:. F
"B Mãu hộp: Idofen 200 Ngảy tháng năm 201...
BOSTDN
9/
A A' V
* BỌ Y TE Íl/
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… aauzỉ.J…flíJịẵ…
MTVOOHIẦIWFNIIINMVẸTW
sa…buwmm: ì
aamdu.mnvmm-mmmm
mannuvư. l—M_hw
ỉ
Idofen 200 |
Hợp5le1iwbnhbopiủn
IudãUxfi_- -MỦ
Iwmum
00Z uaJOPI
WW'ÚJ
Wvủuúlmựhmn
W.- _…
nmmỗảa …… _ -.… Immmun t
mu …unffl `
~~————— —- r
w—
E#uhu_ư—WJU udffl
thW )
m, .
Idofen 200
|, B Wan … … m phim
| muohudaùnu -cưuúhùnủủQn
* MM ỪDWM
² ẳ
sum… IM m.pnmm ,
nuưuưuluúu ` ` \
oocn…dnannum ã ă 3
muncrmưm ! `
. ị,
. z
mmunmm-uun
m.… mammpu
has… n— qu…—
Kno
ơngDảng AQuncách10ãx4ãx30mm
Thiết kế P. KD (kiêu dáng) P. QA (nội dung)
B Mãu vỉ: Idofen 200 Ngây tháng nả… 201…
BOSTON
, -Ịw \gzỹ’ f~~'"f ;M 00 *…Ệạs
\ '10 «° *“ Ke“ ...—®“ «*
s: &“ g0 ý,… ơỒì
ịã »» Ề ì°"Ĩủủ ob'ỹ \Ồỏ ;ả*
` `ịẫử `èẹđfo D Ổp 'l°em d'M ,
-V'Ìpỹạ Wa ”M Ấe0 ứ _ M _ “ W
Lương Đảng Knoa
A Qui cách: 100 x 40 mm
Thiét kế P. KD (kiểu dáng) P. QA (nội dung)
TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG
IDOFEN 200
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phìm IDOFEN zoo chứa:
- Hoạt chất: lbuprofen ............................. 200.0 mg
— Tá duực: Tinh bột ngô, Silicon dioxid, Natri lauryl sulfat, Pregeletinized starch, Acid stearic, HPMC, Titan dioxid, PEG
6000 vừa đủ 1 viên nén bạo phim.
DƯỢC LỰC
— lbuprofen lá thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic. Giống như các thuốc chống vỉêm không steroid
khảo, Ibuprofen oó tảc dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
— Ibuprofen hấp thu tốt ở ổng tìêu hỏa. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương dạt dược sau khi uống từ 1-2 giờ. Thuốc
găn rất nhiều với protein huyết tương. Nùa dời của thuốc khoảng 2 giờ. [buprofen đâo thải rất nhanh qua nuớc tiếu (1% dướì
dạng không đôi. 14% dưới dạng liên hợp).
CHỈ ĐỊNH
— Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa: trong một số bệnh như thống kinh (có tảc dụng tốt và an toản), nhức đầu, thủ thuật về
răng, căt mép âm hộ.
… Dùng lbuprofen có thế giảm bót liều thuốc chứa thuốc phiện để điều trị đau sau dại phẫu thuật hay cho người bệnh bị dau do
ung thư.
- Viêm khớp dạng thấp, vìêm khớp dạng thẳp thìếu niên.
— Hạ sốt ở trẻ em.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
Cách dùng: dùng uống.
Liều !uợng:
— Người lớn: Liều uổng thông thường để giảm đau: 1,2 _— l,8 g/ngảy, chia thảnh nhiều liều nhỏ, tuy liều duy trì 0,6 — 1,2
g/ngảy đã có hiệu quả. Nếu cần, liều có thể tăng lên, liêu tối đa khuyến cảo là 2,4 g/ngây hoặc 3,2 glngảy. Người bị viêm
khởp dạng thấp thường phải dùng Ibuprofen liều cao hơn so với người bị thoải hóa xương — khớp.
- Liều khuyến cáo giảm sốt là 200 - 400 mg, cách nhau 4-6 giờllần, cho tới tối đa là 1,2 g/ngảy.
— Trẻ em: liều uống thông thường để giảm đau hoặc ẹốt lả 20-30 mglkg thế trọng/ngảy, chia Iảm nhiều liều nhò, uống cách
nhau 6-8 gìờllần. Tối đa có thế cho 40 mg/kg/ngảy đê diều trị viêm khớp dạng thap thiếu niên nểu cần.
- Không dùng cho trẻ cản nặng dưới 7 kg vả gợi ý liều tối đa hằng ngảy là 500 mg dối với trẻ cân nặng dưới 30 kg.
— Nên giảm Iỉều ibuprofen ở người có tốn thương chức năng thận. Chưa xảc dịnh dược độ an toân của thuốc ở người suy thận.
CHỐNG cni ĐỊNH
— Mẫn cảm vởi lbuprofen.
— Loét dạ dảy tá trảng tiến triển. Ế
— Quá mẫn với aspirin hạy với cảc thuốc chống vìêm không steroid khảo (hen, viêm mũi, nổi mề day sau khi dùng aspirin). -Ì ~-
— Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản. rối loạn chảy mảu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dảy tá trảng, suy gan hoặc suy , Ải
thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30 ml/phút). ị
— Người bệnh dang dược điều trị bằng thuốc chống dông coumarìn. -Ẻ
— Người bệnh bị suy tim sung huyết. bị giảm khối lượng tuần hoản do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn ỄỄỄ
chức năng thận). "òx'
- Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm mảng nâo vô khuẩn. Cần chú ý là tất cả cảc nguời bệnh bị viêm mâng nâo Í
vô khuân đều đã oó tỉền sứ măc một bệnh tự miễn).
— 3 thảng cuối của thai kỳ.
THẶN TRỌNG
— Cần thận trọng khi dùng lbuprofen dối với người cao tuổi.
- lbuprofen có thế lảm các transaminase tăng lên trong máu, nhưng biến đổi nảy thoảng qua và hồi phục’được. Rối loạn thị
giác như nhìn mờ là dấu hiệu chủ quan và có liên quan đến tảc dụng có hại của thuôc nhưng sẽ hêt khi ngừng dùng
lbuprofen.
— lbuprofen ức chế kết tụ tiếu cầu nên có thế lảm cho thời gian chảy máu kéo dải.
TƯỢNG TÁC THUỐC
— lbuprofen và các thuốc chống viêm không steroid khác lâm tãng tảc dụng phụ của các khảng sinh nhỏm quinolon lên hệ thần
kình trung ương và có thế dẫn đến co gỉậ . Magnesi hydroxyd Iảm tăng sự hấp thu ban đầu cùa lbuprofen; nhưng nếu nhôm
hydroxyd cùng có mặt thì lại không có tác dụng nèy.
— Với các thuốc chống viêm không steroid khảc: tăng nguy cơ chảy máu và gây loét.
1/2
— Methotrcxat: Ibuprofen lảm tăng độc tinh của methotrexat.
- Furosemid: lbuprofen có thể lâm giảm tác dụng bải xuất natri niệu của furoscmid và các thuốc lợi tiếu.
- Digoxin: lbuprofen oó thể lảm tảng nồng độ digoxin huyết tương.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
5—15% người bệnh có tảo dụng về tiêu hóa.
— Thường gặp: ADR > 1/100: sốt, mệt mòì. chướng bụng, buồn nôn, nôn, nhức đầu. hoa mắt, chóng mặt, bồn chồn.
— Ít ặp, 1/100 > ADR > I/1000: viêm mũi, nổi mề đay, dau bụng, chảy máu dạ dảy - một, lảm loét dạ dảy tiển triến, lơ mơ.
mat ngủ, ù tai. rối loạn thị giảc, thinh lực giảm, thời gian mảu chảy kéo dải.
— Hiểm Igặp, ADR < 1/1000: phù, nồi ban. hội chứng Stevens — Johnson, rụng_tóc. trầm cảm. viêm mảng não vô khuẩn, nhìn
mờ, rôi loạn nhìn mảu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc, giảm bạch cầu, giảm tiêu cầu. rổỉ Ioạn co bóp tủi mật, nhiễm dộc gan.
Thông Ma cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Pffl nữ mang !hai:
— Các thuốc chống viêm có thề ức chế co bóp tử cung và iảm chậm đẻ. Cảc thuốc chống viêm không steroid cũng có thể gây
tăng ảp lực phồi nặng và suy hô hấp nặng ở trẻ sơ sinh do đóng sớm ống dộng mạch trong tử cung. Cảc thuốc chống viêm
cũng ức chế chức nãng tiểu cầu, lảm tãng nguy cơ chảy mảu.
- Sau khi uống các thuốc chống viêm không steroid cũng có n y cơ ít nước ối và vô niệu ở trẻ sơ sinh. Trong 3 thảng cuối
thai kỳ, phải hết sức hạn chế sử dụng đối với bất cứ thuốc chong viêm nảo. Cảc thuốc nảy cũng có chống chi dịnh tuyệt đối
trong vải ngảy trước khi sinh. —
Phu nữ cho con bú:
— Ibuprofen vảo sữa mẹ rất ít. Ỉt khả năng xảy ra nguy cơ cho trẻ ở lỉều bình thường với mẹ. G TY %
c»
QUÁ LIÊU: "*ẨN '…
-À n n ; 1 L . : -Ầ \ ) ư - IA . PH ” Ệ
— Thường iả đ1eu tn triệu chưng vả ho trợ. Neu đ_a uống qua heu thi can ap dụng nhưng b1ẹn phảP sau đay lả_m t [
bất hoạt thuốc: nữa dạ dèy, gây nôn và lợi tìêu, cho uống than hoạt hay thuốc tấy muoi. Neu ẫiặng: thâxm t
truyền mảu. Vi thuốc gây toan hóa vả đảo thải qua nước tiêu nên về lý thuyết sẽ có lợi khi có truyen dịch liem
BẢO QUẨN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sán xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Ép vi AIIPVC. Hộp 5 ví x 10 viê
TIÊU CHUẨN: TCCS.
n,nẻn bao phim.
ĐỀ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC K… DÙNG
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÒI Ý KIÊN BẢC sĩ
Sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM BOS TON VIỆT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghìệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Vìệt Nam
ĐT: 06753 769 606 FAX: 06753 769 601
6
, y 3 tháng 40 năm 2013
' GIÁM ĐÓC
2/2
ự/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng