”Ẩfézẹ
ẵ>C z:>z
…… t . …
: 2.1Ểẵ …… n . … ,
m n › @rEON .Z.…: .0~thszK
…. … …… .
.zỌẫ , …. Ề
… …. …… .
R. K. …:... Ễ ….z %… J W … .…. ,. .,.J.
, ..:...ẫ .,…,1….Ĩtẻ. L % .u W
……_..… .… .…..
mỄ› E Ê ễm ..ì &
me… 9 3 sau
583Ển ooẫ² Ể moẫo:
Ể …:ẩảảả …:.ooẵẫễmẫ
…w ẫzẵẳ uEa
IOo ổ .o
.:ẫơ ư9 ầẳ ẫo Ea Êẳ
ẵ: ẫB ẵ: ẫẵẳB …Ễẵ ,
@… A:..oư 5: #3 Ê:
.ỗ—dJỉ
an— _ ỉ. , —ZQ— _ ỉ.
ỉ…qƯOU.ủNO.mOỂ-.ẵ NO…d _. ..,ỄF ỀỆĨJ ., .… DDUmDÃÃÊ J.,.Í N03Ểu
. . .l.ĂEEẵ>E
W. m lẢu/.no …,.zư _. …, nln...ẫẵ.
.. , A . …
L u
D ,Y J… W
ME ,Vl VU Ơ.…v
T L D
Y .N Anau l…
. .À …
% D H Ả.…
Q P ..w
C …A d
U. ,.n
C D .…
MÂU NHÂN
NƯỚC CAT
;…d YIỄ*IƯ 5 J…
CSIXCNCMWỬ
ẵ'
Ễtununhoh v ~_=
'ẳ &
ã : _
lvl = ,,
g : ẫ
. ạ - … ,
5 0 2 U \
Yhúcacergơt;u e-mg ã Ẹ s" Ễ _`j / \\
., . , r g - t..
um w- … rr.le~v mt j é ; Ế R | `.
’…ll9Nl
BlFưũttik' `.UuilL-ũ uwn ›L` * đt;lj
B( Thuốc MI … … Bt Proscrlullon druu
Hen 01th + 01 óng dung ma
Thuỏc bột ddnq W pm dung ơich
… … mom rùn Wyủ
One Vĩll w… soNem zmpoub
Lynpnltzed powder for soan
tot mmn W] …
'“.UONI
INGITm. INGIT
Rđbeprdlùl nam 20th
1\
LHVHdIOIE
w
CPDP BIDIEẺHAR T/
KT.GIAM noẹ
HÓ GIÁM ĐÔC
ỰI Bùnh 'l`hị Ngọc Quỳnh
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
BiThuốc hản theo dơn
INGIT 1vf.
Thuốc liêm đông khó
Thânh phẫn:
Lọ bột đóng kho" chửa:
Rabeprazol natri ......................................... 20 mg
(Tá dươc: Manitol, NaOH)
Ồng dung mói:
Nước cấtphatiêm...................………
Dạng bâo chế: Thuốc tiêm đông khô
Quy cách đỏng gói: Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5 ml. Hỏp 101ọ.
Dược lực học: Rabepmzol natri thuộc nhóm các hợp chât giâm tiết acid
dich vi nhưng không thể hiên tinh kháng cholinergic hoặc tinh chất đối
kháng histnmine ờ receptor 112, nhưng ngăn chặn tiết acid đa dảy bằng
cảch ức chế enzym Hí K* ATPase tại mặt tiết của tế băo thinh dạ dảy.
Bởi vì enzyme nảy được coi như lá mây bơm proton (aeid) vâo dạ dảy nên
Rabeprazol natri đã được mô tả như la một chât ức chẻ bơm proton—dạ
dảy. Rabepraml natri ngăn chặn bước cuối cùng của quá trình tiểt acid đa
dảy.
Dược động học:
- Thời gian bản thải trong huyết tương của Rnbeprazol naưi vảo khoảng 1
đẽn 2 giờ. Tỷ lệ hên kết với protein huyết tương của Rabeprazol natri vảo
khoảng 94%.
- Raheprazol natri được chuyền hỏa mạnh ở gan. Rabepmzol natri được
chuyên hỏa theo con đường su1phone hóa qua
eytoehromes P450 3A (CYP3A), chuyên hóa theo con đuờng đesmethyl
hỏa qua cytochrome P450 2C 19 (CYP2CI9) Chất chuyển hỏa thioether
được hinh thânh không qua enzyme. Các chât chuyền hóa của Raheprazol
natri không oó tảc dưng ức chế tiết acid dịch vi,
Cytochrome P450 2C19 _(CYP2CI9) được ghi nhận là thiếu hụt ở một
nhóm dân số (ví dụ 3 đên 5% người đa trắng vã 17% tới 20 người châu
Á). Với những người nảy ih1 khả nãng chuyển hỏa Rabeprazol natri 1â
kém hơn.
Chi đinh: Thuốc được chi đinh trong các trường hợp sau:
- Dùng thay thế cho thuốc Rabcprazol natri ở nhũng bệnh nhân khỏng sử
dung được theo đướn uống với bất ki lý do nảo.
- Loét da dảy iién tri n.
- Các trieu chứng của benh trùo ngược da đây - thực quân (GORD).
— Trảo ngược da đây — thuc quân mạn tinh.
- Hội chửng Zoliinger — Ellison. _
— Tôn thương niêm mạc đường tiêu hỏa do stress trong điên tri tich cưc.
- Có thể phối hợp với các kháng sinh trong điêu tri vi khuân HeIícobacler
ponri.
Liều lượng vi củch dùng:
- Chí sử dụng INGIT ivf. theo dưòng tiêm tĩnh mạch trong trường hợp
khỏng thể chỉ dinh với đường uổng. Ngay khi có thẻ đùng thuôo theo
đường uống ihi việc dùng thuốc theo đường tiêm tĩnh mạch nên dược
ngưng.
~ Liều khuyên câo 111 một lọ (20mg Rabeprazol natri) một ngảy. Không
dùng các đường tiêm khác ngoái đường tiêm tĩnh mạch.
+ Tiêm tlnh mẹch: Bột trong ổng cấn được hòa tan lni với 5m1 nước
cất pha tiêm. Dung dich sau đó cần tiem tĩnh mạch chậm trong 5—1 5 phủt.
+ Truyền tĩnh mạch: Sau khi hòa tan lai thảnh dung dich tiem tĩnh
mach chậm thì lại tiếp tuc pha loãng thém (trong các dich tmyén tương
lhich) vù ưuyền tĩnh mạch châm trong 15-30 phủt.
- Cảc dleh truyền tương thich: Dung dieh tiêm tĩnh mach Rabepmzol
natri tương thich với nước cất pha iiem vù dung dich Natri cioriđ 0.9%.
Không pha loãng dung đich tiêm tĩnh mach với hất ki d'c truyền nèo
khảo.
...5m1
~ r…
AP 11; 1114 vl'Viz ' , '
', ẩuj…ll ›ctl .'-. : J
PHÓ cưc TPTL'ỞNCB
- Hòa tan lại:
+ Pha toãng trong 5m1 nước cắt pha tiêm để tạo thảnh dung dich. Dung
dich sap khi phạ phải dược sử dụng trong vòng 4 giờ.
+ Kiêm tra đê xác định sự bất thường ở dung dich sau khi pha vả dịch
phạ loãng ưong dich truyền vê mảu sắc, tiểu phân khỏng tan, sư rò ri. Cảc
phân bât thường phải duợc lọai bò.
Chống chỉ đinh: Thuêcchõng chi đinh với cảc trường hợp mẫn cảm vởi
Rabeprazol natri, hoặc bât kỳ thánh phần nảo có trong công thức.
Thận trợng: _
- Một sô nghiên cứu đã công bỏ rầng việc dùng cảc ehẩt ức chế bơm
proton có liên quan tởi gia tăng tỷ lệ loăng xương, tăng tỷ lệ găy xuong ở
hông, có tay và côt sõng, Nguy cơ gãy xương táng lên khi dùng liều cao
hoặc đùng kéo dải (mõt nám hoặc lâu hơn).
— Cân thận trọng vả theo dõi với eâc bệnh nhân loãng xương. Với những
bệnh nhãn dùng liêu cao hoặc kéo dải cẳn kiểm tra mặt đỏ xương định kỳ.
Tk dụng không mong nuốn: Thường gặp: Suy nhược. Sổĩ, phản ứng di
úng` ớn lanh, mệt mỏi, đau ngực đười xương ủc, cứng cổ. nhạy cảm ảnh
sáng. rôi loạn tiêu hỏa, khô miệng, ợ hoi. xuát huyềt trực ưảng, phân đen,
chán ản. sỏi mật. viêm loét miệng lợi, viêm tủi mặt, gia tãng ngon miệng.
víẽm dại ưỉmg. viêm thực quán, viêm lưỡi, viêm tuy.
Thông bảo cho Bảc sĩ những tãc dụng không mng muốn gặp phăí khi
sử dụng thuốc.
Tương tâc thuốc:
- Rabepmzol natri ửc chệ chuyến hóa Cyclospon'ne, dẫn đến tãng nống độ
Cỵclosporine trong huyêt tướng. Nghiên cửu trên người tinh nguyện cho
thây nớng độ Cyciosporine cao hon nông độ bình thướng sau 14 ngảy
dùng liêu 20mg Rabepmmi natri.
~ Rabeprazpi natri hihi giâm tiết acid dich vị đo đỏ se ảnh hướng đển
nhũng thuỏc hâp thu Aphụ thuộc vâo pH dạ dảy. Khi dùng dồng thới với
lngit ivi“. thi sinh khá đuug của Ketoconazole_giảm khoảng 30%. trong
khi dó diện tich dưới đường cong (AUC) vả nõng đỏ iối đa (Cmax) cùa
Digoxin tăng lân lượt lẻ 19% vả 29%. Việc dùng đồng thời Rabeprazol
nạtri vả Atazanavir khỏng đươc khuyên khich bởi vi sẽ 1ám giâm đáng kể
nòng đò atnzanavir trong huyết tương. khỏng dã hảo diển tri
Si đụng thuốc eho phụ nữ «3 that vi cho eon hú:
- Phụ nữ có thait Chưa có nghiên cửu cu thê vẻ lác dung phu của thuốc
ưén phụ nữ có thai. Các nghiên cừu trên động vđt không thắy cỏ ânh
hướng tới thai nhi ở liều thỏng_thường. Tuy nhiên cảc nghiên cửu ưẽn
đỏng vat khỏng thể tiên đoán hêt kểi quả tiên người. Do đó chỉ sử đụng
thepmzol natri cho phụ nữ có thai khi cân nhâc lợi ich vù nguy cợ. .
- Phụ nữ eho con bú: Vi nhiễu thuốc oớ thể xuất hien trong sữa mẹ. có thẻ
ảnh hướng mi ưẻ. Do đó cẩn thận trong khi sử dung Rabepmzol natri cho
phụ nữ cho con bủ.
Ẩnh hưởng ot… … ning … xe vì vịn hònh mảy …: _
Dưa trẽn eác dữ iiệu về dược lưc hoc vá các túc dung phụ cho thây không
chic chiu râng Thuốc có thề lùm giảm khi: nâng hii xe vù vân hảnh mily
mòc. Tuy vây. tảc đung phu cùa_Rabeprazol natri cớ thẻ gây suy nhuợc.
sốt. Do đó nêu dược chi đinh thuỏc nảy. bệnh nhân cân tránh cỏng việc lái
xe vù vận hảnh mảy móc.
Qui iiều: Chưa có đủ liệu về quá liểu Rabeprazol natri. cũng chưa _cò
thuốc giâi đỏc đặc hiệu eho Rabepmzol natri._ Trong truờng hợp quá liêu.
bệnh nhân eẩn đươc điều tri triệu chửng vả diêu tri hỗ trợ.
Bin quin: Trảnh ánh _simg. nơi khô ráọ. nhiệt dộ dưởi zs°c
Ilạn dùng: 36 tháng kê từ ngảy sùn xuit.
nt XA TÀM nv TRẺ EM
DỌC KỸ uướuc DẢN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THỎNG TIN. x… HỎI \" KIÉN BẨC sl.
TIlUỎC NÀY cui DÙNG Tuẹo … cu BẨC st
Nha ffl' guât
con «\ phẦn Dược phim Biđiplur 1
498 - Nguy n Thái Hoc ~ Tp.Qui Nhơn ~ Binh Dinh.
%
f.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng