lu on: a amutmmw
(Ổ Ĩ__ ' C
r T
1; Ỉ'll
… an :Ảa2a....Ố....f..JZỒẢÉf
rịz Ổ Y T Ê
f;ipảx LÝ mfo'c
iỉnạfflm
W/íé LL
›
`ì'ề
Pnlcrlplion Drug
%.
!
K []
Thinh phủ «:…pnumun):
Mồi viên nén không ban chửa:
Each uncoalzd tablet cnmams:
Aciclovir BP 200 mg
Đợt ky hưởng d.lll lũ dung lrmk khi dùng.
(Ềnml'ully mú lhc ưcolllpuying
instructions heíure use.
Rx
Tìuốc Mn lllen dơn
~-tỉgv ~ inlndỉa
Bin Ouil (Slouge):
Báo quinủnhiêlđũduứi 30°C, Im`nhấm vâửthsáng
Slorc below 30°C, protecl fmm light and moistlnc .
Chi dinh, mu dùng, ebhg ehỉ định vì … n…; … nu:
x… uen «; hướng dải sử dung dinh kém.
Douịự, iuliulỉnm. mm'nd'uõom, ldmiuislntim & wnnúng:
Refer to enclosed package insen:
IKUWR-EUO
AciclovirTablets BP 200 mg
ịnNNK
Đổ lhuổt u tếm uy lrẻ un
Knp ou! nf tlư ruch ul' children.
IKOWR-EDO
Aciclovir Tablets BP 200 mg
bY)²
Tlêu chnẫn (S_peci!ỉutiolì:
Theo liêu chuân BP 2012
ÁS per BP 20l2
]
7?
’~ m-m m'm Ammu um… » m …; _
T bl I: I! 100 M kưlovlr mu… If lon mg gn wa unlth \.
Ammu ' '. , “d'h_*w'ủm dum iu… = uln ustund- um.»
mm…ỤLm 'me’ usn nm… ' … ' ' un
auuimm muMF-zum _, _ … .….nmuhyn
uu mụmnv u IỤm mu…th un ưa
un it» mu … -
l.
-illl
R ' …
DIM … I ' ulclcvlv Tam; I! … 9
. ““…" "““" " "“ N .....wwfẫffẵffl'Iì—i sun: tủtể'lbr
Azldnvlr nbleu BI zno TL»: 901! 1% I.:hì m Ề'nln“ NÌ am”
húu'hHùíw saunm-mu» Mứn lũllffll _mlmdm5ơl ›m ưan uum
I.Ểm llsoC…anln-n … =ÉỆJ g_m n…-umL……
rM - … m.th
mm k _ Aclclovaĩlblđi IP mc me
L m'm , mm u no mc n……unmm lv zon m: ….u hmi “
“'Mhnmm “ 100 W AmIW-uhzuu hbiWì ” "“ …b "Ề'ffl moovuảuã
un… """ nu , mmumm mum.luncwni
uassmm : mom! m mgou m _ _ u…Jhưi.MnnUl ,'
HƯỞNG DÂN SỬ DỤNG
Thuốc nây chỉ bán theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Muốn biểt thêm thông tin chi tiết, xin hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ
[KOVIR—ZOO
Viên Aciclovir 200 mg QíJ U
PHÂN LOẠI: Thuốc chống vìrus
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén không bao chứa
Hoạtchất: AciclovirBP .............. 200mg
Tá dược: Microcrystallỉnc ccliulose, tinh bột ngô methyl paraben, propyl parabcn, povidon,
talc tính khiết, natri starch glycolat magnesi stearat natri croscarmelose chất mảu erythrosin
DẠNG BÀO CHẾ: Viến nén không bao
DƯỢC LỰC HỌC:
Aciclovir là một chất tuong tự nuclcosỉd (acycloguanosin), có tảc dụng chọn lọc trên tế bâo
nhìễm virus Herpes. Đế có tác dụng aciclovir phải được phosphoryl hóa thảnh dạng có hoạt tính
lả aciclovir triphosphat. O chặng đầu aciclovir dược chuyền thảnh aciclovir monophosphat nhờ
enzym cưa virus lả thymidinkinase sau đó chuyền tiếp thảnh aciclovir diphosphat vả triphosphat
bới một số enzym khác của tế bảo. Aciclovir triphosphat ức chế tồng hợp DNA cùa virus và sự
nhân lên cùa virus mả khỏng ảnh hướng gì đến chuyến hóa cùa tế bảo binh thường.
Tảo dụng cùa aciclovir mạnh nhắt trên vỉrus Herpes sỉmplex typ | (HSV-l) vả kém hơn ở virus
llerpes símplex typ 2 (HSV-2), vìrus Varicella zosler (VZV), tác dụng yếu nhắt trên
cytomegalovirus (CMV). Trên lâm sảng không thẳy aciclovir có hìệu quả trên người bệnh nhiễm
CMV Tác dụng chống virus Eps-1ein Barr vẫn còn chua rõ Trong 0quá trình điều trị đã xuất hiện
một số chưng khảng thuốc và virus Herpe.s .símplet tiếm ân trong các hạch không bị tiêu diệt
Aciclovir có tác dụng tốt trong điều trị viêm não thể nặng do virus HSV- ! Tỷ lệ từ vong có thế
giảm tù 70% xuông 20%. Trong một số nguời bệnh duọc chũa khói, các bìến chứng nghiêm
trọng cũng giảm đi. Aciclovir dùng liếư cao tói 10 mg/kg thể trọng, cứ 8 giờ một lần dùng trong
10 đến I4 ngảy Thể viêm não- mảng não nhẹ hơn do HSV- 2 củng có thế điếu trị tốt vói
acìclovir
DI 'Ọ'C ĐỌNG HỌC:
Khá dụng sinh học theo đuờng ưống cùa aciclovir khoảng 20%(15 - 30%) Thủc ăn không lảm
anh huòng đến hắp thu cùa thưốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thế và các co quan nhu:
Não, thận, phồi, ruột, gan lảch, co, tử cung, niêm mạc và dịch não tuy. Liên kết với protein thắp
(9 — 33%). Nồng độ đinh trong huyết tương đạt được sau khi uống thuốc 1,5 — 2 giờ. Nừa đời
sinh học của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ cm từ 2 — 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ. Một
lượng nhỏ thuốc được chuyến hóa ở gan, còn phần lớn (30 — 90% lìều) được đảo thải qua thận
dưới dạng không biến dồi
CHiĐỊNH: _
Thuôc được chi định điêu trị:
- Herpcs simplcx sinh dục
Hcrpcs Simplcx da và nỉêm mạc
Hcrpcs simpicx mảng năo
— Herpes simplex giác mạc
- Bệnh Zona
— Thuy đậu
L1Ể_U LU’ợN_G VÀ CẢCH SỬ DỤNG (dùng đường uổng):
'I`huôc được uông với nước trong bữa ăn `
Phai dùng sớm ngay khi mởỉ phát hiện triệu chứng đâu tiên cùa bệnh.
JA'
#
PA'\O
?
Điều trị do nhiễm llerpes simp/ex
Người lờn: Mỗi lần 200 mg L4oo mg Ở người suy gìảm miễn dịch), ngảy s lẩn, cảch nhau 4 giờ,
dùng trong 5 — 10 ngảy
Tre“ em duới 2 …ôi: iNưa lỉếLL người iởn. Trẻ em trên 2 …ôì: Bằng liều người lớn
Phòng tái phát herpes simplex cho người bệnh suy giảm miễn dịch, người HIV. người dùng hóa
liệu phảp: Mỗi lần 200— 400 mg, ngảy 4 lần
lrẻ em dưới 2 LLLồi: Dùng nưa IỉềLL nguời lón. Trẻ em trên 2 tuối: Bằng liếư ngưòi lớn
Điều lrị lâu IỈ(ÌỈ ngăn chặn bệnh túi phát: 400 mg x 2 lẩnx'ngảy, điều trị trong 12 tháng rồi tái
khám. Có thể thay bằng cảch uống 200 mg x 3 lẩn. ngảy hoặc 200 mg x 5 lần | ngảv 1 hời gỉan
dìều trị bệnh herpes sinh dục và các quăng tạm nghi có thể thay dội. Sau I năm điếu trị, bệnh
nhân cẩn tái khảm dế xác dịnh xem có tiếp tuc điếu trị bằng Aciclovir hay không
Điểu lr_L' giăn đoạn: 200 mg x 5 lần mgảy, cứ 4 giờ ] lần trong vòng 5 ngảy
Việc điếu trị cẩn bắt đầu cảng sóm cảng tốt ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng của sự tái
phát bệnh.
.; . , . : ,J’y V
ĐLeu IrL thuy đạn va zona ` CẬ
Nguời lớn: Môi lân 800 mg ,ngây 5 lãn trong 7 ngảy
Trẻ cm: Bệnh varicellu mỗi lần 20 mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) ngảy 4 lần trong 5 ngảy Ấ
hoặc trẻ em dLLới 2 tuôi mỗi lằn 200 mg, ngảy 4 lẩn: 2 — 5 tuối môi lần 400 mg ngảy 4 lần; trẻ JiẺ—Rẫê
cm trên 6 mỏi mỗi lẳn 800 mg, ngảy 4 lần
Khi dược chỉ định phai khOi đầu ngay từ khi xưất hiện những dấuhiệưhoặc triệu chứng sóm LĩDỂ
nhât. lliện nay khỏng có thông tin vê hỉệu lực cưa thuôc nêu khới đâu điêu trị mưộn hơn 24 giờ /
kê từ khi có dấu hiệu hoặc triệu chủng bệnh. “x. al
liếu lượng cho bệnh nhân bị suy thận câp hoãc mạn tinh: `_V Dễ
Điếu chỉnh iiếu cho phù hợp
4 Chỉ định Dộ thanh thải Creatìnin huyết thanh ị Liều lượng
* Creatinin `____ (ụ_molfL/m /dl)
(ml/phútil,73mỒ \ wBi'itirL ) Nam gỉới
Nhiễm virus < IO Y >550.> 6,62 i > 750! > 8,48 200 mg ngảy 2 lần
licrpcs ) Í cách nhau 12 giờ
sìmplex ` .
Herpes zostcr 25-10 280-550.L'3,|7- i >750.="`² 8,48 J800 mg ngảy 3 lân `
__ỤQ,2_Z_ i cách nhau 8 giờ ` '
llcrpes zoster < 10 > 550/> 6,22 800 mg ngảy 2 lần
_ _ _ | cách nhau 12 giờ
Bệnh nhan tlLLím ỈlỈCỈI múa: Nhũng bệnh nhân cần thắm tách máu, thời gian bán thải trung bình
cua Aciclovir huyết tuong trong suốt thời gian thẩm tách máu xắp xỉ 5 gìò. Sau khi thấm tảch
máu 6 giò, nồng dộ trong huyết tươgng Oiảm 60% do đó cần bổ sung liếư cho phù hợp sau mỗi
lằn thâm tách máu. ,;
Thắm Lách phủc mạc: Không cần bổ sung liếư dùng sau khi thay đồi khoảng cách iiều.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Những người mẫn cảm vởi Aciclovir hoặc bẩt cứ thảnh phần nảo cùa viên thuốc
Người bị tảng nhãn ảp
Người bị bệnh thần kinh. trầm cảm
Phụ nữ có thai
IHẶN lRỌNG v & CÀNH BÁO: ` ,
Thận tLọng vói nguời suy thận liếư dùng phải điêu chinh lheo độ thanh thải creatinin. Uông
nhìếu nuớc trong quá trình diều trị, đặc biệt ở nguời suy thận và nguời cao tuối
Có thể xảy ra khảng thLốc Ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch. Cần chú ý khi xác định
lỉếu cho những bệnh nhân nảy.
Thóng Iin cho bệnh nhản:
Tránh giao hợp khi đang mắc bệnh hcrpes.
Aciclovir dùng đuờng uống không loại trừ dược vỉrus HSV tiếm tảng, vì vậy không thế đìều trị
khói cản nguyên.
Không dùng lỉềư vượt quả cho phép.
Không đưa thưốc nảy cho người khác dù có Lriệu chứng tương tự.
Thông báo cho bác sỹ nếu bệnh không cải thiện.
THỜI KỸ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khí lợi ích điều trị hơn hằn rùi
ro có thế xáy ra với bảo thai
Thời kỳ cho con bủ: Thuốc được bảỉ tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi
dùng thuốc đối vời người cho con bú
TÁC DỌNG CUA THU OC KHI LẢI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có anh hụờng gì Lói khả nãng lái xe và vận hảnh mảy. Tuy nhiên thuốc có tác dụng
không mong mướn nhu chóng mặt, ỈÚ lẫn do đó bệnh nhân cân đảnh giả phản ứng của bản thân
vởi thưốc trước khi lải xe hoặc vận hảnh mảy.
, Jz,
TƯONG TÁC THUỐC: //va
Dùng đồng thòi zidovudin vả aciclovìr có thể gây trạng thái ngủ lịm vả iơ mo
Probcnecid ức chế cạnh tranh đảo thải acỉclovir qua ông thận nên tăng tới 40% vả giảm thải trừ
qua nước tiến vả độ thanh thải cùa acyclovir.
Amphotericin B và ketoconazol lảm tăng hiệu lục chống virus cùa acyclovir
lntcrfcron lảm tăng tác dụng chống virus L'n vilro cứa aciclovir. Thận trọng khi dùng thưốc tiêm
aciclovir cho người bệnh trước đây đã có phản ửng về thần kinh với interferon
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thuốc dùng đuờng uống thuòng gây tảc dụng không mong muốn đối với đuờng tiêu hoá nhu:
buồn nỏn tiêu cháy, dau bụng; tói hệ thẩn kinh Lrung ương, dau dầu, chóng mặt, IL'L lẫn, ảo giác,
ngủ gả Nhưng triệu chứng nảy thường hết sau khi ngùng thuốc
Báo cho bảc sỹ trong truờng hợp xá_v ra bẩt củ tác dụng không mong muốn nâo có liên quan dến
sư dụng thuốc
QUẢ LIÊU VÀ CẶCH xử TRÍ: _ _
Triệu chứng: có kêt tùa trong ỏng thận khi nông độ trong ông thận vưọt` quá `độ hòa tan 2,5
mgnnl hoặc khi creatinin huyêt thanh cao, suv thận, Lrạng thải kích thich, bôn chôn, rưn. co giật,
đánh trống ngực, tăng huyết áp, khó tiếu tiện
Điều trị: thấm tách mảu nguời bệnh cho dến khi chức nảng thận phục hồi ngùng thuốc, cho
truyền nước vả điện giải
HẠN DÙNG: 36 thảng kế tù ngảy san xuất. Không dùng thuốc quá hạn sản xuất
BÁO QUẢN: Dế thuốc ờ nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh âm vả ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN: Theo tiêu chuẩn BP 20l2.
DÒNG GÓI: Mỗi vi I0 viên. 05 vi dược đóng trong hộp carton và một tờ hướng dẫn sử dụng.
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY TRẺ EM
Tên và địa chi nhả sán xuất:
ÍKO OVERSEAS
Điện thoại: 91- 129- 4104047
Fax: 91-129—4l04048
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷugẫn "VaỸn Ễỗắanlvễ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng