, B Mấu hộp: Idofen Plus Ngáy tháng nảm 201…
BỘYTỂ
cục QUẢN LÝ nUợc 674ỸẶ
_ _ ĐÃ ?HỆDỤYẺT
sAn mái bởi ! ỉ đâu42«JÌ/Ấấ ị
… TV 00 mm … … mu VET …
4st8. -… !
i
!
thmVilh
mm…nmac W
No.4SMNGAVSIP.MM.BMDm.VM J
___.—
Idof n Plus
mu… ...... Mun Fliu-oonbdhbhh
P….Jìãmg
WSVỈIÌOVÚIIỊÙIIIQOpMII
IMUBMR10h-Wffl
snld uẫíỏpl
i
u…m-nn
uu…mnnucn ›-__, -_
, 32…
'n - &… mr—~—~ —~E
EaúIn—udfflm
1®mg
Idofen Plus
W.…Mmg
ị 8 F I l…325m Muhmnh
uiQn.uhợdnùdq-mụmouỵuụủdqụ
n—…_-—n-—_
—_—u—n———
—hnùrn—mpmlunlffl
cnnuwcmm-
lociưWuluủnuuưlưmưcn
n-wvơmom
m……nunurnuun
mũi: Đủủhủ
—ưs—th-_—
IỒlOUXIMNOJ
Ngtylxlúg.bcm
l=DIEmDm:
AQuiơách: 115x50x35mm
Thiết kế P. KD (kiểu dảng) P. QA (nội dung)
BOSTON
Mãu vỉ: Idofen Plus
Ngảy tháng năm 201...
v'— ,M @ -———~tííĩĩĩf
M M … *ử › M
..…ở …loỦ ư… .. ..ìc° .…JSư
_
A _»
—ĩễẩPf
/ỐEỔỦỀ \ảm Đốc _
“Ề, lỆTN … `-
` '—'8áng Knoa
M/
A Qui cách: 110 x45 mm
P. QA (nội dung)
Thiết kế
P. KD (kiều dáng)
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
IDOFEN PLUS
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim IDOFEN PLUS chứa:
— Hoạt chất: lbuprofen ............................ 200,0 mg
Paracetamol ........................... 325.0 mg
- Tá duợc: Tinh bột ngô, Silicon dioxid, Nam" lauryl sulfat, Pregelatinized starch. Acid stearic. HPMC. Dìoxid titan, PEG
6000 vừa đủ 1 viên nén bao phim.
DƯỢC LỰC
- IDOFEN PLUS kết hợp tác động giảm dau và kháng viêm của ibuprofen và tính chất giảm đau cùa paracetamol.
- IDOFEN PLUS giảm dau và kháng viêm do ức chế sự tổng hợp hay sự phỏng thích prostaglandin bới ibuprofen. Việ
[ . . . . . . [ -
ph0i hợp với paracctamol, tac đọng glam dau dạt dược tot da.
— IDOFEN PLUS không có tính chất kích thích adrenocorticoid hay glucocorticoỉd.
cui ĐỊNH
~ Giảm các cơn đau có nguồn gốc cơ xương từ nhẹ đến trung bình như chứng trẹo cố. dau lung, vỉêm bao hoạt dịch, viêm
khớp, thấp khớp, chứng đau cơ, bong gân; các chấn thương như gãy xương, trật khớp, dau hậu phẫu. nhức đầu và các
chứng tương tự.
LIÊU LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG
Cách dùng: dường uống.
Liều Iuợng:
- Người lớn: | - 2 viên x 3 lần/ngảy.
- Trường hợp mạn tính: | viên x 3 lần/ngảy.
CHỐNG cui ĐỊNH
- Bệnh nhân nhạy cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc, tiền sử quá mẫn như co thắt phế quản. phù mạch. hen suyễn.
viêm mũi, nối mề day liên kết với acid acetylsalicylic hoặc cảc thuốc khảng vỉếm không steroid khảc.
- Bệnh nhân bị loét dạ dảy tả trảng tỉến triển, suy gan, suy thận nặng, suy tỉm sung huyết, polyp mũi, hen suyễn, có thai 3
thảng cuối. Trẻ em dưới 18 tuổi.
- Những người oó vấn đề về đông mảu hoặc đang đỉều trị bằng thuốc chống đông coumarin.
- Sử dụng dồng thời với các sản phắm có chứa paracetamol lảm tăng nguy cơ của các tảc dụng phụ nghiêm trọng.
THẬN TRỌNG
lbuprofen:
- Thận trọng khi dùng ibuprofen cho bệnh nhân có tiền sử loét dường tiêu hóa và thiều năng dông máu nội sinh.
Paracelamol:
- Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol.
- Người bị phenylceton — niệu vả người phâi hạn chế lượng phenylalanin dưa vảo cơ thể phải thận trọng khi dùng một số
chế phẩm paracetamol chứa aspartam, sẽ chuyến hỏa trong dạ dảy — ruột thảnh phenylalanỉn sau khi uống.
— Người bệnh hen có thể gặp những phản ứng quá mẫn với những dạng thuốc paracctamoi chứa sullit.
— Thận trọng khi dùng paracetamol ở người bệnh có thiếu máu từ trưởc. vì chứng xanh tỉm có thể không bỉểu lộ rõ, mặc dù
có những nồng độ cao nguy hiếm của methemogiobin trong mảu. ồ
- Nên tránh và hạn chế uống rượu, vì uống nhỉều rượu có thể gây tăng dộc tính với gan của paracetamol.
- Thận trọng với người bị suy giảm chức nãng gan hoặc thặn. ` `ý
— Bác sĩ cằn cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven- Jonhson (SJS). }
hội chứng hoại tủ da nhiễm dộc (TEN) hạy hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính(AGEP). _ .’
TƯỜNG TÁC THUỐC _ .- szò<
— Dùng dồng thời ỉbuprofen với cảc thuốc chống đông mảu loại coumarin có thế lảm tăng nguy cơ xuất huyết. j
- Dùng kèm với acid acetylsalỉcylic có thể hạ thấp nồng độ của ibuprofen trong máu và lảm giảm hoạt tính khảng viêm.
- lbuprofen và các thuốc chống viêm NSAID khảc lảm tăng tảc dụng phụ cùa các khảng sinh nhỏm quinolon lên hệ thần
kinh trung ương và có thể dẫn đến co giật.
- Cảc thuốc chống viêm NSAID: tăng nguy cơ chảy máu vả gây loét.
— Ibuprofen lảm tăng dộc tính của methotrexat và có thế lảm giảm tảc dụng bải xuất natri niệu của furosemid vả cảc thuốc
lợi tiều. lbuprofen có thể lảm tăng nồng độ digoxin huyết tương.
- Dùng lâu dải pạracetạmol với liều cao oỏ thế lâm tăng tác động giảm prothrombin huyết của thuốc chống dông máu.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
— IDOFEN PLUS ít gây phản ứng phụ. W
l/2
- IDOFEN PLUS lảm giảm dau nhưng không gây nghiện hoặc bị hội chứng cai thuốc
- Phản ửng phụ ít xảy ra; những phản ứng phụ thường gặp khi dùng ibuprofen như buổn nôn đau thượng vị vả chứng ợ
nỏng. Cảc phản ứng phụ khác ít xảy ra được ghi nhận như chóng mặt, nhức dầu. lo au nổi mẫn ngứa ngáy. ù tai. phù ne.
- Paracetamol: đôi khi xảy ra phản ứng dị ứng từ nối mẫn nhẹ dến sốt do thuốc và tốn thương niêm mạc. Một vải trường
hợp ơú biệt mắc chứng gỉảm bẹch cầu trung tinh, giảm huyết tầu toản thế và gỉảm bạch cầu.
Thông bảo cho bảc sĩ những nữ dụng lchõng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
- Tác dụng không mong muốn như chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi và rối loạn thị giác sau khi dùng NSAID. Nếu bị ảnh
hướng bệnh nhân không nên Iải xe hay vận hảnh mảy mỏc.
\
mụ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ wa
— Không nên sử dụng trong 6 tháng đầu của thai kỳ vả chống chi dịnh trong 3 thảng cuối. 3 Ổ \
- Paracetamol không thấy có tảc dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ. Ibuprofen vảo sữa mẹ rất ít. Ít khả nămácặy ịỜ—Ầ\
nguy cơ cho trẻ ở liều binh thường với mẹ. PHÁM ,~ `,
QUÁ LIẾU VÀ xứ TRÍ TON /
Paracetamol ' NAM gJ//
- Triệu chứng: Các triệu chứng của quá liều paracetamol trong 24 giờ dầu tỉên bao gồm xanh xao, buồn nôn, nớn mtg,/
ăn và đau bụng. Tổn thương gan có thể trở nên rõ rảng trong 12— 24 giờ sau khi uổng. Trong nhiễm độc nặng 5 có
thể tỉến triến đển bệnh não, hạ dường huyết, phù não và tử vong. Suy thận cấp với với hoại tử ống thận cắp tinh. Roi loạn
nhịp tim vả viêm tụy.
- Xử tri: Điều trị bằng than hoạt tính trong vòng ] giờ sau khi uống quá lỉều. Điều trị với N~Acetylcystein có thể dược sử
dụng lên dến 24 gìờ sau khi uống, hiệu quả tối da đạt dược lên đến 8 gíờ sau khi uống quá liều.
lbuprofen
- Triệu chửng: buồn nôn, nôn, dau thượng vi hoặc hiếm hơn là tiêu chảy. Ù tai, nhức dẩu và xuất huyết tiêu hóa cũn có thể
xã rạ. Trong trường hợp ngộ độc nghiêm trọng ảnh hưởng đến hệ thống thẩn kinh trung ương. biếu hỉện như buỄn ngủ.
m t phương hướng hoặc hôn mê.
— Xử trí: Áp dụng những biện phảp tăng đảo thải và bất hoạt thuốc: rừa dạ dảy. gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hay
thuốc tấy muối. thẩm tách hoặc truyền mảu.
BẢO QUẢN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp s vi x 10 viên nén bao phim.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIẾN BÁC sĩ
Sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC puẤm BOS TON VlẸT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam — Singapore, Thuận An. Bình Dương. Việt Nam
ĐT: 06753 769 606 FAX: 06753 769 601
PH cục TRUỞNG
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng