, . 341 Ỉ|gỏ LL
Ru
Thuốc bin Lllen drm
-400
~400
Viên nén Aciclovir BP 400 mg
IKOVIR
TIẸânh phẩn: Đọc kỹ hướng Llẵn s`ư dụng trước khi dùng
Moi viên nén không bao chứa: 1 A ›
Aciclovir BP 400 mg ẵỆ thm;c XỊỆBI tnyờtrèhjem. d __ 30°C
cm đinh. cúcll dùng, chống TẫẵJủ VỂỄ'ủ" ạ dộ "“ ’ C
chỉ dịnh vi các thông Lin khác: __ ,mg __ .
Xem mem Lò hướng dẫn sử dụng dính kèm_ Tleu chuln: Theo tLeu chuân BP 20l2
Rx Preưri ' A ' ` …:
n…… BO Y IE
CỤC QUAN L DL"O`C
-400
Aciclovir Ĩablels BP 400 mg
3 bỈỈSỈPTS x 10 tablets
SânxuÁttạjÁnĐòbới
ỈKO OVERSEÀS ố
IKn 106-107, HSIDC Illd'ilsũ'ill Em, Seo3! ẵsẩỒ SX I /—""
Fll'idlbad - 121003. Huyma,Án Độ. HD Gm Ró _
" `ụ Ả
_ : va
Ltcicmwnmms ư … mũ mo ovensus
ALỄỄỂLỄÙSỂỂ 9 M N sỏ GPSX : f.anbd - … m.…wh WA
l
fuLihhd-ilì m.qulW _ kiK Ể
_ * Koan LLLLLLLLIn-Lummm n……mhễnưmm Ề_
IKOVỈỈm ',mwmams smomg nchLovmesư '“? °"ỄĨỄẺMMLLLLLLL Ế
LLchLoLLLLLTMl:LETSIỊPIuJo "`" mo oveasEAS sLL efsx= W
sở 6st — mL…L - … m, H…… "W -Ể
. i
f … _ mo movle g
R. IKOVlI-M lel ư …… mcLonmmsưaoom Ế
Ỉan LMRTABLm “Pm '“ EẸSEAS sô 6FSX’-
ư … mo ma mo oV LLLLLLA ..
m……Lm , w.nLWJừMM ,;
oVERSÊẦỈ sô GPSX ft 3
iKO
“"”me j f K a
% … Lrole
R … IKOWI mũmmaffl DF ^°° “'9
___.ụnkfflll .. … mm _ ...: n
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Thuốc nảy chỉ bán theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Muốn biết thêm thông tin chi tiểt, xin hói bác sỹ hoặc dược sỹ
IKOVlR—4OO
Viên Aciclovir 400 mg
PHÂN LOẠI: Thuốc chống virus
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén không bao chưa
Hoạt chẩt: Aciclovir BP .............. 400mg
Tá dược: Microcrystallin cellulose, tinh bột ngô, mcthyl paraben, propyl paraben, povidon, talc
tinh khiết, natri starch glycolat, magncsi stcarat. natri croscarmelose.
LL
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén không bao j
DƯỢC LỰC:
Aciclovir iả một chắt tương tư nucicosid (acyclogưanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bảo
nhỉễm virus Herpes. Đế có tác dụng aciclovir phải được phosphoryl hóa thảnh dạng có hoạt tính
lả aciclovir triphosphat. Ó chậng đầu, acỉclovir được chưyến thảnh aciclovir monophosphat nhờ
cnzym cưa virus lả thymidinkinase, sau dó chuyến tiếp thảnh aciclovir diphosphat vả triphosphat
bời một số enzym khác cưa tế bảo. Aciclovir triphosphat Ú'C chế tống hợp DNA cưa virus vả sự
nhân lên cưa virus mả khỏng anh hướng gì dến chuyến hóa cùa tế bảo binh thường.
Tác dụng cùa acìclovir mạnh nhẩt trên virus Herpes simplex typ ] (HSV—i) và kém hơn Ở vìrưs
Herpes simplex typ 2 (HSV—2), virus Varicella :osler (VZV), tác dụng yếu nhẩt trên
cytomegalovirus (CMV). Trên lảm sảng không thấy aciclovir có hiệu quả trên nguời bệnh nhiễm
CMV'. [ác dụng chống virus Epstein Barr vân còn chưa rõ Trong quá trinh điếu trị đã xuất hiện
một số chùng khảng thuốc và virus Herpe.s simplex tiếm ẳn trong các hạch không bị tiêu diệt.
Aciclovir có tác dụng tốt trong diều trị viêm não thể nặng do virus HSV- !. Iy' lệ tu vong có thề
giám tư 70°/ o xuông 20%. Trong một số người bệnh đuợc chua khói cảc biến chứng nghiêm
trọng cũng giám di Aciclovir dung liếư cao tói IO mg/kg thể trọng, cứ 8 gỉờ một lần, dùng trong
IO đến 14 ngảv. Thế viêm não— mảng não nhẹ hon do HSV-2 củng có thể điều trị tốt với
aciclovir
DƯỢC DỌNG HỌC:
Khá dụng sinh học theo đường uống cùa aciclovir khoảng 20%(15 — 30%). Thức ăn không lảm
ánh hưởng đến hấp thu cùa thuốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thế và các cơ quan như:
Nâo, thận, phồi, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc vả dịch não tủy. Liên kết với protein thắp
(0 _ 33%). Nổng dộ dinh trong huyết tương đạt được sau khi LLống thuốc l,5 — 2 giờ. Nửa đời
sinh học cưa thuốc Ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em từ 2 — 3 giờ, ớ trẻ sơ sinh 4 giờ. Một
lượng nhớ thuốc được chuyến hóa 0: gan. còn phần lớn (30 - 90% liều) được đảo thải qua thận
dưới dạng không biến dối
CHiĐLNH: `
Thuôc được chi dịnh diêu trị:
Herpes simplex sinh dục: Điều trị lâu dải và ngăn chận tải phát
Bệnh Zona
- Thtl\` dậu
LIÊU LUỌNG VÀ CÁCH SL DỤNG (dùng đường uốnu b):
Tthốc đuợc uống với nuớc trong bữa ản
Phải dùng sớm ngay khi mới phát hiện triệu chứng dầu tiên cùa bệnh.
Diều rrị lâu LILii ngãn chặn bệnh lái phát Herpes simplex: 400 m g x 2 lầnx’ngảy, dìếu trị trong
l2 tháng rồi tái khám. Thời gian diếu trị bệnh herpes sinh dục và các quãng tạm nghi có thể thay
/.j ; lt`\
/'
đồi. Sau L năm điếu trị, bệnh nhân cần tải khám để xác định xem có tiếp tục điếu trị bằng
aciclovir hay không.
Diều trị thủy đậu và zona
Người lớn: Mỗi lần 800 mg, ngảy 5 lần, trong 7 ngảy
Trẻ cm: Bệnh varice/la: 2 — 5 tuối mỗi lần 400 mg ngảy 4 lần; trẻ em trên 6 tuồỉ mỗi iần 800
mg, ngảy 4 lần
Khi được chỉ định phái khới đầu ngay tù khi xuất hìện những dấu hiệu hoặc triệu chứng sớm
nhất. Hiện nay khỏng có thông tin vê hiệu lực cùa thuốc nêu khởi đầu điếu trị muộn hon 24 giờ
kế tù khi có dắu hiệu hoặc triệu chứng bệnh.
Liệu Iưọng cho bệnh nhân bị suy thận cẩp hoặc mạn tính: /\ V/
Điêu chmh liêu cho phù họp
Chỉ định ' Độ thanh thải Creatinin huyết thanh Liêu iượng
Creatinỉn (ụmoI/L/mg/đl) Â
(milphútỉl,73m²) Phụ nữ Nam giới J °lỉ'S
Herpcs zoster 25-l0 280-550/3,17- > 750 L“ > 8,48 800 mg ngảy 3 lân fl
6,22 cách nhau 8 gìờ ( L __tìlì
Herpes zoster < 10 > 550! > 6,22 800 mg ngảy 2 lần `
| cảch nhau 12 gìò 'o\…e
Bệnh nhan IILLLm tach máu: Những bệnh nhân cần thẩm tảch mảu, thời gian bản thải trung binh Ụ
cưa aciciovir huyết tuong trong suốt thòi gian thầm tảch máu xấp xỉ 5 giò. Sau khi thấm tách
máu 6 giò, nồng dộ trong huyết tương giảm 60%, do dó cẩn bổ sung liều cho phù hợp sau mỗi
lần thâm tách máu.
Tham RÍClI phúc mạc: Không cẩn bổ sung liếư dùng sau khi thay dối khoảng cảch liều.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Những người mẫn cảm với aciclovir hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa vỉên thuốc
Người bị tăng nhãn ảp
Người bị bệnh thần kinh, trầm cám
Phụ nữ có thai
THẶN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO:
Thận trỌng với ngưòi suy thận, liều dùng phải điếu chỉnh theo dộ thanh thải creatinin. Uống
nhiều nước trong quả trinh điều trị, đặc biệt ở người suy thận và nguời cao tuồi.
Có thể xảy ra kháng thuốc ớ những bệnh nhân bị suy giảm miên dịch. Cẩn chủ ý khi xảc định
liếư cho những bệnh nhân nảy.
Thóng Lin cho bệnh nhán: b`
Tránh giao hợp khi đang mắc bệnh herpes.
Aciclovir dùng đuờng uống không ioại trừ được virus HSV tiếm tảng, vì vậy không thế điếu trị
khói cãn nguyên.
Không dùng liều vượt quả cho phép.
Không đưa thuốc nảy cho người khác dù có triệu chứng tương tự.
Thông báo cho bác sỹ nếu bệnh không cải thiện.
THỜI KỸ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ich diều trị hơn hằn rùi
ro có thế xáy ra vói bảo thai
Thỏi kỳ cho con bú: Thuốc đuợc bải tiết qua sủa mẹ khi dùng dường uống. Nên thận trọng khi
dùng thuốc đối với nguời cho con bú
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC.
Không có ảnh hường gì tới khả năng lái xe vả vận hảnh máy. l`uy nhiến thuốc có tác dụng
không mong muôn nhu chớng mặt, lú lẫn do đó bệnh nhân cân đảnh giả phản ứng cùa bản thân
vói thuốc trước khi lái xe hoặc vận hảnh máy.
TU'ONG TẢC THUỐC: _
Dùng đông thời zidovudìn vả aciciovir có thế gây trạng thải ngủ iịm vả lơ mo:
Probenecid L'Lc chế cạnh tranh đảo thái aciclovir qua ống thận, nến tăng tới 40% và giảm thải trừ
qua nước tiếu và độ thanh thải cùa aciclovir.
Amphotericin B và ketoconazol lảm tăng hiệu lực chống virus cùa acyclovir.
lnterferon lảm tăng tác dụng chống virus L'n víLro cùa aciclovir. Thận trọng khi dùng thuốc tiêm
aciclovir cho ngưòi bệnh trước đãy đã có phán ửng về thần kinh với interferon.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thuốc dùng duờng LLống thường gây tác dụng khỏng mong muốn đối với đường tiêu hoá như:
buồn nôn, tiêu chảy. đau bụng; Lới hệ thần kinh trung ương, đau đầu, chóng mặt, lù lẫn, ảo giác,
ngu gả Nhưng triệu chửng nảy thuờng hết sau khi ngùng thuốc
Báo cho hảc sỹ trong truờng hựp xay ra bẩt củ tác dụng không mong muốn nảo có liên quan dến
sưdụngthuổc ,—w 1t
QUÁ LIẺU vÀ CÁCH XỬTRÍ:
Triệu chứng: có kết tua trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vuọt quá độ hòa tan 2 ,5sx
mng1,hoặc khicreatinin huyếtthanh cao, suythận, trạngthảì kíchthích bồn chồn, run, co giật ỏv\\
đánh trống ngực, tảng huyết áp, khó tiếu tìện \ "'
Điếu trị: thấm tảch máu người bệnh cho đến khi chuc năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho Lề
truyền nuớc và điện giải ,lx /
Ý*J
/
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất. Không dùng thuốc quá hạn sản xuất
BẢO QUẢN: Đế thưốc ơ nhỉệt dộ dưới 30°C. Tránh ầm và ảnh sảng
TIÊU CHUẨN: Theo tỉêu chuẩn BP 2012
ĐỎNG GÓI: Mỗi vi l0 viên. 03 vì được đóng trong hộp carton và một tờ hướng dẫn sử dụng
ĐỂ THUỐC XA TÀM TAY TRẺ EM
Tên và địa chỉ nhà sản xuất:
IKO OVERSEAS
Địa chí: 106—107, HSIDC Industrial Estate, Scc - 3l, Faridabad — 121 003, Haryana - Án Độ
Điện thoại: 91-129-4104047
Fax: 91-129-4104048
pHỎ cục TRUỜNG
JVMW "Va7n W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng