" WỔỒ 242/916'8 iố4
11 Ãư NHÃN HỌP vi SẢN PHÀM IMOGLID
nmc
i…. . .. i, 1›;` ẸT
_z_z_ _-116-_ _2_1_1ị12 s
'!i
ỉ
w, in
… .lng
w..tq
1
'0 'U 1 1 ẫ
— - — _ a
_ _ _ _ .
@ Q U @
% % % % Ế e
_ _ _ _ _ _ i
1: t 1: t 1: t 1: I' 11 : 1: t 1
_ ° _ Ế _ ’ _ ’, _ ' _ '
_ 1 _ = _ _ = _ f _ 5
n n m ta ta u ,
2 2 i % 2 t ặ
_ _ _ _ _ _ “
Mnùnuùwmm nuvhnumn
… i,om mm…duwmmocm- '
TlW MủliỦl
ocmuNm—cAucưmuhnodmucacndwmnuc …
uammukumm cqunùm…nzusuu
m…: mmvuwmu…unắnn ngummerhucomlư. 5ỏ621.KP Aan.P HOILơI.TX BMCỒL
mth T.BinhDưono
2Ẹ _ _ _ __ WVWÍ __ _ _ot (®5013569006~FM 1065013660291
& Thuốc bán theo đơn P-WHO {
Hộp3vixi Ĩ
F
ẵ Đ !
I- '
g Ế E
Repagll d...1mg g —
m .:… ẳ
. ›ýfflénmfflẫl ý IIIMMWUM ý
W 1.0W WWNMWÙW
Emma qu 1 …
Huu…hnnùnnhu
WMnu.mvnwmmmmuưC I…l-ml'Mumuwầ lỊdủl …cmf-U
W… nccinntnmm
… ĨH m501 i…ơse-m msm )… ÌÚỂ
Ll'6fflii]
Bư: t…p uBndeu
pilôctul
X 81013118 ÊO
omm uouamatnun ầ
Tờ hướng dãn sữ dgug RJi - THUỐC BÁN THEO ĐơN
IMOGLID
(Repaglinid 1.0 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng 1ch … dùng
Nếu cằn thêm thông tin xin hỏi ý kiến băc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: IMOGLID
Thânh ghồn: Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Repaglinid .............................. 1.0 mg.
Tá dược: Povidon K30, Lactose, Cellulose vi tinh thề, Tale. Magnesi steamt. Aerosil. Sunset
yellow FCF. Brillỉam blue FCF. Ethanol 96%'. Nước tinh khiết' (*: Tá dược không xuất híện `
trong thảnh phấm).
Dgng bùo chế: Viên nén.
Quỵ cách đỏng gói: Hộp 3 ví x 10 vỉên.
fflc tính dm lg hgc:
Repaglinid lả tảc nhân kich thích tiết insulin. Repaglỉnid lâm giảm mức glucose huyết ngay
lập tức bằng cảch kích thích sự gỉải phóng insulin từ tụy, hiệu quả nảy phụ thuộc vâo hoạt
động của tế bảo [3 trong tiều đáo tụy.
Repaglinỉd lảm đóng cảc kênh kali phụ thuộc ATP trên mảng tế bảo 6 thông qua 1 loại protein
đích khác với các tác nhân kích thích tỉết insulin khác.Tác động nảy lảm khử cực tế bảo 6 vả 3
dẫn đểu vỉệc mở kẻnh calci. kểt quả lảm tãng dòng calci vảo tế bảo. Điều nảy gãy ra sự tiết
insulin từ tế bảo B.
Đ ctínhd cd n b c:
— Hấp Ihu: Repaglinid nhanh chỏng được hẩp thu từ đường tiêu hóa với sự tăng nhanh nổng `
độ thuốc trong huyết tương. Nồng độ đinh trong huyết tương xuất hiện trong vòng 1 giờ
sau khi uống. Sau khi đạt đỉnh, nồng độ thuốc trong huyết tương gìám nhanh vả được thái
trù trong vòng 4-6 giờ. Thời gian bản hủyjrong huyết tương khọảng ] giờ.
- Phản ỊJỏ: Ở người, hơn 98% repaglìnid găn kêt_vớỉ protein huyêt tương. _
- Chuyện hóa: Repaglinìd hầu như dược chuyên hóa hoản toản vả` không có sản phâm
chuyên hóa nảo được nhận diện lá có tảc dụng gây hạ đường huyết vê lâm slảng.
- Thậỉ trừ: Repaglinid và những chất chuyến hỏa của nó dược bảì `tiết chủ ỵêu qua mậ ột
phân nhỏ (nhỏ hơn 8% của lỉêu dùng) được bải tỉết qua nước tiêu chủ yêu dưới '
sản phấm chuyến hóa. Một lượng rắt nhỏ ( 1%) được bải tiết qua phân.
Ủ'Lthi
Thuốc được dùng cho các trường hợp:
Bệnh đái tháo đường type 2 (đải tháo đường không phụ thuộc insulìn—NIDDM) khi sự tâng
dường huyết không mẻ kỉểm soát được bằng chế độ ăn kìêng, giảm cân vả tập mé dục.
Phổi hợp metformin: Tỉểu đường type 2 không kiềm soát được đường huyết khi chi dùng
metformin.
Liều lmg vả cách dùng:
Repaglinid được uống trước bữa ân. Phản ứng kich thich tiết insulin theo bữa ăn xuất hiện
trong vòng 30 phút sau lỉều IMOGLID uống. Các liều thuốc thường được ưống trong vỏng 15
phủt trưởc bữa ăn, tuy nhiên thời gian uống thuốc có thể thay dối từ ngay trước bữa ăn cho
đểu so phủt trước bữa ăn.
Liều lượng sẽ do bảc sĩ quyết đinh theo nhu cầu cùa tùng bệnh nhân khi được xác dinh bằng
cảc chuẩn đô glucose huyết. Liều khởi đầu được khuyên dùng lá 0.5 mg, được chuẩn độ cư
sau 1 hay 2 tuần. Nếu bệnh nhân dược chuyển sang dùng repaglìnid từ một dạng thuốc hạ
đường huyết dạng uống khác thì liều khởi đầu khuyên dùng lá l mg.
Bệnh nhân không nên ngưng dùng repaglinid trừ khi có chỉ dẫn cùa bác sĩ.
Liều đơn tổi đa được khuyên lẻ 4 mg dùng vảo những bữa ăn chính. Tổng liễu tối đa trong
ngảy không nên vượt quá 16 mg.
Cho thuốc vả chuẩn đô liều dùng cần phải cẩn thặn trong những trường hợp bệnh nhân bị suy
yếu hay suy dinh dưỡng. Nếu được dùng kết hợp với metformin, có thể cằn giám liều
repaglỉnid. Mặc dù repaglinid được thải trừ chủ yếu qua mật nhưng vẫn nên thận trọng với
bệnh nhân bị suy thặn.
Chống chỉ địgh:
Quá mẫn với bất cứ thảnh phẩn nảo cùa thuốc.
Đái thảo đường type ! (đải tháo đường phụ thuộc insulin. đải thảo đường chuỗi pcptid C âm
tính .
Nhiễm toan ceton do đái thảo đường có hay không có hôn mê.
Có thai hay đang cho con bủ.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Rối loạn trầm trọng chức năng gan.
Thịn trgng
Điểu tri kểt hợp với metformin đi kèm vởi việc tăng nguy cơ hạ đường huyết. Nếu sau khi
dùng kết hợp vẫn còn tăng đường huyết. nghĩa lá không còn khả năng kiềm soát đường huyết
với các thuốc hạ đường huyết dạng uống nữa thì phải dùng insulin.
Tăng đường huyết có thể xuất hiện khi phải chịu cảc stress như sốt. chẩn thương. nhiễm trùng
hay phẫu thuật.
Không có nghiên cửu lâm sâng nảo được thực hiện ở những bệnh nhân suy gan trẩm trọng.
Không có nghiên cứu lâm sảng nảo thực hiện ở những bệnh nhân dưới 18 tuổi hay trên 75
tuối
Tảc dung không mong muốn:
Dựa trên kinh nghiệm điều trị với repaglinid và với các loại thuốc hạ dường huyẵ dạng uống
khác, cảc phản ửng phụ sau đây đã được ghi nhận:
Cảc tần suất được đinh nghĩa lả: hỉểm <>…o.ooo,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng