R“ Thuốc bủn tìm đơn
4 BL.) \: `L . ,
CL'L; QL xx L \ 'ỂLHÝI'A id…" BP800 mg
'
L ĐÀ LJL—LLềị ]ÙLUỄC'Y
|1 ĩ.zL.LLLÌLLLLzẢQZ…JỚƯ .plQầặf `
` |
W
Thình phẫn: __.Ạ, … "\.
Mỗi viên nẻn không bao chủn: IWNK “ở
Aciclovir BP ................. 800 mg
L
C… aiuLL, cảcll dùng. chống snx ; l
chỉ định vâ dc thông tin khảc: Sộ GPSX :
Xem trên tờ hưởng dẫn sử dụng dính kèm. SỐ 10 SX :
NSX : dd/mm/yy
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dũng "D ² dd’mmlyy
Để llulốc n tẩm ny trẻ em.
Bâo quin: Bảo quẩn ỷ nhiệt dộ dưới 30°C.
. Txánh ánh sảng vả dộ âm
h x
ẵ Tiêu chuan: BP 2…
Sản xuất tẹí Ẩn Độ bởi
mo OVERSEAS
IK 106~107,H81DC Industrial Esm, Seo-3l
_ Faridabm - m 003, Haryana, Ấn Độ.
IKO VIII -IM
l ___ .
L … | :
Lm’.NW~ Ễ .;ou '
“* -aoo L,}
-000 muWRT^m mm
. : -I00 WmMưmm mo oveaseaS …
WRLABLHSWmW _ ;.w-m m,…ư `
mo…anmưm” ……easas ““““ ị Ê,
sỏ epsx: Fuúlffl'mm'wl … # K Ề
-I00 ẳ
'“ on an mom uffW…m 3
. RTA
-OM .meme TAfflưwm sasvsx- Ê
manVBTW—m mo ovenseAS -
amumưsoonụ sồưsx_ w.lĩìfflWLW g
…00VF-Rws … ' ị ả
Ffflúd—Ì'll m.W« . ou ì
'“ no . Ế
K -ON '. ưaoom TAMlSưmm Ễ
_ oo ,mmmms m ovensas
@ . ACMTẨBLETSưmM x— '… .LLLM.LLưLM'IW
Lxchuoerưlúìl-Els “’ … mg mo ovensns Số GPS : ả
sõePSX= me’mffl k Ê
f # ou -I00 …
& -000 & ưmmg arm…"ấưmom
. go arm-ETS mo oveasnS
. ,… ovmmnmư mm W _ n w.\llm.meJmnu
AGC.LOWRTABLm BP am '"9 MẸRSEAS SỔ W ' ..
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Thuốc nảy chỉ bản theo đtm của bác sỹ.
Đọc kỹ hưởng dẫn trước khi dùng.
Muốn biết thêm thông tin chi tiểt, xin hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ
IKOVlR-SOO
Viên Aciclovir 800 mg
PHẨN LOẠI: Thuốc chống virus
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén không bao chứa :. ):
Hoạt chẫt: Aciclovir BP .............. 800 mg
Tả dược: Microcrystalline cellulose, tinh bột ngô, methyl paraben, propyl paraben, povidon,
Lalc Linh khiêt, natri starch glycolat, magnesi stearat, natri croscarmelose.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén không bao
DƯỢC LỰC:
Aciclovir là một chắt Lương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bảo \Mạ.
nhiễm virus Herpes. Đế có tác dụng aciclovir phải được phgosphoryl hóa thảnh dạng có hoạt tính
lả aciclovir triphosphat. O chặng đâu, acicl0vir dược chuyên thảnh aciclovir monophosphat nhờ
enzym cùa virus lả thymỉdỉnkỉnasc, sau đó chuyền tiếp thảnh aciclovir dìphosphat vả Lriphosphat
bởi một số enzym khảc cùa tế bảo. Aciclovir Lriphosphat ức chế tồng hợp DNA cùa virus và sự
nhân lên cùa virus mà không ảnh hưởng gì đến chuyến hóa của tế bảo bình thường.
Tảc dụng cùa aciclovỉr mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ l (HSV-l) vả kẻm hơn ở virus
Herpes simplex Lyp 2 (I-ISV—2), virus Varicella zosler (VZV), tác dụng yếu nhất trên
cytomegalovirus (CMV). Trên lâm sảng không thấy aciclovir có hiệu quả trên người bệnh nhiễm
C`MV. Tác dụng chống virus Epstein Bum vân còn chưa rõ. Trong quá trình diều trị đã xuất hiện
một số chùng kháng thuốc và virus Herpes simplex Liềm ẩn trong cảc hạch không bị Liêu diệt.
Aciclovir có Lảc dụng tốt Lrong diều trị viêm não thể nặng do virus HSV- l. "Iy' lệ từ vong có thế
giảm tù 70% xuông 20%. Trong một số người bệnh được chữa khỏi, các biến chứng nghiêm
Lrọng cũng giám di. Aciclovir dùng liều cao tởi 10 mg/kg thể trọng, cứ 8 giờ một lần, dùng trong
10 đến 14 ngảy. Thế vìêm não- mảng não nhẹ hơn do HSV- 2 cũng có thề diều trị tôL vởi
aciclovir.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khả dụng sinh học theo đuờng uống cùa aciclovir khoảng 20% (15— 30%). Thức ãn không lảm
ảnh hưởng đến hấp thu cùa thuốc Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể vả các cơ quan như:
Não thận, phối, ruột, gan, lảch, cơ, từ cung, niêm mạc và dịch não Lùy. Liên kết vởi protein thấp
(9— 33%) Nồng độ dinh trong huyết tương đạt được sau khi uống thuốc ] ,—5 2 giờ. Nưa dời
sinh học cùa thuốc ở người lởn khoảng 3 giờ, ở trẻ cm từ 2 — 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ Một
lượng nhỏ thuốc được chuyên hóa ở gan, còn phần lớn (30— 90% liều) được dảo thải qua thận
dưới dạng không biến đôi
CLLỉ_ ĐỊNH: _
Thuôc dược chi dịnh diêu Lri:
— Herpes simplex sinh dục: Diều trị lâu dải và ngăn chặn tải phát
— Bệnh Zona
Thúy dậu
LIỂU LU ỌNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG (dùng đường uổng):
Thuốc được uống với nước trong bữa an
Phái dùng sớm ngay khi mới phảt hiện triệu chứng đằu tiên cùa bệnh
Điều Lrị Iãu LIL`LL' ngãn chặn bệnh tái phát Herpes simplex: 400 mg (1/2 viên) x 2 lần/ngảy
diều trị trong 12 tháng rồi Lái khảm. Thời gian điểu trị bệnh herpcs sinh dục và các quăng tạm
nghi có thể thay đổi. Sau 1 năm điều trị, bệnh nhân cần Lái khảm đế xảc định xem có Liếp tục
điều trị bằng Aciclovir hay không.
Điều trị thủy đậu vả zona
Nguời lớn: Mỗi lần 800 mg, ngảy 5 lần, trong 7 ngảy
Trẻ em: Bệnh varicella: 2— 5 tuổi mỗi lần 400 mg ngảy 4 lẩn; trẻ em trên 6 Luối mỗi lằn 800
mg, ngảy 4 lẳn
Khi được chỉ định phải khởi đầu ngay từ khi xuất hiện nhưng dấu hiệu hoặc Lriệu chứng sởm
nhất Hiện nay không có thông tin vê hiệu lực của thuốc nêu khởi đẩu điều Lri_ muộn hơn 24 giờ
kể từ khi có dấu hiệu hoặc Lriệu chứng bệnh
Liều lượng cho bệnh nhân bị suy thận cấp hoặc mạn tính: ,w
Điều chỉnh liều cho phù hợp _ỘỈ
1 Chi định Độ thanh thải Creatinin huyết thanh Liêu lượng
Creatinin (ụmol/L/mg/di)
(mllphúL/i ,73m²) Phụ nữ Nam gỉới
Herpes zosLer 25-10 280—550/3,17- > 750 L > 8,48 800 mg ngảy 3 lần =_=
6,22 cách nhau 8 giờ 19.
Herpes zoster < 10 > 550/> 6,22 800 mg ngảy 2 lẫn ___,
cách nhau 12 giờ ị Ling
Bệnh nhân thẩm tách máu: Những bệnh nhân cằn thẩm tách mảu, thời gian bản thải trung binh
cùa Aciclovir huyết Lương Lrong suốt thời gian thẩm Lách mảu xấp xi 5 giờ. Sau khi thấm Lách ỉv"Ể
máu 6 giờ, nồng độ trong huyết Lương giảm 60%, do đó cằn bổ sung liều cho phù hợp sau mỗi Ẻ5
lần thấm Lách mảu.
Tham Lách phúc mạc: Không cằn bổ sung liều dùng sau khi thay đổi khoảng cảch liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Những người mẫn cảm với Aciclovir hoặc bất cứ Lhảnh phần nảo của viên thuốc
Người bị tăng nhãn áp
Người bị bệnh thần kinh, Lrằm cảm
Phụ nữ có thai
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO. `,\
Thận Lrọng vởi người suy thận, iiều dùng phải điếu chinh theo độ thanh thải creatinin Uống "
nhiều nước Lrong quá Lrình điểu Lrị đặc biệt ở người suy thận và người cao tuổi.
Có Lhế xảy ra khảng thuốc ở những bệnh nhân bị suy giảm miên dịch. Cần chú ý khi xảc định
liếư cho những bệnh nhân nảy Ị’²"'
[ `hông Lin cho bệnh nhân. _ f.Ể
Tránh giao hợp khi đang_măc bệnh herpes. ` ` ` JÌ
Aciclovir dùng đuờng uông không Ioại Lrừ được virus HSV tiêm tảng, vì vậy không thế điêu trị
khỏi cản nguyên.
Không dùng liều vượt quả cho phép.
Không đưa thuốc nảy cho người khác dù có Lriệu chứng Lương tự.
Thông báo cho bảc sỹ nếu bệnh không cải thiện.
THỜI KỸ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai: Chi nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích diển trị hơn hắn rủi
ro có thế xảy ra với bảo thai
Thòi kỳ cho con bủ: Thuốc được bải LiếL qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi
dùng thuốc đối với người cho con bú
TẢC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC-
Không có ảnh hưởng gì tới khả năng lái xe và vận hảnh máy Tuy nhiên thuốc có Lảc dụng
không mong muôn như chóng mặt, lù lẫn do dó bệnh nhân cân đảnh giả phản ứng cùa bản thân
vởi thuốc Lrưởc khi iái xe hoặc vận hảnh máy.
TU'ONỌ TẢC THUOC: ’
Dùng đông thời zidovudin vả aciclovir có thẻ gây Lrạng thải ngủ lịm vả lơ mơ
Probenecid ức chế cạnh Lranh đảo Lhải aciclovir qua ống Lhận, nên Lăng Lới 40% và giảm Lhải Lrừ
qua nước tiếu và độ Lhanh Lhải cùa acyclovir.
Amphoterỉcin B vả ketoconazol lảm Lăng hiệu lực chống virus cùa acyclovir.
Interferon lảm tăng Lác dụng chống virus in vitro của aciclovir. Thận trọng khi dùng Lhuốc Liêm
aciclovir cho người bệnh Lrước đây đã có phản ứng về thần kinh với interfcron.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN:
Thuốc dùng đường uống Lhường gây tảc dụng không mong muốn đối với đường Liêu hoá như:
buồn nỏn, Liêu chảy, đau bụng; Lớỉ hệ thẩn kinh Lrung ương, đau đẩu, chỏng mặt, lủ lẫn, ảo giảc,
ngư gả Những Lriệu chứng nảy Lhường hết sau khi ngừng Lhuốc
Bán cho bácsỹ trong trường hợp xảy ra bất cứ tảc dụng không mong muốn nản có liên quan dến
sử dụng Lhuôc
QUÁ LIỂU VÀ CẢCH xử TRÍ:
Triệu chứng: có kết tủa Lrong ống Lhận khi nồng độ trong ống Lhận vượt quá dộ hòa Lan 2, 5
mg/ml, hoặc khi creatinin huyết Lhanh cao suy thận, Lrạng Lhái kích thich, bồn chồn, run, co giật,
đảnh Lrống ngực, tăng huyết ảp, khó tiếu Liện
Diều trị: Lhấm Lách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng Lhuốc, cho
truyền nước và điện giải
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sản xuất
BẤO QUẢN: Giữ thuốc ở nhiệt dộ dưới 30°C. Trảnh ấm và ảnh sảng
TIÊU CHUẨN: Theo tiêu chuẩn BP 2012
ĐÓNG GÓI: Vi nhôm chứa 10 viên. 01 vì trong một hộp carton vả tờ hướng dẫn sử dụng.
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY TRẺ EM
Tến vả dịa chi nhả sản xuất:
IKO OVERSEAS
Địa chi: ]06-107, HSIDC Industrial Estate, Sec - 3], Faridabad —— 121 003 — Haryana - India
Diện Lhoại: 91—129-4104047
sỏ fax: 91-129-4104048
pLLỎ CỤCTR ÒNG
O/iẫịưyen ÚT/L'ịeổ ửng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng