1. Nhản trực tiếp: …
- Vĩ 10 viên nén bao phim. ’
aí.iS'
Ị-.g. r,, u,~ .; …
HN?sSVLV1 ÌA'JỬMẸ
›i,ẹh_-.giww.nz : 12 Em
2. Nhãn trung gian: ` _ 22
- Hộp 2 vì x 10 viên nén bao phim.
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nUơc
ĐÃ PHÊ DUYỆT “*
Lãn đâuz.ÀẵJ…CììJ…alíềzlẩ :
Irbesartan ...................
Hydrochlorothiazide....
èAsuemum
ma…mummwm
…HPPWPWM
'ui6iii>uưuimunumt»:mu›Ễẳ"íầơfflẨỂỂ`
Ễ
5.
x
8
ấ
:
ổ
:
ẵ
ẵ
3
ẳ
ffl
I
03
o
o
MÀU NHÂN THUOC w J…
Hvssthgẹo®fịịị.Ẩ …ủ,
iHYBESỉH aoo@ …ế ,
IHYB síH aoo@ g,, ~fẳ… …… IHYBESẦHTỂI
44/45’?
ìms unan
Hyn'vtìor-Jtnmcđ 12 E~vq
;; , _
""”“ lHYBES-H
Ễhli›T-'i ..1 ›gauqưwm Piiluu»jan Jẻlỉ 34
›.,_.….m ><… 1…… … «… kt…an _ỳCỦ
CM“ W“`~ hvmạnw-un nm 12 ;
lwsanan 300Nq
Hỵnmcfwuth-ezwơ 12 Sn\q
nụ I
.… r
@, .:
""”“ l*z=»aanm
Hy3iJrJt-iminzriz ~. 12 Sự'
r; ,
.300mg
12.5mg
IHYBESẢH 300
Dwmmmọtmmnaoe
"MM…“N
~Buvsuwẹa
uqm'ommopmzmboẹa
~mmqummmnaoopuix
=mntaủmamuũuạọw'wup
— m— B…ủwn
mau-WmuzẸa-uuloiuo
P^MĐ.L
umoetauẹqoọnuio
_. J_.._ .QH. thảng .Qấ.. năm nZQI.CJ
Ồễì GIÁM ĐOC
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Rx Thuốc bán theo đơn
IHYBE S-H 300
W
Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
~ lrbesartan .................................................................................................. 300 mg
~ Hydroclorothiazid ........................................................................................ 12,5 mg
~ Tả dược vừa đủ ............................................................................................ 1 viên.
(Lactose, Povidon, Pregelatinized starch, Natri staxch glycolate, Microcrystallin cellulose, Colloidal
silicon dioxid, Magnesi stearạt, Hydroxypropyl methyl cellulose, Titan dioxid, Tale, Polyethylen
glycol 6000, Polysorbat 80, Phâm mâu oxid săt đỏ).
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vì x 10 viên nén bao phim.
Chỉ định ' _ , ` ,
Ihybes-H 300 là thuôc phôi hợp irbesqartan vả hydrocloỵothiaạid đê điêu trị tăng huyêt ảp vô căn ở người
lớn, đặc biệt cảc trường hợp không kiêm soát được huyêt ảp băng liệu phảp dùng một thuôc.
Liều lượng và cách dùng
~ Viên Ihybes-H 300 được uống 1 viên một lần duy nhất trong ngây, có thể uống trong, trước hoặc sau
bữa ăn. Liều tối đa là 300 mg/2S mglngảy.
~ Ihybes-H 300 được dùng cho những bệnh nhân không kiểm soát được huyết ảp bời irbesartan 300 m
hoặc Ihybes-H 150/12,5 mg.
~ Suy thận: Do trong thảnh phần có hydroclorothiazid, Ihybes-H 300 không được khuyên dùng cho nh"
bệnh nhân suy chức năng thận trầm trọng (độ thanh thải creatinin < 30 mllphút). Ở những bệnh nhân n
nên dùng thuốc lợi tiếu quai hơn là thiazid. Không cần phải điều chỉnh liều ở những bệnh nhân bị su
thận có độ thanh thải creatinin cùa thận › 30 mllphút. Nên dùng liều khởi đầu thấp Vz viên đối với những
bệnh nhân_đang chạy thận nhân tạo. ` ` ` ’ Â ,.
~ Giảm thê tích máu: Trước khi dùng Ihybes-H 300 cân đìêu chinh việc giảm thê tích mảu hoặc mât nưởcf_ị
va mum. >
- Suy gan: Không cần phải điều chinh liều ở những bệnh nhân có suy gan nhẹ hoặc vừa. Chưa có kinh
nghiệm lâm sảng đối với bệnh nhân bị suy gan nặng. _ `
- Người giả: Mặc dù nên điều trị với liều khời đầu là vz viên, đối với bệnh nhân trên 75 tuôi thường cũngấ»íị
không cần điều chinh liều đối với người giả. —_—ị
~ Trẹ’ em: Chưa xảo định được về tính an toản và hiệu quả của Ihybes-H 300 ở trẻ em. _ "
~ Liêu dùng cần được điếu chinh sau 1 — 2 thảng nếu huyết ảp chưa được kiểm soát. Có thế cần điếu trị
nhiếu thảng mởi kiêm soát tốt được huyết ảp.
Chống chỉ định _ ` ' .
~ Quả mẫn với bât cứ thảnh phân nảo cùa thuôc hoặc với dẫn chât sulfonamid.
~ Hạ kali mảu
~ Không phối hợp với aliskiren ở bệnh nhân đải thảo đường.
~ Bệnh gủt, tãng acid uric huyết, chứng vô niệu, bệnh Addison, chứng tãng calci huyết, suy gan và suy
thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 mllphút).
~ Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bủ.
Thận trọng
* Do irbesartan
~ Giảm thể tích mảu: .Có thể xảy ra hạ huyết áp triệu chứng, nhất là sau khi ưống liều đầu tiên, ở những
bệnh nhân bị giảm thê tích máu như mất muối và nước do dùng nhóm lợi tiêu mạnh, ăn kiêng hạn chế
muối, tiêu chảy hoặc nôn mừa. Những trường hợp như vậy cần diều chinh cảc tình trạng nảy trước khi
bắt đầu trị liệu với irbesartan.
+ Corticosteroid, ACTH: Lâm tăng mất điện giải, dặghiệt là giảm kali huyết. .
+ Amin tăng huyết áp (thí dụ norepinephrin): Có thế lảm giảm đảp ứng vởi amin tăng huyêt ảp, nhưng
không đủ để ngăn cản sử dụng. ,
+ Thuốc giăn cơ (thí dụ tubocurarin): Có thế lảm tăng đảp ứng với thuôc giãn cơ. ,
+ Thuốc chống viêm không steroid: Có thể lảm giảm tảc dụng lợi tiêu, natri’niệu vả tảc dụng hạ huyêt ảp
của thiazid ở một số người bệnh. Vì vậy nếu dùng cùng, phải theo dõi đê xem có đạt hiệu quả mong
muốn về lợi tiểu không. .
+ Quinidin: Dễ gây xoắn đỉnh, lảm rung thất gây chêt. '
+ Lâm giảm tảc dụng của cảc thuốc chông đông mảu, thuôc chữa bệnh gủt. W
+ Lâm tăng tác dụng cùa thuôc gây mê, glycosid, vitaminD. ' _ ,
+ Nhựa cholestytamin hoặc colestipol: Có tiềm năng găn thuôc lợi tiêu thiazid, lảm giảm sự hâp thu
những thuốc nảy qua đường tiêu hóa.
Sử đụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: `
~Thời kỳ mang thai: Chống chỉ định dùng Ihybes-H 300 cho phụ nữ đang mang thai. Trong _3 thảng đâu
thai kỳ chống chỉ định do thận trọng. Trong 3 thảng giữa hoặc 3 tháng cuôi của thai kỳ có thế ảnh hưởng
đến sự tăng trưởng và phảt triên cùa thai nhi hoặc lảm nhiễm độc trẻ sơ sinh.
~Thời kỳ cho con bủ: Chống chỉ định dùng Ihybes-H 300 cho phụ nữ đang cho con bú.
Tặc dụng cũa thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc _ `
Cân thận trọng khi lải xe hay vận hảnh mảy móc vì có thế xảy ra chóng mặt và mệt mòi trong khi điêJ/JỂ=
với thuốc nảy. \600699²J
Tác dụng không mong muốn DòpG Í.
* Do irbesartan _ cò PHF
Cảc tảc dụng không mong muôn do irbesartan gây ra nói chung Ịả nhẹ và thoáng qua. ' \ UỘC ỀỊ
- Thường gặp, ADR > 1l100: Chóng mặt; nhức đầu và hạ huyêt ảp thế đứng liên quan đên liêu dùnỆWỆỒ
huyết ảp có thể xảy ra đặc biệt ớ người bệnh bị giảm thể tỉch mảu (như khi người bệnh đang dùng %
lợi tiêu liêu cao); suy thận và giảm huyêt ảp nặng khi có hẹp động mạch thận hai bên. %
- Ít gặp. 1/1000 < ADR < 1/100: Ban da, mảy đay, ngứa, phù mạch, tăng enzym gan; tăng kali huyết, đau
cơ, đau khởp. ,
… Hiếm gập, ADR < 1/1000: Ho, rối loạn hô hấp, đau lưng, rối loạn tiêu hóa, mệt mới, giảm bạch câu
trung tính.
* Do hỵdroclorothiazid '\
Hydroclorothiazid có thể gây mất kali quá mức. Tảc dụng nảy phụ thuộc liếu và có thể giảm khi dùng liều ",
thấp (12,5 mg/ngảy), liều tốt nhất điều trị tăng huyết áp, đồng thời giảm thiếu cảc phản ứng có hại. ~ .
— Thường gặp, ADR > 1/100: Mệt mòi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu; giảm kali huyết, tăng acid uric ;
hụyêt, tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở liều cao). 'Ả
- It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Hạ huyết ảp tư thế, loạn nhịp tim; buồn nôn, nôn, chản ăn tảo bón, ia,
chảy, co `thãt ruột; mảy đay, phảt ban, nhạy cảm ánh sáng; hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calcỆẵ
huyết, kiêm hóa giảm clor huyêt, hạ phosphat huyêt. , ` ` ` ',
- Hiêm, gặp, ADR < 1l1000: Phản ứng phản vệ, sôt; giảm bạch cầu, mât bạch câu hạt, giảm tiêu câu, thiêu
mảu bât sản, thiêu mảu tan huyết; rối loạn giấc ngủ, trầm cảm; viêm mạch, ban, xuất huyết; viêm gan,
vảng da ứ mật trong gan, viêm tụy; khó thở, viêm phổi, phù phôi (phản ứng phản Vệ); suy thận, viêm thận
kẽ, liệt dương; mờ mắt.
… Phản ứngtăng acid uric huyết có thế khới phảt cơn bệnh gút tiềm tảng. Có thể xảy ra hạ huyết ảp tư thế
khi dùng đông thời với rượu, thuốc gây mê và thuốc an thần.
Câc đặc tính dược lực học
Ihybes—H 300 là kết hợp của một đối khảng thụ thể angiotenSin—II, irbesartan, và thuốc lợi tiếu họ thiazid
lả hydroclorothiazid. Sự kết hợp cùa cảc thảnh phần nảy tạo ra hiệu quả chống tăng huyết ảp, lảm giảm
huyêt ảp ở một mức độ tốt hơn so với khi dùng riêng lẻ từng thảnh phần.
- Irbesattan là một dẫn chất tetrazol, một chất phong_bế cảc thụ thể typ 1 cùa angiotensin II typ AT,.
Irbesartan ức chế tảc dụng sinh lý cùa angiotensin-II, kê cả tác dụng tiết aldosteron và co mạch, do ức chế
~Hẹp động mạch thận: Có nguy cơ gia tăng tụt huyết ảp nặng và suy thận khi bệnh nhân bị hẹp động
mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch của một thận chức năng được điểu trị với cảc thuốc có tác động
lên hệ thống renin-angiotensin-aldosterone.
-Suy thận và ghép thận: Khi dùng irbesartan cho những bệnh nhân suy thận, cần kiểm tra thường xuyên
nông độ kali, creatinin trong huyết thanh.
~Tăng kali huyết: Có thể gặp phải hiện tượng tăng kali huyết khi dùng irbesartan đặc biệt là những người
có chức năng tim, thận kém. Cần thường xuyên kiểm tra nông độ kali trong huyết ở những bệnh nhân
nảy. Trảnh dùng đồng thời irbesartan với thuốc lợi tiều giữ kali.
-Chứng hẹp van 2 lá và hẹp van động mạch chù, bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại: Đặc biệt thận trọng đối
với những bệnh nhân bị chứng hẹp van 2 lá hoặc hẹp van động mạch chủ, hoặc bị bệnh cơ tim phì đại tắc
nghẽn.
~ Tăng aldosteron tiên phát: Không khuyến cáo dùng irbesmtan. M
* Do hỵdroclorothiazid
- Do thảnh phần thuốc có hydroclorothiazid nên người bệnh phải được theo dõi định kỳ điện giải trong
huyết thanh và nước tiều, nhất là người bệnh dùng corticosteroid, ACTH hoặc digitalis, quinidin (nguy cơ
xoắn đinh gây rung thất).
~ Suy thận nặng: Tăng urê huyết và có thế lảm suy giảm thêm chức năng thận.
~Suy gan: Dễ bị hôn mê gan.
~Gút: Bệnh nặng lên.
~Đái tháo đường: Chú ý điều chinh thuốc (insulin, thuốc hạ glucose huyết).
'Tảc dụng hạ huyết áp cùa hydroclorothiazỉd tăng lên ở người bệnh sau cắt bỏ thần kinh giao cảm.
'Tăng cholesterol vả triglycerid trong máu. Chú ý khi dùng thuốc ở người có tuối vì dễ mất cân bằng
điện giải.
Tương tác thuốc
~Vởi các thuốc chổng tăng huyết ảp khác: Tảc động hạ huyết ap của Ihybes— H 300 có thể tăng thêm khi
dùng kèm với cảc thuốc chống tăng huyết' ap khảc. Irbesartan vả hydroclorothiazid (ở liều điếu trị) có thể
phối hợp an toản vởi các thuốc chống tăng huyết áp khảc bao gồm thuốc chẹn bêta, thuốc chẹn calci. Mọi
điếu trị trưởc bằng thuốc lợi tiêu ở liều cao có thể tạo ra hiện tượng giảm thể tích mảu và nguy cơ tụt
huyết ảp khi bắt đầu điều trị với irbesartan có hoặc không có kèm thuốc lợi tỉều thiazid trừ khi sự mất
dịch nhiều đã được điều chinh.
~Dùng đồng thời vởi Aliskiren: Lâm tăng nguy cơ hạ huyết áp, tăng kali máu và suy giảm chức năng thận
(bao gôm suy thận cấp).
'Các thuốc ảnh hưởng đến kali: Tảc động mất kali của hydroclorothiazid được giảm thiều do tảc động
giữ kali của irbesartan. Tuy nhiên, tảc động nảy cùa hydroclorothiazid trên kali huyết thanh có khả năng
xảy ra khi dùng phối hợp các thuốc khác gây mất kali và hạ kali huyết (ví dụ như thuốc lợi tiếu bải tiết
kali niệu, thuốc nhuận trảng, amphotericin, carbenoxolone, natri penicillin G, cảc dẫn chất cùa acid
salicylic). Ngược lại, dựa trên kinh nghiệm cùa việc dùng cảc thuốc khác lảm giảm hệ thống renin-
angiotensin, dùng chung với cảc thuốc lợi tiêu giữ kali, bổ sung kali, cảc muối thay thế có chứa kali hoặc
các thuốc khảc có thể tăng mức độ kali huyết thanh (như natri heparin) có thể lảm tăng kali huyết thanh.
Cảc thuốc bị ảnh hưởng bời sự rôi loạn kali huyết thanh: Việc theo dõi định kỳ kali huyết thanh được
khuyến cảo khi dùng chung Ihybes- -H 300 với các thuốc bị ảnh hưởng bời sự rôi loạn kali huyết thanh
(như các glycoside digitalis, thuốc chống loạn nhịp).
L~ithiz Tăng nông độ lithi huyết thanh vả độc tính có thể hồi phục được đã được bảo cáo khi phối hợp
với cảc thuôc ức chế enzym chuyến. Ngoài ra độ thanh thải thận của lithi bị giảm bớt bời thiazid. Do đó
nguy cơ độc tính của lithi có thề tãng thêm với Ihybes- H 300. Nên thận trọng khi dùng chung Lithi vả
Ihybes- -H 300 vả theo dõi cấn thận nông độ lithi huyết thanh.
~Cảc thông tin khảc về tương tảc của irbesartan: Dược động học của digoxin không thay đổi khi dùng kết
hợp với lSOmg irbesartan ơ người khoẻ mạnh.
+ Các thông tin khác về tương tác của hydroclorothiazid: Do Ihybes- H 300 có chứa hydroclorothiazid
thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thiazid nên có thể xảy ra tương tảc khi dùng cùng cảc thuốc sau:
+ Rượu, barbiturat hoặc thuốc ngủ gây nghiện: Tâng tiêm lực hạ huyết ảp thế đứng.
+ Thuốc chống đái tháo đường (thuốc uông vả insulin): C an phải điều chinh liều do tăng glucose huyết.
+ Corticosteroid, ACTH: Lâm tăng mất điện giải, đặc biệt là giảm kali huyết.
+ Amin tăng huyết ảp (thí dụ norepinephrin): Có thế lảm giảm đảp ứng với amin tăng huyết ảp, nhưng
không đủ để ngăn cản sữ dụng.
+ Thuốc giãn cơ (thí dụ tubocurarin): Có thế lảm tăng đảp ứng vởi thuốc giãn cơ.
+ Thuốc chống viêm không steroid: Có thế lảm giảm tảo dụng lợi tiếu, natri niệu và tác dụng hạ huyết' ap
của, thiazid ở một số người bệnh. Vì vậy nếu dùng cùng, phải theo dõi để xem có đạt hiệu quả mong
muốn về lợi tiếu không.
+ Quinidin: Dễ gây xoăn đinh, lảm rung thất gây chết.
+ Lâm gìảm tảc dụng cùa các thuốc chông đông mảu, thuốc chữa bệnh gút. W
+ Lảm tăng tảc dụng của thuốc gây mê, glycosid, vitamin D.
+ Nhựa cholestyramin hoặc colestipol: Có tiếm nãng gắn thuốc lợi tiếu thiazid, lảm giảm sự hấp thu
những thuốc nảy qua đường tiêu hóa.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
~Thời kỳ mang !hai Chống chỉ định dùng Ihybes- -H 300 cho phụ nữ đang mang thai. Trong 3 thảng đầu
thai kỳ chống chỉ định do thận trọng. Trong 3 thảng gỉữa hoặc 3 thảng cuôi của thai kỳ có thể ảnh hưởng
đến sự tăng trưởng và phát triến của thai nhi hoặc lảm nhiễm độc trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú: Chống chỉ định dùng Ihybes-H 300 cho phụ nữ đang cho con bủ.
Tác dụng cũa thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc
Cần thận trọng khi lải xe hay vận hảnh mảy móc vì có thể xảy ra chóng mặt và mệt mòi trong khi đig/Jigề
với thuốc nảy. 60069927,
Tảc dụng không mong muốn 3òPiG Ĩ.`l
* Do irbesartan cò PHA
C ac tác dụng không mong muốn do irbesartan gây ra nói chung là nhẹ và thoảng qua. UỌC PH
- Thường gặp, ADR > 1/100: Chóng mặt; nhức đầu và hạ huyết ảp thế đứng liên quan đến liếư dunặồừễếpw
huyết ảp có thể xảy ra đặc biệt ở người bệnh bị giảm thể tích mảu (như khi người bệnh đang dùng W
lợi tiêu liếư cao); suy thận và giảm huyết' ạp nặng khi có hẹp động mạch thận hai bên.
- Ít gặp 1/1000 < ADR < 1/100: Ban da, mảy đay, ngứa, phù mạch, tăng enzym gan; tãng kali huyết, đau
cơ, đau khớp.
— Hiếm gặp ADR < 1/1000: Ho, rối loạn hô hấp, đau iưng, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi giảm bạch cầu
trung tính.
* Do hỵdroclorothiazid
Hydroclorothiazid có thế gậy mất kali quá mức. Tảc dụng nảy phụ thuộc lỉều và có thế giảm khi dùng liếư _
thấp (12, 5 mg/ngảy), liều tôt nhất điều trị tăng huyết' ap, đồng thời giảm thiều các phản ứng có hại. .
- Thường gặp, ADR > 1/100. Mệt mòi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu; giảm kali huyết, tăng acid uric:
huyết, tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở liếu cao). '-'f
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Hạ huyết ảp tư thế, loạn nhịp tim; buồn nôn, nôn, chán ăn, tảo bón, ia
chảy, co thắt ruột; mảy đay, phảt ban, nhạy cảm ánh sảng; hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calci“s
huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Phản' ưng phản vệ, sốt; giảm bạch cầu, mất bạch cằu hạt, giảm tiếu cầu, thiếu
mảu bắt sản, thiếu máu tan huyết; rôi loạn giấc ngủ, trâm cảm; viêm mạch, ban, xuât huyết; viêm gan,
vảng da ứ mật trong gan, viêm tụy; khó thở, viêm phối, phù phối (phản ứng phản vệ); suy thận viêm thận
kẽ, liệt dương; mờ mắt.
- Phản ứng tăng acid uric huyết có thể khởi phảt cơn bệnh gủt tiềm tảng. Có thể xảy ra hạ huyết ảp tư thế
khi dùng đồng thời với rượu, thuốc gây mê và thuốc an thần.
Cảc đặc tính dược lực học
Ihybes- -H 300 lả kết hợp của một đối khảng thụ thể angiotensin-II, irbesartan. và thuốc lợi tiếu họ thiazid
lả hydroclorothiazid. Sự kết hợp của các thảnh phần nảy tạo ra hiệu quả chống tăng huyết áp, lảm giảm
huyết ảp ở một mức độ tốt hơn so với khi dùng riêng lẻ từng thảnh phần.
- Irbesartan là một dẫn chất tetrazol, một chất phong bế các thụ thể typ 1 của angiotensin II typ ATi.
Irbesartan ức chế tác dụng sinh lý của angiotensin-II, kể cả tảc dụng tiết aldosteron và co mạch, do ức chế
có thể kéo dải trong trường hợp suy thận nên cần điếu chinh liều. Hydroclorothiazid đi qua hảng rảo nhau
thai, phân bố và đạt nông độ cao trong thai nhi.
- Tác dụng lợi tiếu xuất hiện sau khi uông 2 giờ, đạt tối đa sau 4 giờ và kéo dải khoảng 12 giờ.
- Tảc dụng chống tăng huyết' ap xảy ra chậm hơn tảc dụng lợi tiểu nhiếu và chỉ có thể đạt được tác dụng
đầy đủ sau 2 tuần, ngay cả với liều tối ưu giữa 12_ 5— 25 mg/ngảy Điếu quan trọng cần biết là tảc dụng
chống tãng huyết ảp cùa hydroclorothiazid thường đạt được tối ưu ở liếư 12, 5 mg (nứa viên 25 mg). Cảc
hưởng dẫn điếu trị và thử nghiệm lâm sảng hiện đại đều nhấn mạnh cần sử dụng lỉếu thấp nhất vả tôi ưu,
điều đó lảm giảm được nguy cơ tảc dụng có hại. Vấn đề quan trọng là phải chờ đủ thời gian để đánh giá
sự đảp ứng cùa cơ thể đối với tác dụng hạ huyết ảp của hydroclorothiazid, vì tác dụng trên sức cản ngoại
vì cần phải có thời gian mởi thể hiện rõ.
Quá liều và cách xử trí M
-Quả liều Ihybes- H 300 có thể gây hạ huyết áp. Nếu mới uống, có thể gây nôn. Dùng biện phảp điều trị
triệu chứng vả nâng đỡ, irbesartan không thế bị loại bỏ bằng lọc mảu bỏi vì nó gắn kết mạnh với protein
huyết tương, ương khi hydroclorothiazid có thế loại bỏ được bằng thấm tảch.
— Cụ thê biêu hiện cùa từng thảnh phần như sau:
* Do irbesartan
— Biến hiện quá liếu: Liều tới 900mg/ngảy dùng cho người lớn trong 8 tuần không gây bất cứ một dấu
hiệu độc tính câp nảo Trường hợp quá liếu, triệu chứng lâm sảng nhiếu khả năng xảy ra là hạ huyết ap và
nhịp tim nhanh; nhịp tim chậm cũng có thể xảy ra.
- Xử trí: Chưa có biện phảp đặc hiệu trong điêu trị quả liếư với irbesartan. Bệnh nhân cần được giám sát
chặt chẽ, được điếu trị triệu chứng và hổ trợ. Đề nghị xử trí bao gồm gây nôn vả/hoặc rửa dạ dảy, d
than hoạt tính. Irbesartan không thế loại bỏ bằng cảch lọc mảu. '
* Do hỵdroclorothiazid
- Biến hiện quá liếư: Biểu hiện chủ yếu là rối loạn nước và điện giải do bảỉ niệu nhiếu.
- Xử trí:
+ Rứa dạ dảy khi mới dùng thuốc, dùng than hoạt.
+ Chống kiềm hóa mảu: Dùng amoni clorỉd trừ khi người bệnh mắc bệnh gan.
+ Bù lại nhanh chóng lượng nước và điện giải đã mất.
+ Có thể thẩm tách phúc mạc đế điếu chinh cân bầng nước và điện giải. Trong trường hợp hạ huyết ảp
mã không đảp ứng với những can thiệp trên, dùng norepinephrin 4 mg/lít tiêm truyền tĩnh mạch chậm
hoặc dopamin với liều ban đầu 5 microgam/kg/phủt.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẶN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIẾN BÁC SỸ
muớc NÀY cni DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC SỸ
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 3OOC, tránh ẩm và ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuôc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhản.
(" ong t_\ ( P Dược phâm \gimcxpharm
27 N guxẻn Thúi Hoc. P My Binh TP Long ~ Nuxẻn. .\n Giztng ~.
S … …: u tụi: (`hi nhánh ( ung t_\ CP Dưực phấm \gime\phnrm-
Nha máy sain \uât Dược phâm \gimnpharm
ASNEXPHAffl Đường Vũ Trung Phụnng .Thanh An P. \1ị Thới TP [nng Xuycn An (ìmng.
GMP.WHQ … 0“? h ' ' “0 inx: 0 #» xST'jiii
\ tháng 0.1..nảmnểợiộ.
. AM ĐOC
òH hátLỹg
nẫ
wecục TRUỘNG
P TRUONG PHONG
gỗ ẤlMZẨ eyỈưNấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng