng 53— 93 iít Sau khi uổng hoặc dùng đường
iĩnh mạch "C irbesartan, 80-85% cùa hoạt tinh phóng xạ iưu
hảnh trong máu có thẻ qui cho irbesartan dưới dạng khòng đổi
lrbesartan dược chuyên hóa tại gan thòng qua glucuronide
(khoảng 6%) Ở các nghiện cứu trong ống nghiêm cho thắy
irbesartan đươc oxy hóa lằn đầu bời hệ men cytochrome P450
enzyme CYP2C9; isoenzyme CYP3A4 có tác động khòng đáng
kể
irbesarian chọ tác đòng dươc động học tuyến tính vả iỉ lệ thuận
với khoảng liều từ 10 đến 600 mg. Sự gia tăng theo tỉ lệ thập
hơn sau khi uống ở Iiẻu vượt quá 600 mg (gắp đôi Iiẻu khuyến
cáo tỏi da) dả_đươc quan sát thảy. Cơ chế cho điều nảy thi
khỏng đươc bièt
Nồng ơộ đĩnh trong huyêt tương dạt dược sau 1 5 2 giờ sau khi
uóng Độ thanh ihảì qua thận vả toán bỏ cơ thể tương ứng lả
157- 176 vả 3- 3. 5 mllphút_. Thời ẵian bán thải cuỏi cùng của
irbesartan lả 11 15 giờ Nòng độ dinh trong huyết tương đạt
được trong vòng 3 ngảy sau khi dùng liều ngảy mót iần Tich
iủy han chế cùa lrbesartan (<20%) được thấy trong huyết
tương phụ thuộc liều ngảy mói lần lặp lại.
Trong một nghiên cừu nỏng độ trong huyết tương cao hơn cùa
irbesartan được tháy ở bệnh _nhân iáng huyết ap nữ. Tuy
nhiên. khòng có sự khác biệt vẻ.thời gian bán_hủy vả sự tich
iũy cùa irbesadan. Khòng cân thiẻt phải chinh liêu ở bệnh nhân
nữ lrbesadan AUC vả C… cũng có vẻ cao hơn ở người cao
tuỏi (265 tuòi) so với người trẻ hơn (18- 40 tuổi). Tuy nhiên thời
gian bán hùy khõng thay đổi đáng kể. Không cản thiét phải
chinh ii'èu ở bệnh nhản cao tuổi.
Irbesartan vả chắt chuyền hóa cùa nó được thái irừ qua đương
mặt vả đường thặn
Sau khi uông hoặc dùng đường tĩnh mạch "C lrbesartan
khoảng 20% hoạt tính phóng xạ được hối phục trong nước
iièu. phần còn lại trong phán Dưới 2% liều được thải qua nước
tiểu dưới dạng Irbesartan khỏng dỏi.
Dược động học của Irbesanan dược dánh giá ở 23 trẻ em tăng
huyết áp sau khi dùng đơn liêu hoặc liều hảng ngảy Irbesartan
(2 mglkg) cho dèn liều háng ngảy tối đa iá 150 mg trong 4 tuần
Trong số 23 em nảy 21 em được dánh giá dẻ so sánh dược
động học so với người lớn (12 em trèn 12 tuỏi 9 em tuồi từ 6
đến 12) Kẻ! quả cho thảy Crm AUC vả đò thanh thải lả tương
đương ở người lớn dùng Iièu 150 mg lrbesanan hâng ngảy Sự
tỉch lũy hạn chế Irbesartan (18%) trong huyêt tương đươc thấy
khi dùng Iiẻu hảng ngảy lặp lại
Suy thận: Ở những bệnh nhản suy thận hoặc đang đươc lọc
thặn. các thỏng sỏ dược động học cùa lrbesartan lả thay dổi
khóng có ý nghĩa lrbesartan không được Ioại bỏ bời iọc thận
Suy gan Ở những bệnh nhản xơ gan nhẹ hoặc trung bình các
thỏng sô dược động học cùa lrbesartan lả thay dỏỉ khỏng có ý
nghĩa. Các nghiện cứu irên bènh nhán suy gan nặng chưa
dươc thực hiện. ứL/
CHỈ ĐỊNH: Íb
Đìệu tri tảng huyêt ảp
Điều trị bệnh iý thặn ở bệnh nhản tăng huyêt ảp vả tiều đường
type 2 như lá mỏi phần cùa phảc đồ điều irị tảng huyêt ảp
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều khuyến cáo khời dầu vả duy tri lá 150 mg. ngảy một iần
kèm hoặc không k_èrn vởi thức ăn. Vèn nén irbesartan ờ iiều
150 mg ngảy một lản đem iại kiềm soát huyêt áp hiệu quả suốt
24 giờ tôt hơn liều 75 mg. Tuy nhiên việc khới dảu vởi liều 75
mg nèn được cản nhác đặc biệt ở những bệnh nhân đang lọc
thận hoặc người trẻn 75 tuòi
Ở những bệnh nhán khỏng dươc kiềm soát tỏt ớ iiẻu 150 mg
hảng ngảy, có thẻ iăng lẻn 300 mg. hoặc có thẻ thèm thuốc
chống tăng huyết áp khác. Đậc biệt việc thèm thuỏc lơi niệu
như hydrochlorothìazide dã cho thằy iảrn tảng hiệu quả của
lrbesartan.
Ở những blnh nhấn Ĩẵng huyết ẵp Ìièu đưỡng type 2 cấn bắt
đầu trị iiệụ với 150 mg lrbesaưan ngáy rnột lán vả chinh iìều
lẻn đẻn 300 mg ngảy mòt lần gióng như liều diều trị duy tri cho
bệnh nhản suy thận
Việc chứng minh iợi ich trẻn thặn cùa Irbesartan ở bệnh nhán
tiều đường type 2 tảng huyết áp lả dựa vâo các nghiên cứu
được sử dụng lrbesartan vả thẻm các thuốc chỏng tảng huyết
ảp khác khi cần đề dạt được huyết áp mục tiêu
Suy thận: Không cần thiết phải điều chĩnh Iiẻu ở bệnh nhản
suy thận Cần cán nhảc bảt đầu với iiẻu thắp hơn (75 mg) dỏi
với bệnh nhản đang được iọc ma'u.
Suy giám thề tich nội mạch: Suy giảm thể tích vả natri cần
được hồi phục irước khi dùng lrbesartan.
Suy gan: Khòng cần thiết phải điều chỉnh iiẻu ở benh nhán suy
gan nhẹ hoặc trung binh Khỏng oò kinh nghiệm lảm sảng trèn
bệnh nhản suy gan nặng
Người cao tuồi: Mặc dù nẻn cản nhảc khới dầu liệu pháp vơi
75 mg ở bènh nhản trén 75 tuổi ihương iá khỏng cằn thiẻt phải
diều chỉnh Iièu ở người cao tuổi
Trẻ em: Irbesarian khòng khuyến cáo sử dụng cho trẻ em và
thiếu niên dưới 16 tuổi do khòng có đủ dữ liệu an toản vả hiệu
quả.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH: _ '
Tảng mẫn cảm với bảt kỷ thảnh phản nảo cùa thuòc.
Thai kỳ quý 2 vé quý 3. phụ nữ cho con bú.
TÁC o NG NGOẠI Ý:
Tần su 1 các tác dụng ngoại ý được liệt kê dưới đảy đươc xác
dinh theo quy ước sau:
Rất thường gặp (ì1/10); thương gặp (21/100 <1/10) khỏng
thựờng gặp izmooo hiếm (21110 000 <111000) rát
hiếm (<1/10 000) không biết (khòng thể dự đoản từ các dữ liêu
hiện có). Trong mỗi nhóm tằn suát. các tác dụng ngoại y dược
trình bảy theo trật tự mức nghiệm trọng iảm dần.
Táng huyẻt áp: Trong nghiên cứu có di ichứng với giả dược ở
bệnh nhân tảng huyết áp. tần suất các biến cố ngoai ỷ toản thẻ
khòng khác biệt giữa nhóm dùng lrbesartan (56. 2%) vá nhòm
giả dược (56 5%). Việc ngưng ihuóc do bẳt kỳ tác dụng ngoại ý
lâm sảng hoặc xét nghiệm nảo iả thắp hơn ở nhóm bènh nhản
dùng lrbesartan (3 3%) so vơi nhóm giả dược (4. 5%) Tằn suất
các biện có ngoại ý iả khòng liên quan đến lìều (trong khoảng
liều điềutri) tuồi giới chùng tộc hoặc thời glan điều tn
Trong các nghiên cứu iám sáng có dối chứng với gíả dươc.
trong đó 1.965 bènh nhân dùng Irbasaưan; cảc tác dụng ngoại
ý sau được báo cáo:
Cơ quan Tác dụng ngoại ý
Rỏi ioạn hệ thần Thường gặp Chóng mặt, chóng
kình mặt khi đứng
Rôi Ioạn tim mach Thườnggặp Hạ huyết áp tư thẻ
\\ĂẨ AS D,
Khỏng thướng Nhịptim nhanh
găp
Rôi loạn mạch Khỏng thường Bòc hỏa
máu gặp
Rôi loan hò hảp Khỏng thường Ho
găp
Rôi ioan tiêu hóa Thường gặp Buôn nòn. nòn
Khòng thướng Tièu chảy, khó tièu.
gảp ơ nóng
Roi loạn hệ sinh Khòng thướng Suygiảmtinhduc
sản găp
Rói loan hệ cơ Thường gặp Đau cơxương
xương
Ròiloạntoánthân Thường gặp Mệtmòi
Khòng thường Đau ngực
gặp
xetnghiẻm:
Thướng gặp: Sự tảng có ý nghĩa creatinine kinase trong huyết
tương thướng được quan sảt tháy (1.7%) ở bệnh nhan dùng
Irbesartan. Khòng có sự táng nảo lá có Iièn quan với ca'c biến
cố lám sảng về cơ xương được xảc định.
Tảng huyêt áp vả tiểu đường type 2 với bệnh thận:
Thèm vảo các tác dụng ngoại ý đươc để cập ở táng huyêt áp.
ở bệnh nhân tăng huyêt áp bi tiểu đường có microalbumin niệu
vả chưc nảng thận bình thường. chóng mặt tư thế vả hạ huyết
áp tư thế được báo cáo ở 0.5% bệnh nhản (khòng thướng gặp)
nhưng hơn giá dược.
ơ bệnh nhân tảng huyèt áp bị tiẻu đướng có suy chức náng
thặn măn tính vả protein niệu vẻt, các tác dụng ngoại ỷ thèm
vảo dưới đảy đă được báo cáo ở >2% bệnh nhản vá hơn giá
dươc
Táng kali huyêt xuất hiện thường gặp hơn ở bệnh nhãn tiều
đướng được điêu trị với lrbesartan hơn vơi giá dược. Ở bệnh
nhán tảng huyêt áp bị tiều đường có microalbumin niệu vả
chức nảng thặn binh thường, tảng kali huyềt (25.5 mEqIL) xuất
hiện 294% ở nhóm bệnh nhản dùng lrbesartan 500 mg vá
22% nhóm dùng giả dược. Ở bệnh nhân tăng huyêt áp bị tiều
đường có suy chức nảng thặn mản tính và protein niệu vét,
tăng kali huyết (25.5 mEq/L) xuất hiện 46.3% ở nhóm bệnh
nhân dùng Irbesartan vá 26.3% nhóm dùng giả dược. Việc
giảm haemogiobin. khỏng có ý nghĩa về iâm sáng, đã được
thẩy ở 1.7% ở bệnh nhân tảng huyết áp bị bệnh thặn tiếu
đướng tiến triền được điều trị với lrbesartan.
Các tác dụn ngoại ý thẽm _vảo dưới đảy đã được báo cáo
trong thực t sử dụng thuóc. chủng được lây từ các báo
cảo tự phát mả tần suât lả khỏng xác định dược:
Rỏi ioan hè miễn dich; Cũng như cảc thuốc đối vặn thụ thể
angiotensin-Il. hiếm gặp các phản ửng tăng mẫn cảm như ban
đò. mẻ đay. phù đă được báo cáo.
Rói loan chuyền hóa vả dinh dướno: Tăng kali ma'u.
Rối Ioan hè thản kinh: Đau đáu,
Rói loan tai: U tai.
Rỗi Ioan tiêu hóa: Loạn vị giác.
Rỗi loan oan—mảtz Viêm gan. chức náng gan bát thướng.
Rỗi loan hè cơ xương Đau khớp, đau cơ (một vải trường hợp
iiên quan với tảng nồng độ creatinine kinase trong huyêt
tương), chuột rút
Rói loan thân vả tiết niẻu: Suy chức năng thận bao gồm suy
thặn ở bệnh nhân có nguy cơ. .
Rói loan da vả mó dưới da; Vièm mạch bạch huyêt.
Bệnh nhán tyè em: Trong nghiên cứu ngẫu nhiên gồm 318 trẻ
em tản huyêt áp từ 6 đến 16 tuồi. các tác dụng ngoại ý dưới
đây xu t hiện trong giai đoạn mù dòi 3 tuân: đau đằu (7.9%).
ha huyêt áp (2.2%). chóng mặt (1.9%), ho (019%), Trong giai
đoan mớ 26 tuân của nghiên cứu nảy. các bât thường vẻ xét
nghiệm quan sảt được iả tảng creatinine (6.5%) vả giá trị CK
tảng ở 2% trẻ em.
Hãy thóng báo đến bác sĩ của ban các tác dụng khỏng mong
muốn gặp phái có liên quan đến sử dụng thuốc.
CẢNH BÁO vA THẬN TRỌNG:
Giảm thê tich nội mạch: Hạ huyết áp triệu chừng, đặc biệt
sau liều đầu tiên, có thể xuảt hiện ở những bệnh nhân mã thể
tích hoặc natri bị thiếu hụt do liệu pháp lợi niệu mạnh. chế độ
án kiêng hạn chế muói. tiêu chảy hoặc nòn. Những trường hợp
như thế cân phải được hồi phục trước khi sử dụng lrbesartan.
Tảng áp động mạch thặn: Có sự gia tảng nguy cơ hạ áp nặng
vả suy chừc nảng thận khi bệnh nhân bị hẹp động mạch thận
hai bẻn hoặc hep động mach tới thặn duy nhảt có chức nảng
được điêu trị với các thuốc ảnh hưởng ièn hệ renin—
angmtensin-aidosterone. Trong khi điều nảy chưa được ghi
-Xét-nuhiẻm— —- - … — — -- —-——… —-… ———-— —
nhặn với Irbesartan. tác động tương tư nẻn được tièn lương
đối với thuốc đối vặn thụ thể angiotensin-il.
Suy thận và ghép thận: Khi dùng Viên nén irbesartan cho
những bệnh nhán bị suy chức năng thận, khuyến cáo nèn theo
dỏi định kỳ nòng độ kali vả creatinine huyết thanh để ngừa
trướng hợp chức nảng thặn xấu. Khòng có kinh nghiệm về việc
sử dụng lrbesartan ở những bệnh nhản mới được ghép thận.
Bệnh nhân tảng huyết áp với tiểu đường type 2 và suy
thận: Tác động cùa lrbesartan Ièn các biên co tim mạch vả
thân iả khòng đỏng đẻu ở các phán nhóm, trong một phán tích
thực hiện trong nghiên cứu với những bệnh nhản suy thản tiên
triền. Đặc biệt. nó tỏ ra ít có iơi ớ phán nhóm nữ vả khỏng phải Jr.
da trắng. 3 -"k
Tãng kali máu: Cũng như các thuốc khác tảc đòng Ièn hè /
renin—angiotensin-aldosterone. táng kali máu có the xảy ra —-—
trong khi điêu trị Viên nén Irbesartan . đặc biet khi bệnh nhản bị IN
Wuy thận, protein niệu vết do bệnh thặn tiều đướng vảlhoặc suy -’
tim. Cán theo dõi chặt chẽ kali huyềt thanh ở những bệnh nhán \
có nguy cơ. %
Lithium: Việc két hợp Lithium vả Irbesanan lá không đươc
khuyên cáo.
Hẹp yan động mạch chủ vả vani hai iá, bệnh lý cơ tim phi
đại tăc nghẽn: Cũng như các thuôo giản mach khác. cần thặn
trọng đặc biệt khi chỉ định cho bệnh nhân bị hep động mạch
chủ hoặc van hai lá. hoặc bệnh lý cơ tim phì đại tắc nghẽn.
Cường aldoserone tiên phát: Bệnh nhân bị cướng
aldosterone tiên phát nòi chung sẽ khòng đáp ứng với thuốc
chón tăng huyết áp ức chế hệ renin-angiotensin. Do đó khòng
khuy n cáo sử dụng Viên nén lrbesartan.
Nói chung: Ở những bệnh nhán mả trương lưc mạch máu và
chức nảng thặn phụ thuộc chủ yêu váo hoạt đòng của hệ renin—
__a_r_tgiotẹnsin-al o r ne (b_ệ_nh nga`n sgy_tịmgmngchụyèt ặn.q._ _
bẹnh—ntĨẫn th n bao g m hep động mạch thặn...), việc đi u trị
băng ức chế men chuyển dang angiotensin hoặc thuôo đói vận
thụ thể angiotensin-il gây tác động lẻn hệ nảy có Iién quan với
hạ huyêt áp cảp. tăng ure huyết. tiều ít. hoặc hiếm khi suy thặn
cảp.
Củng như cảc thuốc chống tảng huyêt áp khảc, giảm huyết áp
quá mức ở những bệnh nhân bị bệnh lý tim thiếu mảu hoặc
bệnh mạch vảnh thiếu máu có thể dẫn đén nhồi mảu cơ tim
hoặc đột quị.
Như quan sát thẳy ở ức chế men chuyên dạng angiotensin.
lrbesartan vả các đối vặn thụ thể angiotensin khác iả ỉt hiệu 1
quả trong Iám giảm huyêt áp ở người da đen so với người
khỏng phải da đen, có thẻ iâ do tần suất cao hơn cùa tình trạng
renin thảo ở dân số da đen táng huyết áp.
Phụ nữ có thai: Thuốc đối vận thụ thể angiotensin-ll (AIIRA's)
khòng nèn điều trị khi có thai. Trừ phi tiếp tục liệu pháp AIIRAs
được chơ lá cần thiết. những bệnh nhản định có thai nèn đôi I,
sang thuòc điêu trị tăng huyêt áp khác đã có các dữ liệu an Ịji
toản cho phụ nữ có thai. Khi được chản đoán lá có thai, nẻn ` 4
ngưng sử dụng AIIRAs ngay lập tữc vả nêu phù hợp. nèn bát ’JAl
đảu với liệu phảp thay thè. _
Bệnh nhân trẻ em: Irbesartan đã được nghiên cứu trèn trẻ em
tuổi từ 6 đển 16 tuổi nhưng các dữ liệu hiện nay lả chưa đủ để
ủng hộ cho việc mở rộng sử dung cho trẻ dưới 16 tuỏi cho đến
khi có thèm các dữ liệu.
Lactose: Thuốc nảy cóợchứa lactose Bệnh nhân có các bệnh
lý di truyền hiếm về bât dung nạp gaiactose, thiêu hụt men
Lapp lactase hoặc glucose-giảm hắp thu galactose thì khòng
nèn sử dụng thuốc nảy.
TƯỞNG TẢC với cÁc THUỐC KHÁC vÀ cÁc DẠNG
TươNG TÁC KHÁC: .
Thuỏc iợi niẻu và các thuốc chổng tảng huyêt áp khác:
Các thuốc chổng tảng huyết áp khác có thẻ lâm tăng tác dụng
hạ áp cùa Irbesartan; tuy nhiên Irbesartan có thể sử dụng an
toản với các thuốc chống tăng huyết áp khác như chen beta.
chẹn kènh calci tác dụng kéo dải vả lợi tiều thiazide. Điều trị
trước đó với thụốc lơi niệu liều cao có thẻ gay giảm mè tích vả
nguy cơ tụt huyêt áp khibắt đầu liệu pháp Viên nản lrbesartan 2
Bổ sung kali vá thuôc lợi niệu giữ kali: Dựa trèn kinh
nghiệm với việc sử dụng các_thuôc khác có ảnh hưởng lên hệ
renin-angiotensin. sữ dụng đòng thời lợi niệu giữ kali. bổ sung
kali. muòi thay thể chứa kali. hoặc thuốc khác có khả nảng lâm
tăng nòng độ kali trong huyết thanh (ví dụ heparin) có thế dặn
đền lâm tảng kali huyết thanh vá do đó khòng được khuyên
cáo,
Lithium: Gia tăng nồng độ iithium trong huyết thanh có hồi
phục vả độc tinh đã được báo cáo trong quá trinh sử dụng
đồng thời lithium vả thuóc ức chế men chuyến dạng
angiotensin. Tác dụng tương tự đã được báo cảo rất hiếm gặp
)
với lrbesartan cho đến nay Do đó không khuyến cáo kết hợp
nảy Nếu việc kết hợp lá cản thiềt cản theo dõi cần thặn lithium
huyết thanh
Thuốc kháng viêm không steroid:
Khi thuóc đỏi vặn thụ thể angiotensin II được sử dụng với
thuốc kháng viêm khóng steroid (i e ức chế chọn lọc COX- 2
acetylsalicylic acid >3 glngảy) vả thuóc NSAIDs khộng chọn
iọc việc mảt tác dụng hạ huyét áp có thể xuất hiện.
Cũng như với ức chế men chuyền ACE việc sử dụng đồng
thời thuốc đối vận thụ thể angiotensin II và NSAle có thể dẫn
đến lảm tăng ngụy cơ chức náng thặn xắu hơn bao g_òm khả
năng suy thản cáp vả tảng kaii huyết thanh đặc biệt ở những
bệnh nhản có chức năng thặn xắu trước đó Việc kết hợp thuốc
cần phải thân trọng đặc biệt ở người cao tuối Bệnh nhán cần
được cấp nước đằy đủ vả cán nhắc theo dõi chức năng thặn
sau khi bắt đầu liệu pháp kết hợp vả theo dõi đinh kỳ sau đó
Thỏng tin thêm về tương tảc thuốc với Irbesartan:
Trong nghiên cưu iảm sáng. dược động học của Irbesartan
không bị ảnh hưởng bới hydrochlorothiazide Irbesartan được
chuyền hóa chủ yếu qua gan bới men CYP2C9 vả ở mức độ it
hơn bởi giucuronid hóa Khóng có tương tác đáng kể về dược
lưc vả dược động học được guan sát khi lrbesartan sử dụng
đòng thời với wafarin một thuốc chuyền hóa bởi CYP2C9. Tảc
động của chẩt tạo CYP2C9 như rifampicin lẻn dược động học
cúa lrbesanan chưa được đánh giá. Dược động học của
digoxin khỏng thay đổi bới sử dụng đòng thời với Irbesartan.
PHỤ NỮ cộ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai:
Việc sử dụng AIIRAs khòng được khuyến cáo trong 3 tháng
đằu cùa thai kỳ Việc sử dụng AIIRAs lả chỏng chỉ định trong 3
.thánq iữa vả.c31háng góicủa haikỷ…… ………… ……
Các bn chứng dịch tễ học v nguy cơ gây quải thai sau khi
phơi nhiễm với thuộc ức chế men chuyển ACE trong 3 thảng_
đằu cùa thai ký chưa được kết Iuận tuy nhiên oó sự táng nhỏ
nguy cơ có thế không được loai trừ
Trong khi không có các dữ liêu địch tế học có đỏi chứng về
nguy cơ của AIIRAs các nguy cơ tương tự có thể tồn tại đỏi
với nhóm thuốc náy Trừ phi việc tiếp tục AIIRAs được cho iâ
cản thiết bệnh nhán có ý đinh có thai nẻn đỏi sang thuôo điều
trị tăng huyết áp khảo đă có các dữ iiệu an toản cho phụ nữ có
thai Khi được chấn đoán iả có thai nẻn ngưng sử dụng
AIIRAs ngay lặp tức vả nếu phù hợp nen bắt đảu với liệu pháp
thay thế Việc phơi nhiễm với iìệu phảp AIIRA trong quý 2 và
quý 3 cùa thai kỳ được biết lả gảy ra độc tính bảo thai (giảm
chưc năng thận chặm xương hóa sọ) và độc tính trẻ sơ sinh
(suy thận giảm huyêt áp. tăng kali huyết) Nẻu có phơi nhiễm
với AIIRA từ quý 2 của thai kỳ. cần siêu ảm kiêm tra chức nảng
thặn vá đầu.
Trẻ sơ sinh sinh có mẹ đã dùng AIIRAs nên được theo dỏi chặt
chẽ hạ huyẻt áp.
Cho con bú: Viện nén Irbesartan chổng chỉ định trong thời kỳ
cho con bủ. Người ta khòng biết liệu lrbesartan có tiẻt qua sữa
mẹ hay khỏng. Irbesartan được tiết qua sữa cùa chuột cho con
bú.
TẢC ĐỘNG LÊN LẢI xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
\
Khòng có nghiên cứu vè tác động len khả náng lái xe vá vặn b\
hảnh may móc. Dựa trên đặc tinh dược iực học lrbesartan có 'Ĩ/
xu hướng khỏng ảnh hưởng đến khả nâng nảy Khi lái xe hoặcĐ
vận hánh máy cần tính đẻn việc bị hoa mảt chóng mặt co thẻJ
xuất hiên trong quá trinh điêu trị.
QUÁ LIÊU:
Kinh nghiệm tren ngưới lớn phơi nhiễm vởi liều tèn đến 900
mglngây trong 8 tu n cho thấy khỏng có độc tinh Biẻu hiện
thường gặp nhẩt của quá liều được dự kìến iả hạ huyết áp vá
nhip tim nhanh nhịp tim chậm cũng có thể xuất hiện khi quá
Iiếu.
Khòng có thông tin đăc hiệu để điều trị khi quá liều thuỏc Viên
nén Irbesartan. Bệnh nhân cần được theo dỏi chặt chẽ vả điêu
trị triệu chứng vả hỗ trợ. Các biện pháp được gợi y bao gồm
gảy nòn hoặc rửa dạ dảy Than hoạt có thẻ có ich trong điêu trị
quả Iièu. It'oesartan khỏng được ioại trừ bằng iọc máu.
.BAQ.QUANz nơi khô réo..nhiệtđò duới.aof’c. . .
TIÊU CHUÁN: Tiêu chuẩn nhà sản xuát.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuảt
TRÌNH BÀY: Hộp 1 vi x 06 viên vả từ hướng ơãn sử dụng
Sản xuát tại An độ bới;
INTAS PHARMACEUTICALS LTD.
Piot Numbers 457 & 458. Sarkheị- Bavla Highway, Matoda.
Sanand, Ahmedabad, Gujarat. in-382210. India.
PHÓ cục mơòxc
Jiẵzmjfễn ’Ĩfễĩn ỂỗẨamể
g)
W &
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng