z … ư c J llấỒ/Ấq(
MAU NHAN THUOC ĐANG KY
l - MAU IDILAX EXTRA (1 vĩx 10 viên nén dãi bao phim) /
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DUỌC
~ ^ Rx Rx
ĐA PH ẸT IDILAX° IDILAX"
Extra ẵEJ'IM
muự… 500 _ Add… 500 .; ị
… mưmu.u METYĩIIIIDMHIẨIM-Ilt
Rx Rx Rx __
IDILAX° IDILAX" IDILzị
Extra EExtra _z
MW 500ug M… 500-; AdMựnnic
if
2 — MẨU NHÃN CHAI IDILAX EXTRA ( Chai 100 viên nén dâi bao phỉm)
Ế mm: mưmdnsơơummumm .
; Addeic ................... soom Nnưmnmom ị
! tam ........ vd ....................... ivitn “°…”“mỂmfư’n ị
, calm.cAcunùue.oúnui ttucmúuAvoumztoos ị
ị M.WTMVẨCẨCTIM “““"“i'wlxille l VISNSĐK ................ i
im… ~ , ẹ
ẵ Xìnơocmtthimodlnsửm… Acid Meienamic 500 mg soom.m _ _
- mm… = E
5 Sõnmđttọt:
' Hmm.om:
E ermumnưum-nc .. … :
. ,_ . …u uu—utc mmu.uư :
E LòtlD,MC.KCNTMTuQMTIƯPM GlP-Wllũ r“… ~ ' mno.mc.mrmnmmm.m :
|
................................................................................ J
Tp.HCM,Ngây 14 thảng 0 năm 2014
KT.Tổng Giám Đốc
ỀỂỄẢÊỞmPỐc Chất lượng
«
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 - MẨU HÔP IDILAX EXTRA (Hộp 10 vĩx 10 viên nén dâi bao phim)
=;
Ẹ.
1
i e…le '] 'R. 1
; cid Metenamic 500 mg
`
L`
. Mã Vạch
Sấnxulthi:
oOuonmouticnưmm-mc
LMiD.ĐIWC.KONTMTnQBHITỪLTRHCƯ
<²ĩĩ"fì'lẩX TR. 1 , ,_
Acid Metenamtc 500 mg ' __ 4
~ “ Ể
\
~ i_,… ..w.,_J,w.u .
_ .. , I , "'
: mưugnntdng:gmum ỔbWJỒ
XAT TẨY ffl mlgm .
uommmm.mụomưu _ Dù `
mmm ỞtdIWDÙ:
nmư uu-ucnumu..tu
uno.mc,mmmmm DH..IM
Tp.HCM, NgâyM tháng nt năm 2010
| ~"Ĩ"z Ỉ~un \" ›“
._' C ' 1,1TY ~
, , . ,…
…,i'ìi'f . “|… :J_= ’_'
ý` DE " " Ĩ ,. L'
iỂ."~_ Lồằ’Ỉtl
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén dâi bao phim IDILAX EXTRA
(Thuốc bản theo đơn)
IDILAX EXTRA Viên nén dâi bao phim
0 Công thức (cho một viên) :
— Acid mefenamic ................................. 500 mg
— Tả dược ............ vừa đủ ........................ 1 viên
(Tinh bột sắn, lactose, PVP K30, natn` lauryl sulfat, magnesi stearat, HPMC 615, PEG
6000, bột talc, titan dioxyd)
0 Tác dụng dược lý /
Dươc lưc hoc “
- Acid mefenamic là một thuốc kháng việm không steroid thuộc nhóm fenamat có tác động
giảm đau, khảng viêm, tảc động ức chế tống hợp prostaglandin.
Dược đông hoc
— Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa sau hơn 2 giờ. Các nồng độ
trong huyết tương được ghi nhận lả tỷ lệ với liều dùng, không có hiện tượn tích luỹ thuốc.
Thời gian bản huỷ trong huyết tương từ 2-4 gỉờ. Thuôc được khuyếch tán đau tiên đến gan,
thận trước khi đến mô khảo, thuốc qua được hảng rảo nhau thai và tiết qua sữa mẹ dưới dạng
vết, thuốc có khả năng liên kết cao với protein cùa huyết tương.
- Acid mefenamic và hai chất chuyển hoá của nó không có hoạt tính (dẫn xuất hydroxymethyl
vả dẫn xuất carboxyl) được chuyền hoá ở gan dưới dạng liên hợp với acid glucoronic
- Bải tiết: Khoảng 67% liều dùng được bải tiết qua nước tiếu chủ yếu dưới dạng chuyển hoá
liên hợp và một tỷ lệ nhỏ (6%) dưới dạng acid mefenamic liên hợp. 10-20% liêu dùng được
bải tiết qua phân trong 3 ngảy dưới dạng dẫn chất carboxyl.
0 Chỉ định:
- Được dùng trong điếu trị các chứng đau từ nhẹ đến trung bình: Nhức đầu, đau nữa đầu, đau
do chấn thương, đau sau khi sinh, đau sau khi mổ, đau răng, đau và sốt trong các trường hợp
viêm, đau bụng kinh.
0 Liều dùng:
- Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, ngảy 2-3 lần, nên uống trong bữa ăn
o Chống chỉ định:
- Người có tiến sử nhạy cảm với acid mefenamic vả các thuốc kháng viêm không steroid,
aspmn
— Suy chức năng gan, thận
- Loét dạ dảy, tá trảng đang tỉến tiiển
- Phụ nữ có thai từ thảng thử sảu trở đi
0 Thận trọng:
- Thuốc nảy không được dùng cho bệnh nhân loét đường tiêu hóa
- Nên uống thuốc sau khi ăn, tuy nhỉên thức ăn có thể lảm giảm hấp thu thuốc
- Thận trọng dùng cho bệnh nhân bị nhiễm trùng vì nó có thể che dấu những tn'ệu chứng nảy
- Thận trọng cho những bệnh nhân hen suyễn hoặc dị ứng
- Thận trọng cho bệnh nhân mảu loãng, bệnh nhân cao huyết áp
- Thận trọng cho bệnh nhân yếu gan, thận, tim
- Thận trọng cho người giả, nếu cần có thề gỉảm liếư
- Acid mefenamic có thể cản trở test thử chức nảng tuyến giảp bởi sự lảm giảm nồng hormon
tuyến giảp trong máu.
0
Tác dụng không mong muốn:
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Ở những bệnh nhân ioe't dạ dảy thì có thể gây xuất huyết
Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, choáng váng, bồn chồn, ù tai, suy nhược, buồn ngủ, mất
ngu
Gan: Nhiễm độc gan
Mảu: Thiếu máu tán huyết, huyết khối
Trên thận: Suy thận, mảu trong nước tiếu, có thể xảy ra ở bệnh nhân bệnh thận
Thận ứ nước cũng có thể xấy ra
Phản ứng nhạy cảm tăng bao gồm sốt, co thẳt phế quản, nổi mảy đay
Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng có thể xảy ra
Viêm phổi, viêm tụy, hội chứng Stevens-Johnson
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
0
O
Tương tảc thuốc:
Đối với thuốc chống đông dạng uống: Tăng nguy cơ xuất huyết do thuốc khảng viêm không
steroid ức chế chức năng củạ tiếu câu, đồng thời tấn công lên niêm mạc cùa dạ dảy tả trảng
Acid mefenamic lảm tăng nồng độ lithium, methotrexat vả glycogid tim nếu dùng đồng thời
với các thuốc nảy
Nhiễm độc thận có thể xảy ra nếu đồng thời với ciclosporin, tacrolimus hoặc thuốc lợi tiểu
Lâm tãng kali máu nếu dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu chứa kali
Dùng đồng thời với thuốc có nhóm quinolon có thể xảy ra co giật
Lâm tăng tác dụng của phenytoin vả sulphonylure hóa các thuốc chống đải thảo đường
Cảc kháng viêm không steroid khảc: Không nên sử dụng vi lảm tãng tác dụng phụ
Với cảc thuốc corticoid: Gây loét và chảy mảu dạ dảy
Với ticlodipin, pentoxifyllin, rượu, bisphosphonat: Chống kết tập tiếu cầu
Dùng đống thời vởi zidovudin: Độc tính trên mảu
Với ritonavir: Tăng nổng độ acid mefenamic trong huyết tương
Với mifepriston: Lâm hiệu quả cùa mifepriston
Với misoprostol: Lâm tăng độc tính ở đường tiêu hóa khi dùng đồng thời vởi acid
mefenamic
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thuốc khôn có chống chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú trong 3 thảng đầu, tuy
nhiên vẫn can thiết khuyến cáo sử dụng thận trọng trong thời kỳ nây, khi mà lợi ích
lởn hơn nguy cơ.
Ở quý 3 của thai kỳ, thuốc tảc dụng trên bảo thai: gây độc tính trên tim, phổi (do tăng áp lực
phổi với đóng sớm kênh động mạch), rối loạn chức năng thận dẫn đến suy thận với ít nước
ôi. Ở trẻ và mẹ vảo giai đoạn cuôi thai kỳ đều kéo dải thời gian đông máu. Do đó không
được dùng thuốc nảy trong những tháng cuôi của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bủ: Thuốc bải tiết qua sữa mẹ, do đó không nên dùng thuốc nảy trong thời
kỳ cho con bủ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy mỏc
Có thể gây chóng mặt nên thận trọng sử dụng cho người lải xe và vận hảnh máy móc.
Quá liều và xử trí:
Ngộ độc cấp biếu hiện chủ yếu là các tảc dụng phụ nặng lên hơn và có thể dẫn đến co giật.
Biện __phảp chung là phải tức khắc gây nôn hoặc rứa dạ dảy, tiếp theo lá điếu trị triệu chứng
và hỗ trợ. Sau khi đã gây nôn vả rứa dạ dây, có thể dùng than hoạt tính để giảm hấp thu
thuốc ở ông tiêu hóa và ở chu kỳ gan ruột.
Trình bây:
Hộp 10 vì x 10 viên
o Hạn dùng:
- 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
0 Bao quan
- Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
0 Tiêu chuẩn: TCCS /
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÙA THẦY THUỐC
THÔN_G BÁO CHO ẹÁc sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHÁI
KHI sư DỤNG THUOC
`———z
" _ "_ _,” ,f_ \_ ,,
\ , … … …
` « ** =e— n ii_'V/
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 ID đường c - KCN Tân Tạo … Q.Bình Tân — TP.HCM
A ĐT : (08) 37.541.999 - Fax: (08) 37.543.999
’g/ TP.,HCM ngảy 14_ tháng 03 năm 2014
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng