1
ummm ó…meg
Product name: IMDUR 60 mg
CARTON
R PRESCRIPTION ONLY MEDICINE
Il l ldeỒ
- tsosotbide—ặ—mononltrate "
… Dumles”
mmmmo-ỏmonmmm: 60 mg
2 x1 5 Dumles°torolonged release tablets)
Duse* 1 Dumle da1ly m as dưected by phystc1an.
Du no! cnew ot clush.
g This canon is RECYCLABLE
Ề»
Imduf’r,» 60 mg
` AstraZeneca'
\
WM mo oH dl ›;o 'erqfiN IQl uạảnõN yz
1 g — <Ị Yeaauazensv zm nan aono w… ọa u suoo cum…
ẵ 3G XX-XXXX-NA 31 = °/
”Jac `IQ 091! U?Jl .dX3. …BCIVW… `.101… UBX ²0H 'XSN 'XS `
1_ " 'oọno 6uml “nusõueụf '1ng 'ueus BuenH ôuọnp '
'\` :— õn 'Pl'l "°0 I²°!lnềưllllelld ²°ĐUĐIEJWV "901
'9Nin IH)I 30.081 ĐNÒỦ OS NVG SNOJ'IH
`WB 381 AV]. WY]. VX 30 'NDO 03H1. NYE
_,/
oọmu_ ôuủgạs uẹo 6uonH ;» wax … :oeux uu 6uom Buuqu ea uuịp ụp 6uọqo '6unp uaa› `ưuip _o '
~6u: og s;enuuouơugeppqnsosu
6… 09 unow1
Manufactured by AstraZeneca Pharmaceulncal Co., Ltd.
WUXỈ. Jiangshu. China
ỂFÉÊỀ
0
To remove lablets ptess thmugh tml ummedialely belone use
Do not slore above ao"c. Pmlecl Mun mmslun
Slore contents … lhis canon
eneca group of oompanies.
" I
oÍẫẫỂfư
'ueạa 91 x 16 z «… ten 0911 1191… Buoud ueu uaừ1\,
—=—i=— i ll—
MADE DD—MM—YYYY
EXP DD-MM-YYYY
LOT 12345678
1Eúiuisẻỉ
ICW ²
M“
x"
{\Reĩdmg dnectnn
HGEHđVG
"“í'ỳw'fì'ẩwf'W`inễễp uẵ'I
lẾIĂ
nu
1
ElAỘH
V
A1anDòủb
I
«
'
oOnu
”%z
92L
IWWE
\
lmdur1
«sosơbl'de—ịmmmmam
Ởzeni
&
f—’—*, ,--- , =-—
tAF DD~hW› 1’va
ac…
\Ả
ỆỌrm glmdur
hẩMhlna
1-X1
1sosmbdes-nwiuatợ
)_-_ìF_J__-Y
YYv
haìmạChina
—J\/
1…
@ 1
\!
lmdur Ê
lsosofbìdo—ỡmononitram
Pha hlna
- eml
: aZene~da Pha
@ n
0 r
1 = unltratu
OS
_›
N
00
ìỆliml
straZen ca Ph
_I/'f \_
J n / ) f\
lmdur (Ởg Imdur' <Ởg “
1smofbude-ỏ—monenitvat O Isosỗr'btde-õfmononnr O lsosorbode-õ—mononitral
AstraZen aPha`r .. hina AstraZen aPha' ., hina AstraZen
\_(Ĩd__ 82—J6r1211111- Dj ( 8199tf7.1 101 )./\.Ể gust—cmmĩ Á]
… I ” I
3
OOĩ XVW
9L
OS
iiẵ'fÌỀư ẩrm’ !
=O£
®)
HB.LSI1S
6… og unqm :emeu ỊOHpOJd
Rx
lmdur® 30mg vả 60mg
isosorbide-5-mononitrate
Dạng viên phóng thỉch kéo dải (DurulesỦ
Ti-_iÀNH PHAN
Môi viên phóng thich kéo dải (Durules®) chứa 30
mg hay 60 mg isosorbide—S-mononitrate.
Tá dươc: natri nhòm silicate, paraffin, hydroxy-
propyl cellulose. magiẻ stearate. silicon dioxỉt dạng
keo khan, hydroxypropyl methyl cellulose,
polyethylene glycol, titan dioxít, oxít sắt nảu đỏ
(viên phóng thích kèo dải 30 mg). oxit sắt vảng
(viên phóng thích kéo dải 60 mg).
DẠNG TRÌNH BÀY
lmdur 30 mg: viên phóng thỉch kéo dải (Durules),
mảu hồng, hình bảu dục, có rănh. khắc chữ Alll,
kích thưởc 7x13 mm. Hộp 2 vỉ x 15 viên.
lmdur 60 mg: viên phóng thích kéo dặi (Durules),
mảu váng, hỉnh bảu dục, có ránh, khác chứ A/ID,
kích thườc 7x13 mm. Hộp 2 vì x 15 viên
Dang báo chế phóng thích kéo dải (Durules) giúp
hoat chất được phóng thích từ từ trong một thời
gian dái Cắu trúc khung bằng plastic (matrix) cùa
viên Durule lmdur hoản toản trơ trong dịch tiêu hóa
nhưng thường bị phân rã dười ảnh hưởng cùa nhu
động ruột khi tắt cả hoạt chất đã được phóng thích.
CHÍ ĐỊNH
lmdur được chỉ định để điều trị dự phòng đau thắt
ngực.
1.1Eu LƯỢNG VÀ CÁCH sứ DỤNG
60 mg, 1 lần/ngảy vao buôi_sáng. Liều có thẻ tảng
lèn 120 mg/ngáy dùng 1 lản vảo _buồi sảng. Để
giảm thiều khả năng bị nhức đằu lièu khởi đảu có
thế giảm còn 30 mglngáy trong 2—4 ngáy đầu tiên
Có thể dùng hoặc không dùng chung thuốc với
thức ản
Viên 30 mg vả 60 mg có rảnh và có thề bẻ đôi,
Toản bộ viên hoặc 1/2 viên không được nhai hoặc
nghiến vả nẻn uống cùng vời 1/2 ly nước. lmdur
khòng được chỉ định để giảm cơn đau thắt ngực
cấp tính, trong trường hợp nảy nèn dùng viên
nitroglycerin ngậm dười lưỡi hoặc trong miệng
hoặc các dạng thuốc xịt.
Cảu trúc matrix khỏng bị hòa tan má phản rả khi
hoạt chảt được phòng thích Đôi khi cầu trúc matrix
nảy có thẻ đi ua hệ tiêu hóa mả không phản rã và
có thể nhìn thay trong phản nhưng điều nảy không
chứng tỏ lả thuôc đã bị giảm tác đụng.
CHỐNG cui ĐỊNH
Có tiền sử mẫn cảm vờit hoạt ọhảt, hoặc bảt cứ tá
dược náo sồc ha . nh cơ tim phì đại
tâc nghên vá viêm ẹp van động
mạch chủ thiếu 1 rhau cơ tim tảm
thảt phải "
Bệnh nhản đang điều trf ng Imđ'ur không được
dùng chắt ức chế men Phosphờdiesterase tỷp 5
(như: sildenafil)
g
Lưu Ý VÀ THẬN TRỌNG KHI sứ DỤNG
Cần thận trọng theo dõi nhữngbệnh nhản xơ vữa
động mạch nảo nặng vá ha huyêt ảp,
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời Imdur vả chảt ức chế men
Phosphodiesterase tỷp 5 có thề Iảm tảng tác động
gián mạch của lmdur, có khả nảng dẳn đến tác
dụng ngoại ý nặng như ngảt hoặc nhồi máu cơ tim.
Khòng được dùng đòng thời Imdur vả chắt ức chế
men Phosphodiesterase tỷp 5 (như: sildenafil)
Tác dụng cùa thức ăn đối vời sự hảp thu Imdur
không có ý nghĩa về mặt lâm sảng.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Tính an toán và hiệu quả của lmdur trong thời kỳ
thai nghén vả cho con bú chưa được xác định
TẤC DỤNG LỀN KHẢ NÃNG LÁI XE VÀ VẬN
HÀNH MÁY
Bệnh nhân có thế bị chòng mặt khi sử dụng Imdur
lần đảu. Bệnh nhân nẻn xảc định trước ảnh hưởng
của imdur đối với bản thân trưởo khi lái xe hoặc
vận hảnh máy.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Hằu hết các phản ứng ngoại ý có liẻn quan về
dược lực học vá phụ thuộc liều sử dụng. Nhức đảu
có thể xảy ra khi bắt đầu điều trị vá thường biên
mảt khi tiép tục điều trị. Hạ huyẻt áp, Với các triệu
chứng như chóng mặt vá buồn nỏn kèm Với ngảt
thỉnh thoảng được ghi nhận. Cảc triệu chứng nảy
thường biến mắt khi tiếp tục điêu trị.
Định nghĩa các tần số xuảt hiện các phản ứng
ngoại ỷ: Rất thường gặp (_›10%), thường gặp (1-
9, 9%) ít gặp (0,1-0,9%) hiẻm gặp (0,01-0,09%) vả
rầt hiếm gặp (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng