uẦu NHÃN sÀu PHẨM
1— Nhản hộp:
I m;u:nmnnmmhnmu _
L… tm………………m SỐ * sx
u m………… ......... m an 1 … msc
I mun: am…ừmúiu m
lllndmkmtccs utuủuvmtu
. m……………… nc n … nlnủmuưc m …
:
BỘYTỂ
' O
,. ~ NCA IX
% m— Ể
Q Ề _ỉ L-Omllhh L-AlpơtdãOlhg
`>-
.) Q \pi
Z .
s 'Ẻ %
0 n. '
ẳĩả ẳ
u. .
-.Tẫựuuhcmmụmdhbùùìỷoiwb '.Wểfflủủđfflldúnúlllhlt.
uu…» pi…momơmụnmu, Mnbmt-zuh.
mua mMrwu… .ubuyunudm ²lh.nũlùưvũuuhn
-HBnuhummmmtmmuwùm mmutm ú…hc-suhwp
…… uủnmmmumam
lơúgeưựưebơưnghưưu llbụiuĐõnơilưrio.ưủưùụụi
—Xunbhúmủtủùnnbhtmnhơp m…nu
uÃu NHÃN sẤu PHẨM
1- Nhãn hộp:
I und: lửưlnnmgmlmdlh: “ _
L~Oth Lm…….…...........…....m “ sx
n m…… ....................... m & 1 an must
: mun; um uammma "ừ
lmduhẹủm… ủuthnnlủn
I ut.…… … l' … W Ủ WW '" …
lNCAMỈX
L-Omlhh L-Aspudutao mg
. fflự I Lùh—OHỞU
-Tu…ìwklhụmdnmwụủ ~Uhmshnũh1âũùwlmmhhh.
imim:ummưihm.mcpudluvt Dùnlwktungi—ình.
vũnmdohúc.hbúknm… oljuijtleủn ²Úl.milùưMủu
-mwdutiMnmimnhmuủnulm mmumuzzuuiuuuùumpm
ibn dut]ựuilúcublùtựuủhùit
IMịđỌùũdcùhuủlllhk: l—ỬNMNMIMQMỌỦ
-XỢRỦOIWÚIỦMWMÙ m.…uan.
Íf`Jz; l..efzùaỊ-è \
nLlludng-ffldùự
~um mah.mmmm.m
uubhln.mmóemmm.
nUludwthtlómmiy²hmõlùM
vln.uủngmbhh.bùmhócfflillu
u…wwmmmtmocm
emmeùbOM.
ou» w: «» nd … m. m 60
mquưc.umcnnom.
IMỜIỊNMHWWỦINỦ
l…ehuhehkbụuzĩccs
um: ........................
oíxulu nv mi n
uocxỷnưđmnlusửwm
muđcmoùue
uẨu NHÂN SÀN PHẨM
1— Nhãn hộp:
lNCAMỈX
L—Ornìthin Lf-Asp'qrfơt 250 mg
Hop 10 … ›r IU wen nang mè…
ỈNCAMỈX
I.-Omllhln l.-Aspcrful 250 mg
Stìn ›.cuát tm
CONG TY cp DƯỢC VTYT HẢI DUONG
ma CNLarq P Nguvẽn Trảỵ w ua- Dan tính Ha Dunng
2- Nhãn vỉ:
lmqm
-Tm…mmmmdamn
lýomebllnhviuù:ưnmfflniủn
m.…mobu%Mmdomóa
mme…
—Nluvffltnhoan.uhmm
wwùbơnhnbun.
IMIỊdIỌùVÙÚIWHIIM
-Xln Wlwủng dln cữm Nu m
MD
sólOSk
Ngiysx~
HD:
lNCAMỈX
I.-Omllhln L-AspoM ²50 mg
$áu xuáí rạ:
CỎNG TY CP DƯỢC VTYT HAI DƯO'NG
'02 C…ng ° Nguvèn lra` IP Hả. Dương tmnHa`+ Dwuq
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
INCAMIX
Dạng bâo chế: Vìên nang mềm
Thân]: phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
L-Omithin L-Aspartat 250 mg
Tá dược: (Dầu đậu nảnh, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Lecìthìn, Titan
dioxyd, Nipagìn, Nipasol, Dung dịch Sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Mảu Ponceau
4R ................ vd l vỉên.)
Dược lực học:
L—Orm'thin L…Aspartat: thuộc nhóm thuốc bảo vệ gan. Cơ chế hoạt động cùa thuốc là
do 2 amino acid, thảnh phần của hoạt chất tham gỉa vảo vòng urê. Bằng cách nảy, thuốc có tác
dụng thúc đẩy quá trình giải độc ở gan và lảm tăng quá trình bải tiết chất gây độc thần kỉnh
amonỉac.
Aspartat vả omithin lá các chất nền đối với quá trình tống hợp glutamate ở các tế bảo
gan bị tổn thương. Sự nghịch chuyển amin, bao gồm sự vận chuyến nhóm amino từ hầu hết
các amino acid sang oc-ketoglutarate, kết quả là chuyển thảnh glutamate rồi glutamine, một
hợp chất phi dộc tố. Đây là chất chủ yếu dược hình thảnh ở các tế bảo hệ thống thần kỉnh
trung ương và các tế bảo cơ. Glutamine nội bảo là chất đỉều tỉết sự tổng hợp cùa protein vả khi
lượng glutamine tăng sẽ tăng tống hợp protein.
Aspartat tham gia vảo vòng acid citric vả lảm chất xúc tác cho các phản ứng trên xảy
ra dễ dảng đề bảo vệ các acid amino khác và các acid amino đã tảch. Nhóm amino glutamate
tham gia vảo quá trình tổng hợp ca…rbamoylphosphate nhờ carbamylphosphate synthase. Việc
chưyến nhóm carbamoyl tới ornithỉn trong vòng urê dẫn tởỉ hình thảnh citrullỉn rồi đến urê.
Trong hệ thống glutamate—glutamine có thể tích luỹ được 1/4 hảm lượng amoniac được tạo ra
trong quá trình chuyến hoá.
Cảc phản ứng mô tả ở trên xảy ra trong sự hỉện diện của omithine carbamoyl
transferase. Omithin là một chất hoạt hoả cùa carbamoyl phosphate synthase vả carbamoyl
transferase.
Aspartat tham gìa vảo quá trình tổng hợp pyrỉmidỉne giúp tải tạo lại acid nucleic ở cảc
tế bảo gan bị tổn thương.
Nhờ cơ chế hoạt động chính nảy mã mà omithin aspartat được dùng chủ yếu trong điều
trị suy gan với những biến chứng lên não do tăng nồng độ amoniac huyết. W
`d
Dược động học
Trong cơ thể thưốc bị tách ra thảnh 2 amino acid. Cảo thông tỉn về dược động học của
Omithin vả Aspartat chưa được công bố đầy đủ.
Nửa đời sinh học của Omithin là 0,4 giờ.
Chỉ định
— Tăng amoniac huyết liên quan đến bệnh lý gan cấp tính và mãn: xơ gan, gan nhiễm
mỡ, viêm gan siêu vi, viêm gan do thuốc, hóa chất, rượu
- Hỗ trợ điều trị hôn mê gan, tiền hôn mê gan và bệnh não gan.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
Liều dùng - cách dùng
- Uống ngảy 3 lần, mỗi lần I - 2 viên, uống sau bữa ăn. Dùng thuốc trong 1-2 tuần.
- Liều duy trì: Uống ngảy 2 lần, mỗi lần 1 viên, uống sau bữa ãn. Dùng thuốc tối thiểu
4-5 tuần. Thời gian diều trị phụ thuộc vảo tình trạng cùa bệnh.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, không cần ngưng điều trị.
"Thóng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
Tương tảc thuốc:
Chưa có báo cảo về tương tảc của thuốc với cảc thuốc khảc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
Chưa có báo cáo về độ an toản khi sử dụng L-omithỉn L-aspartat cho phụ nữ có thai và
cho con bú. Chỉ dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú trong trường hợp
cần thiết.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc
Thuốc không ảnh hưởng tởi người khi lải xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Quá liều và xử tri: Chưa có bảo cảo, không dùng quá liều chỉ định. i
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngây sản xuất. \SỔ/
Bảo quãn: Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sảng.
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
Trình bây: Vĩ 10 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, kèm hướng dẫn sử dụng.
Chú ý: - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
— Đế xa tầm tay trẻ em. Nếu cần Ihêm thông tin xin hòi ý kiến Bác .sỹ.
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC VTYT HẢI DƯƠNG
102 Chi Lăng TP Hải Dương
ĐT] Fax: 0320.853.848 W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng