-. Az…g
! BỘ Y TẾ
fỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Líìn đauỂJLẢỄ/xZÙẢỂ à MĂU NHÂN SẢN PHẨM
Thhh phím CN M
Mõỉviènmrụmẻmchứz - BỏsungCaldnơgtrưừnghợpthiéuCalci
Cald Iacm___.…lwmg (thiếu calci do chế dộ ăn uõng). tăng nhu cáu
TẫdƯỤC—— Vlđlviẻn) Calcl(trẻdanguonggiaiđoạnpháttriémphụ
Iloụủ:NdkhòráqnhiệtđộMũuá nửcód’taLdtoconbủmgưũcaotuõỉ).
\ 3ơCưhhánháng - Phòngchõngloảngmomởngườilớntuói.
nuơúnccs h0ặcmãnlđnh
2. Mãu vỉ
____V . Ợ- j. __
ztewo'dxa> ou
t(ambm) … MN
ziON'bou) …
r(omo1) n « ps
Calcz lactat 150mg—… 8
a
/ị J w
/
i .
1 mudùm- dchdung: ofmlunvmtaa
Ì BósungCaldtronguuờrghợpthiéuCalci.tãng ĐỌCKỸWGIGDĂNSỦDỤMTRƯỪMDỦN
%
nhu cáu Calcl, Phòngchõng Ioáng xương ở người
lớn tuốt Uống mõi lán 2 viên. ngảy 2-3 Iản.
Hoặc theo dìÍ định của bác sỹ.
; Sảnxuãttại:
\ Onđngdlmudcmmkuc CONGTYCPDUỢCVTYTHẢIDUONG
Đọckỹbủưongtơ M›gdảnsùdụng lozChlLáanM-CảlDuơng.
'- Ý/PHỎ GIÁM ĐỔC
DS: ĐẶNG VĂN VIỆT
MÂU NHÂN SẢN PHẨM
1. Mãu nhãn hộp
› Ẩ’ằỉW:
… -ị ’Ể-Ềfị. .
'lactat 15…0m …
a
_x…
Calc
\ Thủhplllm Cth
Mỏiviènmngmẽmdn'm - BõsungCalduongtrườnghợpthỡéuCaki
Calci lacm_____._JSOmg (thiêu ũkĩl do chế độ án uõng), ring nhu cáu
Tế dƯỢC …Vđĩ Viên) Cald( trèđang uongglai đoạn phát triẽn, phụ
lieụuunakhommsụơọktmgquá nửcólhatdmconbủmgưũcaotuõi).
mmnanm ~Ph0ngchõngloángxuơrụòngưũủtuõi,
Tủùlín:TCCS hoặcmãnkhh
:(»ươdxa) ou
=(wnủw) x: MN
:(oN'ũơu) me
ziwm) … « 9s
VVVV —1
uam- dtde aémAunmtm
BõsungCaldtrmgtrườnghợpưúéuCalci.tăng ĐOCKÝIIMDẤNSỪMTRƯKỦIDÙKE
nhucáuCalci,Phòngchõngloángxumgờngười
lớn tu6t Uõng mỏi lán 2 viện. ngảy 2-3 lán.
Hoặctheochnnnhcủabacsỷ.
1 Sánxuáttạt
} om…mnmmmtm cơmwcpoượcvmnkuoươuc
Đọckỷb!nưmglùhúvgdhsửdụng lozChiLảng—TRHáiDuơng.
:“ 1 '_ … .' H ^
® . ĩ .’Ể,ỊỊẬHó GIÃM ĐỐC )Ổ/
… f ỏs:ĐẶNG VĂN VIỆT
Iu...Ễx.ựề….. _. ..
..…o ._o.
A .ỉZ. Ê….ỉ. Ìtỉh
— m ở ẫ: zz›z…›z Ẹ…Ề . .….………………w l …
d. Zu: :...m: ỗu
ỉn..ẵ@
Qìn.. ỉnổ. ` .ềễw
I.. ..::.....:..C..……J…Ể…… .
.. J &. .
.…..z. ..u.. . ...... .
. .. . :.w..... ...:.
..... r. . ... . . . «
. . : ...:. . :
ỉn…ẵ©
ỄỀ
ỄỄẵỄỀ
EỂÊỂỄẩỄỄỂ
ỉnffl©
S .…93 1:ỄEẫẵẫẵoẫ
aẵn IỄỄ 5.ẵỄỄỄỄỄZỂ
n.ỉỉ ỄĨB.ỄÊÊẻ
. .E…ễỄỂỄỔỄỄ .
.…Ễẵeìesaê... ẫn.. ỄỄãìn.
Oầo. ỡn..ầ ỀeăW ẸỄẽẵẵẵ. Qần. ỡầầ Ceầủ ẵẫẳăẳễ
ễ&ỄỄỄSỄỄỄ
.aẵễaẫễụãnẩễ Fiaỉẫỉễ8ẫìưỡ
ẵễẵ . Ễt!ẩ
o....âÌtửìllỄ \... :tỉưẫ
a ẾỄẵ..ỄỆsỂ a
ẵaaẳ
…...ễỉ asnỀẵ
Sẫấnuẵẫẫẵ ỄnỄ.
.….i .01 Ea: :.:E :....Ẻ ỄỂFB-ẾỄẵ .i Ổơ 11: :..ỉc zỄ: ãũebls.
v.…w... …… oi: mơ.o
…ẵzm <›z <.me
…:nầ @
Qần... ổnễ. ~ .Ẻãủ
%»
ẫ: zz›z …›z ..:Ể
J. Zu: ::…: ẳu
_Jmmỡ _:nwở
…3Ổữn .....ị …5Aufflư Ể.Ễ
ủnễẵỄSỸ ỉẩu SESQEỂỄỔỄDÃBS
Gần… ỉầầ FẺầN ..ẵẵiiễiẽẳ Qần. ỉo..ầ ẺQẽủ .s.zổổẵẵzửửhẫ
ll\\ 21… l \\ Ễễâễẽẵs.
. SẵnỄẵẫẩẵn-E
ããẵâââẫễ.ẵễẽ ...ưỄããiẵeẵẵẳ
ỄỄỂỂÌỂỄỄỀ Ễ.Hẵaa
Ề8ỄỄỄSỄBoỄ.
85 Ễỉư
» naièỄtầẵẽễ Đ .JỄuẵ.Ĩ.
oRẸẵãaa ẫaẵỂ M,.x…ẢUẸ .Jbị.
RẵỉããE ...SF. … …
Sẵẫaẵ8ẵẳỉẵ . _ .. %… .…..ỔFỄỄ Sea
.. D….
…w . .....
NỄ: ::…: .. _ ễ m…..-Ệ ...…ớ…
#Ỉĩ! ......Ì.Ễìi
ẽềẫẵễ :ẵẵẵsẵẩễẵẵ
DưưnFll ãẳ . . . …. ỄEQnẫẳẵẵeiư
ẫẵ s:Ễ Ai \. . m. ẸỄỄỄE.ỂỄZF
Đỉl . . . ..… . . ủ. . . . . ỄỄììsềỉs.
.….HHưnâẳễẵử Òần... Ềầầ Có3W !.!ỉãũễgẵỉ
nEỄĐSỂỈSSỄỄỄ SỡỄẫẵ
....ẵẩảẵẵ Ổ ....ỉã
.ẵ
:8n355. r Ễễx
ở '
. ..». ơ . \ ẵìỈsRÌEỄ Ổn…HỂ.
r …uI 0->Z 000 ỉzỉ.ẵsẵìiỂ ảỀul.
. c < ) aẵ!sẫ2 EỄị
8bÊa<>z Ế…e ẫẫẳảễẳ ……ỄửỄẵ
uBể... .-.. .
…:nffl @
Òần... ỡầầ N.…eãm
%»
zẳ zz›z …›z ..:Ề
:. Zu: ::…: :ẵ
::……ầ .:nffl
—DỒWư ẵảẳ. …DỔWn , ......uẵểễẳ
ÒẦn... Ềầầ ~.ềầủ ẫẵ ẽẫ ÙẦQ. ỀQ.ầ FẺẫủ Hổ…nMaẵẵổửưủẫ
(\ 9.8! (\ Ế…Ễìaãẽẵỏ.
. Eẵntnẵẫẵẳẵ
ậặẵảẵậsẳ.ẵễẵ ỂỄỉãiẵsẵẫẵ
ỀỄỂỂỀSSỄỄỄ ỄJhữỄ
::8Ễhõẵẵẫũoễ.
.?Ểẫẵẵuãễẩễ 8xĨẵ
ẫẵễ: 8ỂỀỆ
u.:cEỄtẵẵizữ n HsauMHml.
ẵãỉỂ... ỄãềaỂ
RẵỉãỉE
Sẵẫaễaẵẫăẵ
ua
…. # .::.!8:
.. ãqz SE. …..Ễã …ẫ...
ẵẵẫcỉồẵẫB-ẵ ẵẫn:ẫắztẫ
ẫn:.ỉủằỂẵ
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Viên nang mềm INCAT
Dạng bâo chế: Viên nang mềm
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Calci lactat lSOmg
Tả dược: (Dầu đậu nảnh, Dầu cọ, Sảp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Lecithin, Titan dioxyd,
Nipagin, Nipasol, Dung dịch Sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Mảu Sunset yellow. Ethanol 90%,
nước tỉnh khiết....vđ ] viên.)
Dược lực học:
Calci lả một ion ngoải tế bảo quan trọng, hóa trị 2. Người lớn bình thường có khoảng 1300 g
calci (nam) hoặc 1000 g calci (nữ), mà 99% ở xương dưới dạng giống hydroxyapatit, số còn lại
có mặt trong dịch ngoại bảo, vả một số rất nhỏ trong tế bảo. Trong huyết tương người, nồng độ
calci vảo khoảng 8,5 mg đến 10,4 mg/decilít (2,1 - 2,6 mmol) trong đó khoảng 45% gắn với
protein huyết tương, chủ yếu là albumin vả khoảng 10% phức hợp với cảc chất đệm anionic (như
citrat vả phosphat). Phần còn lại là calci ion hóa (CaM).
Ca” rất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: Kích thích neuron thần kinh, giải phóng chất
dẫn truyền thần kinh, co cơ, bảo toản mảng vả lảm đông mảu. Ca²+ còn giúp chức năng truyền
tin thứ cấp cho hoạt động của nhiều hormon.
Trên hệ tim mạch: Ion calci rất cần thiết cho kích thích và co bóp cơ tim cũng như cho sự dẫn
truyền xung đỉện trên một số vùng của cơ tim đặc biệt qua nút nhĩ thất. Sự khứ cực cùa các sợi
cơ tim mở cảc kênh Can+ điều chinh điện thế và gây một dòng Ca chậm đi vảo trong thời
gian tảc dụng cùa điện thế cao nguyên. Dòng Ca2 nảy cho phép thẩm thấu một lượng' ion calci
đủ để kích thích giải phóng thêm ion calci từ lưới cơ tương, vì vậy gây co cơ.
Trên hệ thần kinh cơ: Ion calci đóng vai trò quan trọng trong kích thích và co bóp cơ. Sự kích
thích co cơ cùa ion calci xảy ra khi được giải phóng khỏi lưới cơ tuơng. Ion calci giải phóng kích
thích co cơ bởi ion calci gắn với troponin, lảm mất sự ức chế troponin trên tương tảc actin -
myosin. Sự giãn cơ xảy ra khi ion calci được đưa trở lại lưới cơ tương, phục hồi sự ức chế của
troponin.
Dược động học
- Calci: Sau khi dùng, ion calci thải trừ ra nước tiểu và được lọc tại cầu thận và có một lượng
nhất định được tải hấp thu. Sự tái hấp thu ở ống thận là rất lớn vì có 98% lượng ion calci đã được
tái hấp thu trở lại tuần hoản. Sự tải hấp thu nảy được điều chỉnh mạnh bởi hormon cận giáp
(parathyroid) (PTH) và cũng bị ảnh hưởng bời sự lọc NaỂ sự có mặt của các anion không tái hấp
thu, các chất lợi niệu. Các chất lợi niệu có hoạt tính trên nhánh lên cùa quai Henle lảm tảng calci
niệu. Trải lại, chỉ có cảc thuốc lợi niệu thiazid lá không có sự gắn kết giữa thải trừ Na+ vả Ca++
nên lảm giảm calci niệu. Hormon cận giảp thường xuyên điều chỉnh nồng độ calci trong máu
bằng tác động lên ống thận. Calci niệu chỉ bị ảnh hưởng rất nhỏ bởi chế độ ăn ít calci ở người
…~"I
ì`r.
bình thường. Calci bải tỉết khá nhiều vảo sữa trong thời kỳ cho con bú; có một ít calci thải mi đi
qua mồ hôi vả cũng thải trừ qua phân.
Chỉ định:
- Bổ sung Calci trong trường hợp thiếu Calci ( thiểu calci do chế độ ăn uống), tăng nhu cầu
Calci ( trẻ đang trong giai đoạn phảt triển, phụ nữ có thai, cho con bủ, người cao tuổi).
- Phòng chống loãng xương ở người lớn tuổi, hoặc mãn kinh.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Người bệnh tim, bệnh thận.
— Tăng calci huyết, calci niệu, u ảc tinh phá hùy xương, người đang dùng thuốc nhóm
digitalis.
Thận trọng
— Thận trọng khi sử dụng cho người mắc hội chứng Sarcoidosis (Besnier-Boeck).
- Thận trọng khi dùng cho người có chức năng thận giảm, nếu sử dụng cần theo dõi chặt chẽ
nồng độ calci trong huyết thanh trong suốt quá trình dùng thuốc.
Liều dùng - cách dùng:
Bổ sung Calci trong trường hợp thiếu Calci, tăng nhu cầu Calci, Phòng chống loãng xương ở
người lởn tuổi: Uống mỗi lần 2 viên, ngảy 2-3 lần.
Hoặc theo chỉ định của bảo sỹ.
Tác dụng không mong muốn:
T hưởng gặp, ADR >1/100
Tuần hoản: Hạ huyết ảp (chóng mặt), giản mạch ngoại vi.
Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Da: Đò da, nổi ban, đau hoặc nóng nơi tiêm, cảm giác ngứa buốt. Đó bừng vả/hoặc có cảm giác
ấm lên hoặc nóng.
Ít gặp. moo >ADR > mooo
Thần kinh: Vã mồ hôi.
Tuần hoản: Loạn nhịp, rối loạn chức nảng tim cấp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Mảu: Huyết khối.
" Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc:
Những thuốc sau đây ức chế thải trừ calci qua thận: các thiazid, clopamid, ciprofloxacin,
chlorthalidon, thuốc chống co giật.
Calci lảm giảm hấp thu demeclocyclin, doxycyclin, metacyclin, minocyclin, oxytetracyclin,
tetracyclin, enoxacin, fleroxacin, levofioxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, pefloxacin,
sắt, kẽm, và những chất khoáng thiết yếu khác.
Calci lảm tăng độc tính đối vởi tim của các glycosid digitalis vì tăng nồng độ calci huyết sẽ
lảm tăng tác dụng ức chế Nafr - K+ - ATPase cùa glycozid tim.
Giucocorticoid, phenytoin lảm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa. Chế độ ăn có phytat,
oxalat lảm giảm hấp thu calci vì tạo thảnh những phức hợp khó hấp thu.
Phosphat, calcitonin, natri sulfat, furosemid, magnesi, cholestyramin, estrogen, một số thuốc
chống co giật cũng lảm giảm calci huyết.
Thuốc lợi niệu thiazid, trải lại lảm tăng nồng độ calci huyết.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lái xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
Quá liều và xử trí:
Ít khi xảy ra tình trạng quá liều khi dùng đường uống.
Dùng liều Iưọng lớn Calci có thể dẫn đến tăng Calci huyết có các triệu chứng: chán ăn, nôn,
buổn nôn, táo bón, đau bụng, yếu cơ, rối loạn thần kinh, háo khảt, tiểu nhiều, nhiễm calci thận.
sỏi thận, loạn nhịp tim, hôn mê.
Ngừng dùng thuốc, đưa đến cơ sở khảm chữa bệnh, tùy vảo tình trạng quá liều mà có những
biện pháp sau đây:
Bù dịch bằng truyền tĩnh mạch natri clorỉd 0,9%. Cho lợi tiếu cưỡng bức bằng furosemid
hoặc acid ethacrynic để tăng thải trừ nhanh calci vả natri khi đã dùng quá nhiều dung dịch natri
clorỉd 0,9%.
Theo dõi nồng độ kali vả magnesi trong máu và thay thế mảu sớm để đề phòng biển chứng f’~ '
trong điều trị. , ĨỊ}
Theo dõi điện tâm đồ và có thế sử dụng cảc chất chẹn beta - adrenecgic để phòng loạn nhịp tim 1/
nặng. .
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất .
Bão quản : Để nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ảnh sáng
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trình bây : Hộp 03 vỉ x 10 viên, hộp 6 ví x 10 viên, hộp 10 vi x 10 viên, Hộp 1 lọ 60 vi^ hộp
1 lọ 100 viên, kèm hướng dẫn sử dụng.
ổ - Không dùng quá líều chỉ đi
- Để xa tầm tay trẻ em. _e cẵbìiÌ
DL
` N _DỬẺ I T HẢI DƯỚNG
Ế.ỂM c … ".__
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng