`. ›
`d
ílíê4 :
BỔ'WfỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
M ẮU NHÃN XIN Đ ĂNG KÝ Lắn dẩn:ÁẵJ…QríJ…ẵffllấ
%
R( 4 VÍ x 30 VIÊN NÉN BAO FILM
Indamethocin
11…ch bán lhco dơn 2 5 m 9
25 mg
Cỏng thức:
indnmcthacin: 25 mg
Tá dược vùa dù 1 viên
0 CỎNG TY có PHẨN ouợc PHẨM NAM HÀ
415 Him Thuyên — Num Dịnh
…… …… Tcl: oaso.amgaox. Fax: mso.3…sso
Indemethocin
a_ọmn ãuủp r_Ls uỵ_;p ãuọnq Q]
aóp ugx :ugnm ãuotu Buọqa ãur'Lp aẹ; °quịp p.p ãu_ọqg
~ẨnãUJuaLA 8-9 ²? Lm nan
vũzỉwuni c—z * uẹLlueiA L ãuọnm ãuọqi nan =8uer nẹL1
099W9€'09€0 =… 'sovewcosso ²i°J. …… ……
\IUỄG …… - ua£mLL …… SltJ
\… WVN wyL-LLL ac'xm NỵLLLL 93 Ai DNỌJ U
25 mg
'dpqx nu ãuạqa ogo ~dọzp; quỵp ãugs Lộa qupx
*dr-LLI ãuèn dạtm W0!^ mLu …aLA OP dọan tLUèq am
=uuịp Lua
ỔLU g Z unp mm uẹq agmu_
lndemethccin
UIODLIỊGLU©pU L
. l
_
~l
)8 I
w… ove NẸN NạLA 0€ N ỊA v
BLio quản: Nui kho. Lránh ánh sing. SDK:
nhíệl do lũ 15°C - 30°C
Tiẹu chuẩn áp dụng: TOCS Số Lo SX:
ĐI: XA TAM TAY TRE EM Ngày sz
nọc KỸ HUÚNG DẦN SỬDỤNG
TRUÓC KH! DÙNG HD:
i
Indamefhơcin
25 mg
rủ
MẨU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
R( iOVỈXSOVIÊNNÉNBAO FILM
Indemeihgcin
Thuốcbánxhco dơn 25 mg
CÓNG TY có PHẨN ouợc PHẨM NAM HÀ
415 Hãn Thuyên - Nam Dịnh
mun… PN… Tcl: 0350.3649408. Fax: 0350.3644650
agnqL ãur'Lp ạs ng Suọnu Q]
aòp ugx :ugmu ãuouL ãuọqỵ ãuílp am 'quịp ịqJ Euqu
`Ẩẹẳuluại^ 8-9 EP 15» nam
~Ẩs_zãu|upL g-z x ugịjuạLA [ ãu.ọnq1 ãuoqn nẹg1 :ãuụp ngạn
&… … ãunưJ °FJ 'dỌlH tLULLJ ãus›s Lòo …aLA
'dnm ãuèp dem …av— …… …aM op dọua tLUèfL am
=uuịp NO
osevr9msso =an ~somwcoscn =m ……wa
quiG …… - uaKnLLL …3H sw
YH WVN wyua anơ NyHa ọa Ắ.L DNỌO
6… 98 _… uop 08… uẹqaọmu
UỊODL|ỊGLU©pUl
’êi
w… ova NẸIN NEJIA os x LA Oi
lndemethocin
25 mg
Còng thức:
indomcthacin: % mg
Tá duợc vừa dù ! vien
Bủo quân: Nơi kho. tr!th ánh sáng.
LLLLLẹL dộ LLL 15°C . sưc
Tiẻu chuẩn Lip dụng: TCCS
DỄ XA TÃM TAY TRẺ EM
DỌC KỸ HUỞNG DẮN SỬDỤNG TRUÚC KHI DÙNG
SDK:
Số Lo SX:
Ngăy SX:
MĂU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
(Nhãn hộp 50 vĩ x 30 viên)
0 CÔNG TY có PHẨN DUỢC PHẨM NAM HÀ
415 Hãn Thund - Nam Dịnh
mu… mm Tcl: 0350.3649408. Fax: 0350.3644650
& so vỉ x 30 VIÊN NẺN BAO FILM
Indomethqcin
Thuốc bán theo dơn 25 mg
I
_Ọ
:xs L(nãN
²XS 01 95
Cỏng Lhức:
1ndomclhacin: 25 mg
Tá dược vừa dù ] vien
Chí dịnh, Iíều dùng,chống chỉđịnh: Xem tờ
hướng dũn sử dụng trong hỌp thuốc
Báo quãn: Nơi kho Lránh ánh sáng, nhỉệt dộ `
1-5°C 30°C
Tièu chuẩn áp dụng: TCCS
`LỀ
Ùax -… ..-
MĂU NHÃN ví XIN ĐĂNG KÝ
SĐK:
ao VIÊN NÉN BAO FILM
Indomethccin
25 mg
Chỉ định, chống chỉ dịnh,
liêu dùng: Xem lờ hướng
dản sử dụng trong hỌp thuốc.
CÓNG TY có PHẨN 0ch PHẨM NAM HÀ
NAMHA PHARMA
PHỐ TỔNG GLAM ĐỐC
thoLLL%MVỷ %… W
TỜ HƯỞNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC ẮỔỸ Á 4?
DẺ XA TÀM TAY TRẺ EM
DỌC KỸ HUÓNG DÁN SỬ DỤNG TRUỞC KHI DÙNG
NẺU CẢN THÊM THỎNG TIN XIN HỎI Ý KIẺN BẢC SỸ
INDOMETHACIN
lndomethacin 25 mg
Tá dược vùa du 1 viên
Tả dược gồm.- Lactose PVP K30, Tinh bột ngỏ, A v1cel Sodium sta1ch glyconat, Magnesi
slearat. Elld]Clgiĩ L | 00 Tale Titan díoxyd, PF G 6000, Sunset yellow lake, Sắt oxyd đó,
Nước Cồn 95°
Dạng bâo chế: Viến nén bao phim.
Quy cách đóng gói: Hộp 4 ví x 30 viên; hộp 10 vi x 30 viên; hộp 50 vĩ x 30 viên.
Du~ọc động học:
Indomethacin đuợc hắp thu tốt qua đường tỉêu hoá (90% liều uống đuợc hấp thu trong
vòng 4 gỉò~ khả dung sỉnh học là 100%). Nồng độ đỉnh trong huyết tương phụ thuộc vảo
iiếu đã uống vả đạt khoảng 2giò sau khi uống. Khi có thức ăn thì hấp thu thuốc bị gỉảm
nhẹ nhưng khả dụng sinh học không thay đổi, tuổi không ảnh hưởng tởi hấp thu thuốc.
Với iiều điều trị thông thuờng, indomethacin gắn nhiến với pLotein huyết tuơng (99°
Thuốc ngấm vảo dịch 0 khớp, qua đưọc nhau thai, hảng rảo mảu não, có trong sũa m~
Thảnh phân:
nưóc bọt
Nứa đời thải tLù~ khoảng 2,5 dến 1 1,2 giờ, 60% liêu uống thải trừ qua nước tiêu dưới d ,
không biến đối hay đã chuyển hoả, khoản 33% còn lại thải qua phân. Thời gian đảo th '
thuốc ò trẻ sơ sỉnh đẻ non dải hơn ở người Iởn 10— 20 lẩn.
Du~ọc lực học:
lndomethacỉn lá thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid ỉndolacetic. Giống như
các thuốc chống viêm không steroid khảc, ỉndomethacỉn có tảc dụng giảm đau, hạ sốt,
chống viêm vả ức chế kết lập tiếu cầu. Cơ chế tảo dụng của thuốc còn chưa được biết hết,
nhưng người ta cho rằng thuốc Lác dụng chu yếu qua úc chế prostaglandin synthetase và
do đó ngăn cản tạo prostaglandin, thromboxan vả cảc sản phấm khác của enzym
cyclooxygenase. T' ac dụng ức chế kết tập tiếu cầu mắt đi trong vòng 24 giờ sau khi ngừng
thuốc và thời gian chảy máu trở vê mức ban đầu. Indomethacin ức chế tồng hợp
prostaglandin Dỵ, Ez, và 12 nên lảm giảm tưới mảu thận
Indomethacin lá thuốc hạ sốt (mạnh hơn aspirin), gỉảm đau (đặc biệt đối với viêm khớp
mạn tính thiếu niên) vả chống viêm hũu hiệu. Cũng giống như cảc thuốc chống viêm
không steroid khảo, thuốc có thể gây tảo dụng có hại nặng, vì vậy phải dùng đúng Ghi
định và thời gian cảng ngắn cảng tôt.
Chỉ định: Cảc bệnh khởp do vỉếm như viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khorị
các chứng hư khớp.
Chống chỉ định: Người có tiền sử mẫn cảm vởi indomethacin, aspirin vả cảc chất 0 g
vỉếm phỉ steroid khác
Loét dạ dảy tả trảng, suy gan nặng, xơ gan, suy thận nặng, suy tim
Người mang thai hoặc cho con bú
T hận trọng:
T ránh dùng Indomethacin cho người cao tuốỉ vì có nguy cơ chảy mảu đường tỉêu hoá và
các rối loạn thần kinh trung ương
1
Indomethacin có thể lảLLL bệnh nặng thêm ở người rối loạn tâm thần, bệnh động kinh,
Parkinson
Cẩn theo dõi chặt chẽ khi dùng Indomethacin cho người có rối loạn về đông mảu, tăng
huyết áp, suy tim, bệnh vê thận, đải thảo đưòng, bệnh gan, người đang dùng thuốc lợi
tiêu. 3 3
Indomcthacin có thể gây mất tập trung chủ ỷ, cẩn thận trọng với người điêu khiên máy
móc, tảuxe.
T ương tác thuốc:
Không nên dùng lndomethacỉn phối họp vởi thuốc chống đông theo đường uống, heparin,
aspirin, diflunisal, lỉthi, digoxin, ticlopidin, methotrexat
T heo dõi chặt chẽ khi dùng Indomethacin vói các thuốc sau: Cyclosporin, probenecid,
thuốc lọi nỉệu, thuốc chũa tăng huyết' ap
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
-Thời kỳ mang thai: Chống chỉ định tuyệt đối tLong thời kỳ mang thai
-T hòi kỳ cho con bL'L: Không nên dùng Indomethacin trong thòi kỳ cho con bủ.
Tác dụng không mong muôn:
Indomethacin thường gây nhiều tảc dụng không mong muốn, đặc biệt là thời gian chảy
máu kéo dải (nguy cơ chậy mảu ố loét ống tiêu hóa) và nguy cơ gây rối loạn chức năng
thận (gảy L'L nước) Có thể gặp nhức đẩu, chóng mặt, mất ngủ, buồn nôn, nôn, đa~
thưọng vị, ỉa chảy, tảo bón, lrâm cảm `
Ghi chu "Thông báo cho búc sỹ những tác dung không mong muốn gặp phải kW!
dung thuốc" H'ẤM
Quá liều và xử trí: HÀ
Thuờng điều trị LLiệư chứng và hỗ tLợ. Nếu đã dùng quá liều, cần ảp dụng các biệL
sau nhằm tăng dảo thải vả bất hoạt thuốc: HL'Lt dạ dảy, rứa dạ dảy, gây nôn vả lọi ti ,
uống than hoạt hay thuốc nhuận trảng. Trường hợp nặng phải xem xét đến các biện phảp
khác như truyền mảu lọc mảu bằng thận nhân tạo
Liễu dùng:
Liều thông thường 1 viên/lần x 2- 3 lầLL/ngảy _,,.w_~j
Liều tôi đa 6— 8 viên/ngảy ÝỂ ~~
Uống thuốc xa bữa ăn với nước sôi để nguội, không nhai hay bẻ vỡ viên thuốc khi uống. í '
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Nếưthấy viên thuốc bị mốc, bị ẩm hoặc có hiẵn LL,3.
tượng khảo lạ thì phải bảo cho nhà sản xuât biêt. Ắo ~ "
Bão quãn: Đế nơi khô, trảnh ánh sảng, nhiệt độ từ 15°C — 30°C. 090
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
T/môc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
Nhã sảnềxuất vả phân phối \
CÔNG TY CO PHAN DƯỢC PHAM NAM HA
415-Hản Thuyến-Nam Định
PHÓ cục TRUỞNG
.JLMLWLnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng