BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ _
ĐÃ PHÊ DU T
Lân dăuzẢ...l…ẵ…J
líat
RxThuốc bán theo đơn H…v 3… x 10vư—n
:
Nhã sán xuat:
CÓNG TY CP DƯỢC TW MEDII'LANTEX
100 DST
Vuẻn nén phán tán
Cefpodoxỉm 100mg
ổ MEDIPLANTEX
356 dường Giải Phóng. Hè Nội. Việt Nam
:dxg |ãur_ip uúH
INGARON …………
C…… INGARON 100 DST J … ,
õ'› vnn ntn pMn …
P _
é ]
g' Thinh phẩn: Moi viên có chứa: '
Ế Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim pmxctil) ............................... lOOmg
Tá dượr . vừa đủ ! viên 2
Chỉ đinh. chống chi am. cảch dùng. liều dùng vì dc thông tin khic: c
Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng bèn trong hộp
Tiêu chuẺn: chs
SĐK: .......................................
Bủo quin: Nơi khô, tránh ánh sáng. nhiệt dộ duới 30"C
THUOC NÀY cui DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC si
ĐỌC KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM
INGARON V1…PẸẸậỈ
Hà nội, ngảy % tháng Á/ năm 201qu
0`00108430
CQNG TY
co PHẨM
’“PHó TỔNG GIÃM Đốc
DS. ẵ?ề ằầa›z %»
Rx Thuốc bán theo đơn Hop 2 vi = m ……
100 DST
VlẻH nèn phân tán
Nhã sản xuất:
CÔNG TY cv nược TW MEDIPLANTEX
Cefpodoxỉm 100mg
ổ MEDIPLANTEX
INGARON ẻfflẳẵf
356 dường Giải Phỏng, Hè Nội, Vìệt Nam
ễẫ Ể ’ INGARON 100 DST
,g- g- vonnonmman
ầm… ___ỷ _____ÝỬ__
<Ễ ề ồ
Ẹ ẫ ỉ Thình phẩmMỗivién có chứa:
Ế 9" Ccfpodoxim(dướỉ dạng Cefpodoxim proxetii) ............................... lOOmg
Tá dược vừa đủ l viên
Chi am, chống chi đinh. cách dùng, liều dùng vi … mông tin khác:
Xin đọc trong tờ huớng dẫn sử dụng bẽn trong hộp
Tiêu chuẵn: TCCS
SĐK: .......................................
Bio quin: Nơi khô. tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 30"C
THUỐC NÀY cui DÙNG THEO … CỦA BẢC si
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỆ XA TÀM TAY TRẺ EM
'\,o\
ỈẵmĨ
INGARON ả?…9…fflỉ
W/
| /
/ o’=` ’ C°ỉpơ* ng03` ” ®`OOỂI _,ầ Hả nội, ngáy 30 tháng Al năm 2012 f
OO .m°` OVẦ wủ ỸLO x°w ,,O'f-x 1ũ/
\ Ỹ’ ư*" c,P~Ỹ` \… ` xV\GP` *"Ạ " ' "“
"ƯỘ ` \ Cếv°òữơ` 03 CFWeòo Ổ` S` 1
L S ~ i'II
ạ«v` ưv~°` \ GP` oả\“` \ caọ0ò°* w" … `ĩ: có PHẢ`N
»… 0 0004 c ~"ỈỊỵxo°os O"ỤOO Ế *’ oượcmunơ o
wo… «*"" «°. W GP`Ỹ` w`°ffl
ÌỆỸ` {® \ÓU'ỘỘ \ CỄỀỸWỀĨỊ oSẨ \\Ầ Cerò0 k"ị .
xffl WM" g\ % Ỹ`O_ ả Ểi'ể TÔÌJ ' ”
Ổ CcỉỸ°ồo Ổ" OS` CỔ ~"` ỵffl OSẨ Ủ DS' % ẵẩịll %
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
R` INGARON 100 DST
Dạng bảo chế: Viên nén phân tán
Thánh phân: mồi viên có chứa
(Ĩcl`pudoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
'] 'ú ilM'ợ't'ĩ Microcrystallin ccllulose, Polacrilin
potassium. natri starch glycolat, Aspartam,
Ethyl vunilin. acrosil, Magnesi stearat vừa đủ
| viên.
Dược lực học:
Cefpodoxim lả kháng sinh nhóm
Ccplntlosporin thế hệ 3 có phổ kháng khuẩn
rộng dùng đường uống. Thuốc có độ bển vững
cao dõi với beta lactamase , có tác dụng trên
cả vi khuẩn Gram (-) vả Gram (+). Các VK
(ìrum t—) nhạy cảm với ccfpodoxim bao gôm
caic chúng sinh beta lactamase và không sinh
infiuenzae, E. Coli,
Nch`sscriu menỉngitỉdis, Nesserỉa gonorrhoea,
Prolơux mirabilỉs, Klebsíella
bctu lactamase: H .
Các chúng vi khuẩn Gram (+) nhạy cảm bao
gôm: Stuph_vlococcus aureus, SIreptococcus
p_wgwm, Slrơplmvccus preumonỉa.
.S'Ireplucoưus. spp khác. . . .
~ Cơ chế tác dụng: cefpodoxim ức chế tổng
hợp thảnh tế bâo vi khuẩn nhờ sự acyl hóa các
cnzymcs transpeptidase gắn kết măng ngăn
cán sự gắn liên kết chéo của các chuỗi
pcptidoglycan của thănh tế băo vi khuẩn.
l)uực dộng học:
- Hấp ihu: Sau khi uống Cefpodoxim proxetil
dược hấp thu vả thủy phân nhanh thãnh
Cct'podoxim. Thức ăn lãm tăng khả năng hấp
thu của thuốc. NỒng độ đỉnh trong huyết
tương đạt được sau khi uống 2-3 giờ, sinh khả
dụng cún ccfpodoxim khoảng 50%.
- Phản bố: thuốc liên kểt với protein huyết
umng khoảng 40%.
- Thải trừ: thuốc dược thải trừ qua thận dưới
dạng không biến đổi, khoảng 33% liều dùng
được băi tiết qua nước tiểu.
Chỉ định: Cefpodoxim được chỉ định để điều
trị các nhiễm khuẩn sau đây:
- Nhiễm khuẩn hô hấp: viêm tai giữa cấp,
viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, viêm
phế quản.
- Viêm phổi cấp tính mắc phải tại cộng đồng.
Nhiễm lậu cẩu cấp chưa có biến chứng
— Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến
chứng.
— Nhiễm khuẩn da vả cấu trúc da.
Liều lượng và cách dùng: Nên uống thuốc
ngay sau khi ăn.
Uống trực tiếp hoặc phân tán viên thuốc
trong một lượng nước vừa đủ.
* Người lởn vá trẻ em trẻn 12 tuổi:
- Nhiễm khuẩn hô hấp: uống 100 mg mõi 12
giờ trong 5-10 ngăy.
- Viêm phổi cấp tính mắc phải tại cộng đồng:
uống 200 mg mỗi 12 giờ trong 14 ngăy.
- Nhiễm lậu cẩu cấp chưa có biến chứng: liều
duy nhất 200 mg.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến
chứng: 100 mg mỗi 12 giờ trong 7 ngăy.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 400 mg
mỗi 12 giờ trong 7—l4 ngăy.
* Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải
creatinine dưới 30ml/phút) uống liều thường
dùng và chỉ uống 1 lân duy nhất/ngây.
Bệnh nhân đang thẩm tách máu: uống liêu
thường dùng 3 lẩn/tuẩn.
- Bệnh nhân xơ gan: không cẩn điều chỉnh
liều.
* Trẻ em dưới 12 tuổi:
- Viêm tai giữa cấp tính: 10 mg/kg/ngăy, tối
đa 400 mg/ngăy chia 2 lẩn, uống trong 7-10
ngảy.
- Viêm họng. viêm phế quân, viêm amidan:
… iiig/kg/ngây. tối đa 200 mg/ngây chia 2
lân. uống trong 5-10 ngăy.
(Jhùng chỉ định:
- Người mẩn cảm với cefpodoxim proxetil vả
các [huỎc lhuộc nhóm cephalosporins khác.
- Người bị ròi loạn chuyển hớa porphyrin.
Thận trọng:
~ (Ĩíin sử dụng thận trọng đối với những người
cảm với pcnicilin hoặc các beta
luclamasc, hoặc có tiển sử dị ứng, người thiểu
nimg lhận.
'1'ác dụng khủng mong muốn:
mãn
- 'l11ường nhẹ và thoáng qua: buổn nôn, nòn,
iiẻu cháy` đau bụng, dau đẩu, ngứa, phát ban.
- ít gặp: sốt và đau khớp, nổi ban, rối loạn
cnzym gan, viêm da và vảng da ứ mật tạm
lhời.
— Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn, chóng mặt,
lủng bụch câu ưa cosin, tăng hoặc giảm tiểu
cãu. viêm thận kê có hối phục.
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không › '
mong muốn gặp phải trong khi sử dụng
thuốc
'l`hời kì có thai và đang cho con bú:
- 'l'hời kì mang thai: Các nghiên cứu đã tiến
hỉmh Ở nhiêu loại Vật thí nghiệm không cho
thấy bất cứ biểu hiện gây quái thai hoặc gây
độc cho thai. Tuy vậy ccfpodoxim chỉ sử
dụng cho người mang thai khi thật sự cãn
thiốl.
'I`hời kì cho con bú: Cefpodoxim được tiết
qua sữa mẹ nống độ thấp. Tuy nhiên cẩn tránh
dùng thuốc khi đang cho con bú hoặc ngừng
cho con bú khi phải dùng thuốc.
Người lái xe và vận hãnh máy mỏc: Dùng
thận trọng.
Tương tác thuốc:
- Dùng đông thời Cefpodoxim với probenecid
lăm nổng độ thuốc trong huyết tương tăng.
- Dùng đông thời cefpodoxim với các thuốc
kháng acid h0ặc ức chế H2 lăm nông độ
thuốc trong huyết tương giảm khoảng 30%.
- Thay đổi các giá trị xét nghiệm:
cephalosporins lăm cho thử nghiệm Coomb
trực tiếp dương tính. ỊỄLLA/
Quá liều vả xử trí: '
- Triệu chứng do dùng thuốc quá liều có thể
gôm: buổn nôn, nòn, chóng mặt, đau thượng
vị, tiêu chảy. Trong trường hợp có phản ứng
nhiễm độc nặng nổ do dùng quá liều, thẩm
phân máu hay thẩm phân phúc mạc có thể
giúp loại bỏ cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc
biệt khi chức năng thận suy giảm.
Qui cách đóng gói: Hộp 2 vi x 10 viên
Hộp 3 Vi x 10 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ
dưới 30"C.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Thuốc nây chỉ bán theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay của trẻ em
Sán xuất lại :
CTCP Dược TW MEDIPLANTEX
356 Giải Phóng - Phương Liệt — Thanh Xuân - Hè Nộ“
ĐT: 04-38641551 Fax: 04-38641584(2 Ẻ/
Q"ùot ƠB~oJO
è“ \f
,- °.ị~ cỏNG T_Y
mCỔ pLIAN
tRJHUƯFỂ/I
PHÓ cục TRUỞNG
WM “Vãn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng