Mâu vĩ: lndoprỉl 5 -_____… , _ … _ _. _ ___
1
KLCh thươc: 32x78 mm Hí . .
3 . .
Í .
l í I ( Í L 1“ >
Illllị 5 llllllllllll 5 llllillll 5 lIM : , … _
vauanthưưLO mị ILLLLI.LLILLLUMLNL …LL! ~L lv… L.LLL~LLLILLmHNILLh LLLleL ~LLLL.~ ln… Ilpễh ' f_.\_'dxl ~. ›_ ' ' 'LL IL_ị"l`
TĨ\ `lÁUẦ~ \ Ẻ !… .llíl T\H\ (Ỉì l `iJlHlllì\ \l)\ .`lÍl mẤlH ĩT-V`Hẵ ` 4
llllllllll 5 Illlollll 5 lmlonrll 5, | … ỗé ..... ~.ĩ.f..
lmutnulllw…xửr ìLlL Ldr '… LLL~ ILLLLLL nw_ ln d.LupuìlLvuh xhln~mh LLLLL [
xx… ỉ.LĨĨLỈ \I-ỉ\)\\ ỈLlLIILI HM)\\IÍTN\M ….… .… __ … ,, _
Ở '0
/° cỏus Ly 4
@ LLíLLLỊLLẸLL m'Jum @
Mẫu hộp: Indopril 5
Kích Lhước: 34x87x22 mm
Tỉ lệ: 110% \ẩfb
ỂFX muõc xẻ DON
lndounlã
lmítlapril hydroclorid 5 mg
HộpJvỉx 10 vỉên nén STADĂ; _ , \
Ỉlúnh phia ~~~
SDls — leg. NLL,: L …L .
L , … L .
( Iu auin ụ h Lhmg, u… ung ủn'áònh
. Ị~ . Ds. Nguyễn Ngọc Liễu
TUC TỔNG GIÁM ĐỐC
`LL|LLL~L … u … LLLạLLLLL
. `… ……
lv …nn m sIAIJA VIỆI NAM
, , …
".`H“H
ui LLẨuu Lu III Lu
n… n MI L.WL Il … u muh m,… mlm~w,
'Rx PRESLCRIPTION onuc
/ LmLunril 5
Imidapril hydrochloride 5 mg LÌ
f "f~ẻ
3 blisters x 10 Iablets STADA ’
LL umpmllmri . L……… .….m.
N… H i» H L,.I
B.… H(lt² . , .
lndu 1… M…… …L . (unlmlndna1ulm
andnthwpe mm.
Lu L, L… , , .,
[ … LL…
LưL
`,“ LL…I LL lH LM
\lAlìA—\NIJ Lu..ud.
m. L,L Nubl … LL… … ~ Lm LL… . … ……
'IIUEIJ
… .
lÌ,HL
L.L.… .....L.
' \ `H'*' "' "" mLuu H Lunamumn
L… … . , , … u…mr nlun.r IN\III I um… Im… …
L' VỒ/
R. muôc KẺ ĐơN
Indole
THẤNH PHẢN
Mối viên nén Indopn'l 5 chứa:
lmidaprii hydroclorid
Tá duvc vừa dù ...........
Mỗi viên nén Indode 10 chưa:
lmidapn’l hydroclorid
Tá dược vừa dù…
(Cach hydrogen phosp at dl y
croscarmeliose natri magnesi stearat)
MÔ TẢ
Indopri/ 5: Viên nén tròn. máu Lrâng, hai mặt khum. trơn.
Indopn'l 10: Viên nén tròn. mảu trắng. một mặt khẩc vach. mõt mặt trơn.
oược Lực HỌC
Imidapril lả mỏ! thuôo chóng tảng huyết áp thuỏc nhóm ức chế enzym chuyến
angiotensin có tác dụng như m0t tiền dược. sau khi uóng chuyển thảnh
ỉmidapn'laL Trong huyết tuong. enzym chuyến angiotensin ohuyến anglotensin !
khỏng có hoa! tinh thánh anglotensin II có hoat tỉnh co mach manh. Iảm tảng
huyêt ép, dòng thời kich thich tuyến thượng thận bải tL'ét Lildosteron. lmidaprilat
ức chế enzym chuyến angiotensin. do dó. ngản cản chuyến angiotensin l thảnh
angiotensin Il. Iảm giảm angiotensin II trong huyêt tuong. dẫn dén giảm Lác
dụng co mach vả giảm tiết aldosteron. Ngoải ra enzym chuyền oỏn có chức
nảng giáng hóa bradykinin thánh chát chuyến hóa khỏng có hoạt Linh, do dó ức
chế enzym chuyền angiotensin dẫn dén tảng hoat tinh cùa hệ kailikrein - kìnin
trong tuần hoản vả tai chõ gảy giăn mẹch ngoai vi thòng qua hoat hóa hệ
prostaglandin Imidapril cũng giản tiẻp lảm tảng sản xuất cảc yéu tó gáy giăn
mach oò nguồn góc từ nội mac mach mâu nhu nitric oxid thông qua thụ thể
bradykinin beta; trên té bảo nôi mac Với hai cơ chế Lrên imidapril lảm giảm
huyêt ảp bằng cách [ảm giảm sủc cản mach mảu toản thán nhung khòng lảm
Láng tản sỏ tim do phản xạ bù trừ. Tuong tự các thuôo ức chẻ enzym chuyến
angiotensin khác. imidapfil lảm giảm tỷ iẻ mấc bệnh vá tỷ lệ tử vong ở người bị
suy tim mạn. lmìdaprll lảm gla'm tiền gánh. hảu ga'nh vả sức cảng thánh tám thu.
táng công năng cùa Lim nhung không tăng tản só tim. Imidapril gảy Láng nhẹ
nòng dộ kali huyêt Lhanh. dòng thời. tảng thải natri vá dich bảng cách táng lưu
lượng mảu qua Lhặn. giảm sản xuất aldosteron vả hormon chóng bải niệu. Lưu
lượng máu qua thán tảng nhưng tóc dộ loc cầu thán thường khòng dỏi.
lmidapril lảm giảm huyêt ảp ở tư thế ngòi. dứng hoặc nám ngửa với mức dộ
như nhau. Tác dụng hạ huyết ảp dược ghi nhặn mạnh nhất sau 6 ~ 8 giờ dùng
thuốc. Ở mỏt sò bénh nhán. cấn vải tuần diều tri rnởi dạt dược hiệu quả kiếm
soát huyêt ảp tói ưu. Tảo dụng hạ huyết áp được duy tri khi diều m kéo dải.
Dứng Lhuóc dột ngột khỏng lảm Lăng nhanh huyêt áp.
Dược ĐỌNG HỌC
Hấp thu: Sau khi uóng, imidapril hép thu nhanh nhung không hoản toèn; sinh
khả dung dường uóng khoảng 10%. Thức ản Iảm giảm háp thu thuốc Nòng ơộ
cưc dai trong huyêt tuong của imidapn'l đat khoảng 2 giờ sau khi dùng thuôo.
Phản bỏ: lmidapril vả chất chuyến hóa imidaprilat có hoat tinh đèu liẻn két với
protein huyết Lương ở mửc đó trung bỉnh. tuong ứng khoảng 85% vả 53%.
Chuyến hòa: Lmidapril dược chuyển hóa nhanh ở gan, chủ yếu thõng qua thùy
phản gỏc ethyl ester. tao thảnh chảt chuyến hóa có hoạt tỉnh lẻ imidaprilat. Thời
gian đat nồng độ cuc đai trong huyết tuong của imidaprilat trong khoảng 7 giờ
sau khi uóng thuóc. Sinh khả dụng tuyệt dói cùa imidaprỉlat khoảng 42%.
Thải trừ Nòng đô imidaprìl ttong huyêt tương giảm Lheo mỏ! pha với thới gian
bán thải khoáng 2 giờ. Nòng dò imidapriiat trong huyêt tương giảm theo hai phe
với thời gian bán thải ở pha dâu khoảng 7 - 9 giờ vá thời gian bản thải ở pha
cuỏi trên 24 giở. Khoảng 40% Iièu thuôo duợc dáo thái vác nước tiếu. phản còn
iại vèo phân.
Khi dùng lièu lặp lại, nòng dộ của ìmidaprilat dạt trạng thải òn dinh khoáng 5
ngảy sau lièu ímidapril dảu tiên. Nòng dộ trong huyết tương vả AUC cùa
imidapn'l vả imidaprilat táng lén ở bệnh nhản suy thận, AUC cùa imidapril tảng
gảp hai Iản ở bénh nhán có Clc,: 30 - 60 mllphủt vả tăng gáp gản mười lần ở
bệnh nhán cỏ Clu: 10 ~ 29 milphùL Có rát it kinh nghiệm dùng Lhuóc trong các
mức dò suy nhặn. nhảt lả khi dùng liều 20 mg trong suy thản. Ở bệnh nhân suy
gan, AUC của imidapn'l vả imidaprilat hơi cao so với người khỏe manh. trong
khi đó thời gian đạt đuợc nòng độ đỉnh tương tự nhau ở 2 nhòm. Ở người suy
Lhân. thời gian bản thải của ìmidaprilat (nhung không phải cùa imidapril) kéo dái
dáng kế trong khi thời gien bán thải của imidapril không tăng. Imidapril vá
imidaprilat Loại bỏ dược bảng thấm phản mảu.
CHỈ ĐINH
Điều trị tảng huyêt ảp vô căn ở người lớn,
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcu oùno
Cách dùng
Indode dược dùng theo dường uóng. lièu dùng duợc tinh theo dang muói
hydroclorid.
Uóng Lhuóc ngảy 1 lấn. 15 phút trưởo bữa ản, uóng đủng giờ.
Do mõt sỏ bệnh nhán có thế bị hạ huyêt ảp náng khi bắt đấu fflèu tri bâng các
thuôo ừc chẻ enzym chuyền angiotensin. nèn uóng liều thuôo dầu tién trước
giờ đi ngủ.
Llấu lượng
Nguờí lớn: Lièu khời dâu thường dùng cùa imidapril lẻ 5 mg. 1 lầnlngảy
l! nhát sau 3 tuân diêu tn“ má khòng kiếm soát được huyêt ảp Iỉèu có thẻ tảng
lẻn 10 mglngảy (liều háng ngảy có hiệu quả nhét). Cò mỏt sỏ it ngưới bệnh có
thế phải cản đén liều 20 mglngáy (Iièu tói đa khuyến cảo). Lrường hơp nảy có
thể cán nhấc sử dung phói hợp với mỏt Lhuóc lợi Liều,
Chưa xác đinh dược lợi ỉch khi phói hợp imidapril với các thuóc chóng Lăng
huyêt áp khác.
Nguời cao tuỏl ra 65 tuỏi): Liòu khời dâu lả 2.5 mg. hiệu chỉnh Iièu theo dảp
ứng huyêt áp của bệnh nhân. Liều tói dn khuyến cáo: 10 mg. 1 IAnlngảy,
Suy thđn: Trước khi diêu tri. phái kiểm tra chức năng thận néu có nghi ngờ tỏn
thương thận.
C/u: 30 - BO mllphủt: Liều phải giảm. liều khời đâu khuyến cáo 2.5 mg/ngèy.
Clc,z 10 - 29 mi/phủt Kinh nghiệm còn han ché. cho tháy AUC cùa imidaprilat
tảng. không nẻn dùng imidaprìl.
Clcf: < 10 mllphút: Chóng chỉ đinh dùng imidaprii.
Suy gan: cân thận trọng khi sử dụng imidapril ở bẻnh nhân suy gan. Liều khởi
dâu dươc khuyến cáo 2.5 mg. 1 Lấn/ngảy.
Trẻ em: Khỏng sủ dụng cho trẻ em do độ an toản vả hiệu quả khi sử dụng
imidepril trén dói Lượng nây chưa duợc xác lặp.
Bệnh nhản dặc bL'ét dễ bị hạ huyết ảp sau khi uỏng Iỉẻu dâu tien: Truởc khi diều
tri. phải mèo Lti thiêu hụt nước. men giải vá ngùng tất cả các thuôo lợi tiếu dang
dùng trong 2 — 3 ngáy trước khi cho imidapril. Néu khòng thế được. cho dlèu trl
với liêu đấu Líẻn 2.5 mglngèy. ơ nguời tảng huyêt ảp bị suy tim. đã théy bị hạ
huyết áp tn'ệu chủng sau điêu trị bằng thuôo L'Lc chẻ ACE. Ở các bệnh nhân
nảy. phải cho liều dầu Liên 2.5 mglngảy vá phải theo dòi sử Các bệnh nhản có
nguy cơ ha huyêt áp cản phải dược theo dói sát. tót nhảt Lai bệnh viên trong 6 —
8 giờ sau khi uóng iièu imidaprii dầu tiên vả mõi lân Lăng Iièu imidapril vả lợi
tiểu. Các bẻnh nhản có cơn dau thát nguc hoặc mõt bẻnh vè mach máu náo
cũng phâi dược theo dõi như váy khi dùng imidapril. Các bénh nhán nảy có
tảng nguy cơ nhòi máu cơ tim hoặc tai biến mạch mảu nảo khi bị hạ huyết ảo
nặng.
- Sử dung viên thuốc có chứa hảm luợng 2,5 mg Imldapn'l hydroclorid khi dùng
líếu 2.5 mg.
CHỐNG cm Đ|NH
Ouá măn với imìdapril hoặc cảc thuôo nhóm ức chế enzym chuyến angiotensin
hoặc với bảt kỷ thảnh phèn nảo cùa thuôo.
TLèn sữ phủ mạch Iièn quan ơén các Lhuóc nhóm ức chế enzym chuyẻ
angiotensin.
Phù mạch dặc ửng hoặc do di truyền.
- Phụ nữ có thai Lrong ba tháng giữa vả ba Lháng cuỏi của thai kỳ. _I’ 0“
Suy Lhận nặng cản hoặc khóm cản thảm tách máu (Clc, < 10 mllphút). LL …'
THẬN TRỌNG L #
Nguy cơ ha huyêt áp: lmidapril có thể gây hạ huyết ảp nặng, dặc biệt sa iiủ l
thuôo dảu tiên Ha huyêt áp có biếu hiện ttiệu chứng hiếm gặp ở bệnh n
lăng huyết áp khòng bién chửng vá thướng xảy ra hơn ở ơác bệnh nhán `
giảm khói lượng Luân hoản do sử ơụng thuóc LọL LLéu lièu cao. Có chế độ ăn
han chẻ muói. đang Lhấm tảch mảu. tiêu chảy hoặc nôn. Những bệnh nhân nảy
nên duợc giám sát rất chặt chẽ khi bắt dấu điều tri. sử dụng imidapril Iièu thảp
2.5 mg vả hiệu chỉnh liều thặn trong sau dó. Với bẻnh nhèn thiếu máu cục bộ
cơ tim hoặc mach máu nảo. nẻn cân nhảc áp dụng mừc liều trẻn.
Bệnh nhản hẹp van động mach chủ hoặc hep van hai lá hoặc bệnh lý phi đai cơ
Một số rói ioạn tẹo mảu dược ghi nhận như giảm bạch cảu và bạch câu hạt
(dặc biệt ở bệnh nhân có suy Lhặn vả ở các bệnh nhân có rói loan mach mát!B
collagen nhu bénh Lupus ban đỏ vả xơ cứng bì) giảm tiếu cảu vả thìéu máu
Trong trường hợp cân thiết phải sử dụng imidapril. cản thường xuyên xéL “
nghiệm sô luong bach cấu vả còng thức bach cấu Lrước khi bẩt dáu LTLèLL tri. hai
tuấn một lân trong ba tháng dảu vè dinh kỷ kiếm tra sau đó. Trong suót quái
trinh có các dấu hiệu nhiễm khuấn (đau hong. sót. .).
Bệnh nhản suy thện: Bệnh nhán có Clu < 30 mllphủt khòng nẻn sử dung
imidapril. Cân giảm Iièu Imidapril cho các bẻnh nhán oó Clu: 30 - 80 mllphủt …4h `
Theo dõi chặt chẽ chức năng thặn cùa bẽnh nhản trong suót quả Lrinh mèu tri. .
Suy thận liên quan dén các thuóc ức chế enzym chuyền angiotensin chủ yéLl ~_
xảy ra ở các bệnh nhẻn có suy Lim nặng hoặc có bénh thặn tiềm tảng, bao gòN
cả hẹp dộng mach thận.
Bệnh nhán hep dòng mạch thận hai bẻn hoặc hẹp dộng mach thặn ở bệnh
nhán còn môt thận. Cân giám sát chặt chẽ khi bả! dâu diều tri. sử dung liều
thấp. hiệu chĩnh lìèu thặn Lrọng vả theo dõi chức năng thận.
Nguy oơ phù mach thản kinh ở mặt. các chi. mỏi. lưới. thanh mỏn válhoặc
thanh quản có thẻ xáy ra bát ki Iủc nảo trong đợt điêu tri. Bệnh nhán dang diều
tri thả! loc LDL bầng đextran suifat. thảm Lách máu với mảng có hệ số loc cao
hoảc deng dược giải mẽn cảm nọc dõc cỏn trùng (ong. kiến…) do nguy cơ xảy
ra phèn ứng giả phản vệ.
Xơ gan do nguy oơ váng da ứ mải. viêm gan hoảc tiên uién thảnh hoai tử gan
bùng phát vả có thể gây từ vong,
\\
Nguy cơ hạ huyết áp náng. lhặm chi hạ huyết áp kich phát ở bệnh nhán đang
trải qua phău thuật lởn hoặc đang dược gáy mẽ với các ihuóc có tác dụng hạ
huyết áp.
Nguy cơ iảng kali huyêt. dặc blệt trèn các bệnh nhân suy ihận. déi tháo duờng
không được kiếm soát hoặc sử dụng đòng mời các muóc lợi uẻu giữ kali. các
chế phả… bỏ sung kali hoặc các muóc khác có khá ning tăng nòng dộ kali
huyết manh (như heparin). Nén sử dụng imidapn'l với bất kỳ muóc nản kẻ trén.
cần theo dõi đlnh kỷ nòng độ keli huyết ihanh.
Nguy cơ proiain niệu. dặc bíệt ở bệnh nhãn có suy thận mác kèm.
Bệnh nhân đái tháo dường: Theo dõi chặt chẽ nòng dộ glucose huyết ở các
bệnh nhán có tiền sử dã dược diòu tri bâng các thuóc ơnèu iri dái tháo duờng
đường uóng hoặc insulin trong tháng đấu tiên sử dụng imidapn'i.
Thịn trọng khi sử dụng imidapn'l ờ nqười cao iuói. do khả năng nhạy cảm hơn
với thuóc. ờ benh nhán trên 65 iuỏi. nẻn đánh giá chủc năng thận khi bất ơâu
ơnèu \ri vù sử dung liều khởi dâu 2.5 mg hâng ngảy.
Thặn trọng khi sử dụng imidapril ở trẻ em do dộ an toản vả hiệu quả chưa
được xác lập.
TƯỢNG TẢC THUỐC
Thuốc chóng tang huyêt áp nhóm chẹn beta. nhóm chẹn kẻnh calci dăn chát
dihydropyridin: Dùng dòng thời với imldapril lảm iảng tác dụng hạ huyêt áp.
Cấn thận trong vẽ theo dõi chát bệnh nhân khi phói hợp 2 loai thuóc nèy.
Thuóc lơi tièu: Dùng dông thời với imidapril oó mẻ gây na huyêt áp nặng khi sử
dụng iièu imidapn'l đảu tiên. nhất lả khi dùng muóc lợi iiéu ở lièu cao. Suy thặn.
đặc biệt suy man cáp da dvợc báo cáo khi phói hợp 2 muóc. Ha kali huyết do sử
dụng cảc thuóc lợi tiếu mái kali vấn oó thể xảy ra khi dùng dồng thời imidapfil.
Cần ihận trọng vè theo dõi chặt bẽnh nhản khi phóì hợp 2 loai ihuóc nảy.
Thuốc chóng vìèm khỏng steroid (NSAIDs): Sử dụng NSAID: có thẻ lảm táng
huyết ảp của những bệnh nhãn đang dùng thuốc chóng iăng huyết ảp (bao
gòm cả cảc thuóc ức chế enzym chuyến angiotensin) iuy mỏi số nghiên cừu
cho tháy tương tác nảy không có ý nghĩa lảm sáng. Mức độ tuơng tác khác
nhau giữa các thuôc NSAIDs nhưng phói hợp với indomethacìn có thẻ gảy tảc
dung rõ rẻt nhát Dùng đòng ihời NSAIDs vả các ihuóc ức chế enzym chuyền
angiotensin còn táng nguy cơ suy thận vả táng kali huyết thanh. Cấn thẽn trong
vá theo dỏi chặt bệnh nhản khi phói hợp 2 Ioai thuóc nảy.
Lithi: Dùng đòng thời với imidapril. lảm iăng nòng dò lithi trong máu dẫn dén
ngộ dộc llthi vả nòng dộ iithi huyêt tương.
Epoetin: Gảy tăng huyết ảp. vì vậy. dùng đòng thời vởi imidapn'l lám giảm tác
ia'c dụng hạ huyết áp cùa imidapril. Hiện chưa rõ Iiéu thuôo ức chế enzym
chuyến engiotensin có ánh huởng đén hiệu quả của epoetin hay khòng nhưng
có thế sau vải tháng. tuơng tác mới xuất hiện. vè iý thuyết. tác dụng còng hợp
táng kali huyết ihanh có thể xảy ra khi dùng dòng ihời thuôo ức chế enzym
chuyến angiotensin với epoetỉn.
Thuóc lợi tiếu giữ kali. các chế phấm bỏ sung chùa kali: Dùng dòng thời với
imidapril lảm tăng kali huyết thanh. dặc biệt ở bệnh nhán có suy thán mác kèm.
Không nẽn sử dụng dòng thời imidapril vởi các thuôo khác có khả năng lảm
táng kali huyết. ngoại trừ 1an hợp cẩn thiết phải sử dung đòng thời. đinh kỷ
iheo dói nỏng độ kali huyết thanh cùa bệnh nhán.
PHỤ Nữ có THAI VÀ cHo con 50
Phụ nữ có the!
Tương tư cảc thuóc ức chế enzym chuyến angiotensin khác. imidapril không
dược khuyến cáo sử dụng trong 3 tháng dấu do thai kỳ tảng nhẹ nguy cơ sinh
quái ihai. Khi phát hiện có thai. cấn ngừng ngay sử dụng cảc thuóc ửc chẻ
enzym chuyền angiotensin vả thay thế bằng thuóc khảo. Sử dụng thuóc ức chế
enzym chuyển angiotensin trong 3 thảng giữa vả 3 tháng cuỏi thai kỳ có thể gây
dóc cho thai nhi (giảm chửc nãng ihận. it nước ói. chãm cỏi hòa xuơng sọ) vả
trẻ sơ sinh (suy thán. hạ huyết ảp. tăng kali huyêt). Do dó. khõng dùng các
thuóc ức chẻ enzym chuyển angiotensin cho phụ nữ có thal (dặc biệt trong 3
tháng giữa vả 3 mảng cuỏi ihai kỳ)_
Phụ nữ cho con bú
Do thỏng tin về viêc sử dụng ở phụ nữ cho oon bú còn rét han ché. không
khuyến cáo sử dụng imidapn'l vả cảc ihuóc ức chế enzym chuyến angiotensin
nói chung ở phụ nữ cho con bú vả nên lua chon ihuóc khảc dè thay thé.
ẢNH HƯỜNG TRÉN KHẢ NĂNG LẤI xe VÀ VẬN HÀNH MẤY Móc
Khi lái xe hoặc văn hènh máy móc nèn cản nhấc đòi khi có thẻ xáy ra hoa mái
heặc mệt mòl. Chưa có cảc nghiên củu vè ánh hưởng cùa imidapril lèn khả
năng lái xe.
TẤC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Thưởna aip
Thản kinh: Đau dảu, chóng mặt. mệt. nọủ gả.
Hô hẢp: Ho khan.
Tléu hóa: Buôn nón.
k …
Tim mach: Đánh irông ngực.
Thản kinh: Rôi ioạn mạch máu năn. ngải, di cám.
Hô hảp: Viêm mũi.
Tiẻu hóa: Nón. đau thượng v]. rói loạn tiêu hóa.
Da: Phát ban trên da. ngủa.
Nhilm trùng vả ký sinh trùng: Viẻm phế quèn. nhiẽm virus. nhiếm khuổn hô háp
\rèn.
Tcản thản: Đeu ngưc. điu chi. phủ (khớp. ngoai vi).
Chỉ số xét nghiệm: Tăng nòng dộ kali huyêt thanh. iảng nòng dò creatinine
huyết thanh. tảng nòng dộ urê huyêt manh. táng ALAT. iăng gamma-GT.
Hlốm gip
Mảu vả hệ miẵn dich: Giảm bach câu. thiêu máu.
Ch] sỏ xé! nghiêm: Tăng amylase máu, tăng ASAT. giảm albumin huyêt thanh.
tảng phosphatase kiêm. giảm protein huyêt thanh. suy giảm chức năng thận.
QUÁ uEu vA xứ TRI
Các triệu chứng quả iièu của imidaprii bao gòm: Hạ huyết ảp nặng, sóc. bét
tinh. nhip tim chậm, rói loan mện giải vả suy thán. Khi xáy ra quá Iièu cản iheo
dỏl bệnh nhán chặt chẽ. thường xuyên kiếm ira nòng dộ diện giải vù nòng dộ
creatinin huyết thanh. Thưc hiện các biện pháp diều tri triệu chứng vả điệu tri
hỗ trợ như rửa da dảy. sử dụng các chất háp phu vả natri sulphat trong vòng 30
phút sau khi xảy ra quá liều thuóc.
Néu xảy ra hạ huyết áp tn'ệu chủng. ủn đặt bẻnh nhán trong tư thế chóng sóc.
ưuyèn tĩnh mạch dung dich natri clorỉd o.9%. Có thẻ tiêm atropỉn aé mèu tri nhip
tim châm vả tình trang kich thỉoh dãy thân kinh phê vì quá mức…
sử dụng mảy tạo nhip. Thám tách méu oó mẻ loai bò dượ
imidaprilai khói tuấn hoản. iuy nhỉên cản tránh sử dụng mảng có hệ s
BÀO QUẢN
HẠN DÙNG
ĐỎNG GÓI : Vĩ 10 viên. Hòp 3 vỉ.
TIỂU cuuAu ẢP DỤNG : neu chuẩn nhè sản xuéi.
: Trong buc bi kĩn. nơi khô. Nhiệt dộ khỏnq qfựiO
: 24 mảng kế từ ngảy sản xuất. '
ĐỐ xu tấm tuy trỏ om
Khỏng dũng thuốc quả thở] hpn sử dụng
Đọc kỹ hưởng dẵn sử dụng tmóc kh] dũng
Nếu cản thẻm mỏng tin, xin hỏi ý kiến bảo sĩ
Thõng báo cho Mc sĩ những Mc dụng khỏng mong muôn
gặp phi! khi sử dụng thuốc.
Ngảy duyệt nói dung toa: 27/1 1/2015
Nha sán xuảlị _
Cỏng ty TNHH LD STADA-VIẸT NAM
sô Kean, Dường Nguyẽn Thi Sóc. Ap Mỹ Hòa 2.
Xá Xuán Thời ĐOng. Huyện Hòe Món.
Tp. Hồ cm Minh. việt Nam.
DT: (+84) 8 ansnsaanamn … Fax: (+84) 6 31182140
A
STADA
TUQ. TÒNG GIÁM Đ
GĐ NCPTl
' micumệư '
uẺuoa_um
TiDA-VIỤI
DS N9uvễn NQOC UêU
ruo.c_ục TRUỎNG
P.TRUONG PHÒNG
' J _ } ) l \ l
C£o JJ…á Jf… J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng