CTY TNHH SX-TM DLKJC PHẨM CỘNG HÙA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THẢNH NAM Độc lập - Tự do - Hanh phúc
MÃU NHÂN xm ĐĂNG KÝ L ỷ
VIÊN NÉN IDORIZAC Í ,Ể/ẢẸẶ`
1. Mẫu nhãn v]
dorizac idorizac idorịzac idorịza
Acid Metennmìc Acid Mefenumic Acid ’ Acid“
200 mg 200 mg 200 mg ²00 mo
_ ở
J:
DIIIỦIICTVWSIYHDTMUIỦ
DÓIWCIVMIXIIUINHII.
mua mm
dorizac Idorlzac idorlzac Idoriz:g
Acid Metenamlc Acid Metenamic Ach Melenamlc Actd Melena 9
00mg 200mg 200mgì°
_
uu…cwmuutlưllưmw DOIWCIVI'DDIBIlIWDIWÌI.
mun mun J
2. Mãu nhãn hộp
²-ễèệă =ẹvn
ẫẵg²ấãễẵẳễĩẵẳ ẫiẳẵ
gầgẫcuẵẵ=gsz`z n ỉ8
Ểẵặ'ịẵẵoẫảẫẫẫẵ ịẫn a"
Ễ°=':ả=ẳ ỉề Ễạ=a “²8
S Ễ'ẳgẽg e. sg ag.l ẳ
a —ịẽg—s= —Ể ẽẹ. ẻgịE ảE.
ẫ ặỉ:…ậả ã ~ỉẻ Ệưẻ ậ~
g sẹ;… Ẹ Ẻẳf Ễgặ ỂỒ
?. ²aẵẵ ĩ ẳẳ 85 0
g ? g ã Ễẳ ả
# = * Ế
wno GMP SĐK
com: mức: mổi viên d… c… mu… cn m… sx-m omc …Ku nm… m
Acid Mefcnamic . , . 2tX)mg 50 DỌG Ul- KCN VlOt Dhm SIIỊlINO
m n mu An. nua sm nm;
T’dưdc ừadủ. . .] v'ênnén
“ ' " ' vu nm: u nm m. o.». TP. ncn
…) Y 1'i`í
(Í__l'(` … \\ l \" Dl’ỢC Ngảy01 tháng 11nãm2014
CTY TNHH SX—TM DP THÀNH NAM
ĐÃ \PHL` DL Y ẸT KT/Giám dốc
Lim duu:Ả..C..f..Jlđ.../ẮẢ……
Ds. Nguyễn Quốc Chinh
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
… , ~,g cóuc h '
V1en nen IDORIZAC Iể,zũc_ưnửủ
\ a _ x_ … , !“ sm xuu
ỉI'iỂỂ/ỊHfPHAN . MOI Vien chưa 200 " . ẵội-—. J~C- …« ›u 3-1 _… .
cn e enam1c mg '\ _: ~ . t
Tá dược vừa đủ 1 viên. chỀĨHẦMỈ Mfflệg
(Avicel PHIOI. Era-pac, Natri starch glycolat, PVP. K30, Tale, Magnesi stearat, Ethanol 96%) ’ I!_u /Ư`
DƯỢC LỰC HỌC
Acid mefenamic lã một thuốc kháng viêm không steroid thuộc nhóm fenamate có tác dụng giãm đau, kháng
viêm, ức chế tập kết tiểu cẩu nguyên nhân lã do tác động ức chế tổng hợp các prostaglandin.
DƯỢC ĐÔNG HỌC
Hấp thu : Sau khi uống, acid mefenamic được hấp thu nhanh và đạt nống độ tối đa trong huyết tương khoăng
sau hơn 2 giờ. Các nống độ thuốc trong huyết tương được ghi nhận là tỉ lệ với liễu dùng, không có hiện tượng
tích lũy thuốc.
Phân phối : Thời gian bán hũy trong huyết tương từ 2 đển 4 giờ, thuốc được khuếch tán đẩu tiên đển gan vả
thận trước khi đến các mô khác. Acid mefenamic qua được hâng rảo nhau thai và có thể bâi tiểt qua sữa mẹ.
Thuốc có khả năng liên kểt cao với protein trong huyết tương.
Chuyển hóa : Thuốc được chuyển hóa ở gan dưới dạng liên hợp với acid glucuronic.
Bâi tiết : Khoảng 67% liều dùng được bâi tiết qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa liên hợp và
khoãng 6% dưới dạng acid mefenamic liên hợp. Từ 10 — 20% được bâi tiết qua phân dưới dạng dẫn xuất
carboxyl. `
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRI
Điểu trị các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình (nhức đẩu, đau nửa đẩu, đau răng, đau sau phẫu thuật).
Đau ở bộ máy vận động (đau do chấn thương).
l:)au bụng kinh. mĨ`
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG ’ ;
Dùng cho người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi : `=
Giăm đau: l — 2 viên! lẩn, 3 lẩn] ngây ` . .
Đau bụng kinh: 2 viên] lẩn, 3 lẩn] ngây +…\ềgấể
Nên uống trong bữa ăn, hoặc theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc. Mỗi đợt điểu trị không nên kéo dâi quá 7 ngảy. `Ĩjắị
CHỐNG CHỈ ĐỊNH u
Mẫn câm với acid mefenamic và các thầnh phẫn khác của thuốc.
Tiền cãn dị ứng khi dùng aspirin hay NSAID khác.
Loét dạ dãy tá trâng đang tiến triển.
Suy tể băo gan nặng, suy thận nặng.
Phụ nữ mang thai từ tháng thứ 6 trở đi. Qỳfỉ
Trẻ em dưới 12 tuối.
Bệnh nhân bị viêm ruột.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Để giâm nguy cơ thuốc có thể gây loét dạ dây, các thuốc kháng viêm không steroid nên uống cùng hoặc sau
khi ăn hoặc uống sữa. Omeprazol hoặc misoprostol cũng có thể dùng chung với thuốc dể giâm nguy cơ gây
loét dạ dăy như trên.
Các thuốc kháng viêm không steroid phải được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân bị nhiễm trùng. kể từ khi có
triệu chứng như sổt và viêm có thể bị che đậy.
Thận trọng với bệnh nhân bị hen suyễn hoặc rối loạn dị ứng.
Đối với bênh nhân có rối loạn xuất huyết, yếu thận hoặc chức năng gan, cẩn phải theo dõi sự phát triển của
máu, thận, gan hoặc rối loạn mắt.
Thận trọng ở người lớn tuổi và có thể phâi được dùng thuốc với liều hạn chế.
TƯỜNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Thuốc chống đông dạng uống, heparin dạng tiêm: tăng nguy cơ xuất huyết do thuốc kháng viêm không
steroid ức chếchức năng của tiểu cẩu, đống thời tấn công lên niêm mạc dạ dây tá trăng.
Các thuốc kháng viêm không steroid khác, kể cả các salicylat liều cao và Ticlopidine: tãng nguy cơ gây loét
vã xuất huyết tiêu hóa do hiệp đống tác dụng.
Trung 10
Không nên phối hợp với lithium, methotrexate liều cao (2 lSmgltuẩn) : vì lâm tăng độc tính các chất nây
trong máu.
Thận trọng khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu vì có nguy cơ gây suy thận cấp ở bệnh nhân bị mất nước.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai: Khuyến cáo chỉ sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai khí lợi ích diển trị lớn hơn nguy cơ.
Thuốc có thể gây hại cho thai nhi, không sử dụng thuốc trong 3 tháng cuối của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú: Một lượng nhỏ thuốc được bâi tiết qua sữa mẹ, không dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây chóng mặt vả buổn ngủ vì thế cẩn thận khi dùng cho người đang lái xe và vận hânh máy
móc.
TẮC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp nhất là rối loạn tiêu hóa như: Khó chịu dạ dảy. buổn nôn, tiêu chãy, những tác dụng phụ nây nhẹ
và hổi phục. Nếu bị nặng có thể viêm loét dạ dây và xuất huyết tiêu hóa.
Thẩn kinh trung ướng: Đau dẩn, chóng mặt, choáng váng, căng thắng, ù tai. trẩm cãm, buổn ngủ, mất ngủ.
Quá mẫn: Sốt , phù mạch, co thẩt phế quãn, phát ban.
Nhiễm độc gan, viêm măng não vô trùng.
Huyết học: Thiểu máu, giãm tiểu cẩu. giảm bạch cẩu, bạch cẩu ãi toan vả giãm bạch cẩu hạt.
Hiếm gặp : Tiểu ra máu, giữ nước, nhạy cãm ánh sáng, viêm tụy, hội chứng Stevens-Johnson , hoại từ biểu bì
độc hại.
Sử dỤng lâu dăi hoặc lạm dụng thuốc giâm đau bao gồm NSAID có thể gây bệnh thận.
Thông bịo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Quá liều cấp tính dẫn đển động kinh co giật, ói mửa, tiêu chăy.
Xử trí: Rửa dạ dây, dùng than hoạt tính để lâm giãm sự hấp thu của acid mcfenamic. Điểu txị triệu chứng.
BÃO QUẢN : Bão quân nơi khô mát, tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 30"C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngây sản xuất
TIÊU CHUẨN : TCCS
TRÌNH BÀY : Hộp 2 ví x 10 viên.
KHUYẾN cÁo :
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cắn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bãc sĩ
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) - 3767852
Văn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
Tp.HCM,Ngăy 03 tháng 08 nãm 2016
KT/Giam dôc
/1 A /4
,C/cONỘH
J/ì 7.1…meumlvw' \
1
m; 3'vv \UJWO `
\.
\… nh…xtg ' `
~Ĩ²\…ĩấơ`
DS NGUYỄN QUỐC CHINH
TUQ cục TRUÒNG
P TRUÒNG PHÒNG
Ổ_Í,ỗ -/Ỉ/ỈMLẨJ ÍỈWZ,Ợ
Trung 2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng