MẨU NHÂN THUỐC ĐĂNG KÝ
BỌ \' 11—1
CỤC QUÁN 1.\' DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Li…dảu:.;ffl...f'....Ểi...J.…ễ.ẽkifị. '
ỦIcĨiláx Idilax®
iic 250 mg Acid Mefenamic 250 mg Acid Mefen
W ệ
VHO GMP - WHOl GMP
Rx Rx 22/
: o ® o ® o ® o "
Id11ax Idllax Idllax Id11axễ
Acid Mefenamic 250 mg Acid Mefenamic 250 mg Ề
i cơm TY TNHH nươc PH › M USA - mc
ỈẸỆMLẺ°
’Ụi g llli'ii’
IDILAX (] vĩx 10 vỉên nén)
Idilax® Idilax®
USA - Nll.` PHARMA CD., LTD
Tp.HCM, Ngảy APi thảng 0G năm 2010
KT. Tổng Giám Đôc
azẩnngfam Đôc Chât lượng
/ễ/ .
3/ cô vp- T\ "ĩ
,. ’i4 ..…
“« ~“ịn'.. ~i
, ;` 1
D:.Ỉ'JC FTMâM J
f` !
-a_\ L'bA-NIC
IJ'J'\N_Ả »`²`
’~'gos.Jijiẩn
MẨU NHÂN THUỐC ĐĂNG KÝ
z - MẨU HỘP IDILAX (Hộp 2 vĩx 10 viên nén )
i""1 ' ` , … l
, ———————— °_°°g Fgữl , 250 SAN XUAT meo tccs ~~——~…,
u e enamnc ........................ mg _
ị | : Tá dược ............. vd ............ 1 vien nén SDKMS^- ~~~~~~~~~~~~~~~~ 1
l Chi dlnh. chống chỉ dlnh. lléu dùng - cách dùng. _
J . ThỌn trọng vù các thóng tln khác: Mơ VỌCh
_ : Xin dọc trong tờ hướng dãn sử dụng /,
- - by: USA - NIC PHARMA
iftib,mc,tmnihehinnoisi..umc
Sỏn Mì fqi: Đoc KỸ mếoÃuỈủ oumĨmiơc … oùnế ,
cónc rv mun DƯỢC PHẨM USA - mc oỂxnÁuny củ…è … i
1 Lò 110, Đường 0. KCN … Tạo.Q. Blnh Tan, TP.HCM “°mẮ" "°…“ằ'ẵểẩJẩẵi'ẳễ” DU°' 3“ '"
WHO - GMP
°N '1°1l XS ?l 95
, owo'biwlxsliọôn
f em '®GlôuỌp ubH
Tp.HCM,Ngây 1T tháng OG năm 2014
KT.Tổng Giám Đốc
. pi 'fc _…_ x` '
Ph_ỏậijĨpn fflỄỀI\ĐOL Chât lượng
Ịf' " CÒN_G T_Y -g_ạ
. . L _i'_, ỄV -iH’ẮI ẩ'Ĩ`ỹ'yị z
1…J:JC F~`HẢM ;
` _ b5A-NIC ,J'\
ỄD …r _,
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên ne'n IDILAX
(Thuôc bản theo đơn)
IDILAX Viên nén
0 Công thức (cho một viên nén) :
— Acid mefenamic ................................. 250 mg
— Tá dược ............ vừa đủ ........................ 1 viên
(Dextrose monohydrat, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), natri lauryl sulfat, bột talc, magnesi
stearat).
0 Tác dụng dược lý _ _ _
Dươc lưc hoc ` -/
- Acid mefenamic là một thuốc kháng viêm không steroid thuộc
giảm đau, kháng viêm, tảc động ức chế tông hợp prostaglandin.
Dươc đông hoc
- Sau khi uộng, thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa sau hơn 2 giờ. Cảc nồng _độ
trong huyêt tương được ghi nhận là tỷ lệ với liêu dùng, không có hiện tượng tích luỹ_thuôc.
Thời gian bán hưỷ trong huyêt tương từ 2-4 giờ. Thuôc được khuếch tả_n đâu tiên đên gan,
thận trưởc khi đên mô khảc, thuôc qua được hảng rảo nhau thai và tiêt qua sữa mẹ dưới
dạng vêt, thuôc có khả năng liên kêt cao với protein cùa huyêt tương.
— Acid mefenamic và hai chất chuyến hoả cùa nó không có hoạt tính (dẫn xuất
hydroxymethyl và dẫn xuất carboxyl) được chuyến hoá ở gan dưới dạng lỉên hợp với acid
glucoronic
- Bải tiết: Khoảng 67% liếư dùng được bải tiết qua nước tiếu chủ yếu dưới dạng chuyền hoả
liên hợp và một tỷ lệ nhỏ (6%) dưới dạng ạcid mefenamic liên hợp. 10-20% liêu dùng được
bải tiêt qua phân trong 3 ngảy dưới dạng dân chât carboxyl.
0 Chỉ định:
- Được _dùng trong điều trị cảc chứng đau từ nhẹ đến trung bình: Nhức đầu, đau nữa đầu, đau
do chân thương, đau sau khi sinh, đau sau khi mô, đau răng, đau vả sôt trong cảc trường
hợp viêm, đau bụng kinh.
o Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: Uống mỗi lần 2 viên, ngảy 3 lần
+ Chống chỉ định:
- Người có tiển sử nhạy cảm với acid mefenamic và các thuốc khảng viêm không steroid,
aspirin
- Loét dạ dảy, tá trảng đang tiến triến
— Suy chức năng gan, thận
- Phụ nữ có thai từ thảng thứ sảu trở đi
0 Thận trọng:
- Thuốc nảy không được dùng cho bệnh nhân loét đường tiêu hóa
— Nên uống thuốc sau khi ăn, tuy nhiên thức ăn có thể lảm giảm hấp thu thuốc
- Thận trọng dùng cho bệnh nhân bị nhiễm trùng vì nó có thể che dấu những triệu chứng nảy
- Thận trọng cho những bệnh nhân hen suyễn hoặc dị ửng
- Thận trọng cho bệnh nhân máu loãng, bệnh nhân cao huyết áp
- Thận trọng cho bệnh nhân yếu gan, thận, tim
— Thận trọng cho người giả, nếu cần có thế giảm liếư
`óm fenamat có tác động
«F
Acid mefenamic có thể cán trớ test thử chức nãng tuyến giáp bới lảm giảm nồng hormon
tuyên giáp trong mảu
Tác dụng không mong muốn:
Tiêư hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Ở những bệnh nhân loét dạ dảy thì có thể gây xuất
huyêt
Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, choáng vảng, bồn chồn, ù tai, suy nhược, buồn ngủ, mất
ngu
Gan: Nhiễm độc gan
Mảu: Thiểu mảu tán huyết, huyết khối
Trên thận: Suy thận, máu trong nước tiểu, có thể xáy ra ở bệnh nhân bệnh thận
Thận ứ nước cũng có thể xảy ra
Phản ứng nhạy cảm tăng bao gồm sốt, co thắt phế quán. nối mảy đay
Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng có thế Xảy rạ
Viêm phổi, viêm tụy, hội chứng Stevens—Johnson
THỎN_G BẢO CHO B_ÁC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHÁI
KHI SƯ DỤNG THUOC
Tương tác thuốc:
Đối với thuốc chống đông dạng uống: T_ăng nguy cơ >tuất huyết do thuốc khảng viêm
không steroid ức chế chức năng cùa tiêu câu, đông thời tân công lên niêm mạc của dạ dảy
tá trảng
Acid mefenamic lảm tăng nồng độ lithium, methotrexat vả glycogid tim nếu dùng đồng
thời với cảc thuôc nảy
Nhiễm độc thận có thể xảy ra nếu đồng thời vởi ciclosporin, tacrolimus hoặc thuốc lợi tiểu
Lâm tăng kali máu nếu dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu chứa kali
Dùng đồng thời với thuốc có nhóm quinolon có thế xáy ra co giật
Lâm tăng tác dụng của phenytoin vả sulphonylure hóa cảc thuốc chống đái tháo đường
Cảo kháng viêm không steroid khảo: Không nên sử dụng vì lảm tăng tác dụng phụ
Với các thuốc corticoid: Gây loét và chảy mảu dạ dảy
Với ticlodipin, pentoxifyllin, rượu, bisphosphonat: Chống kết tập tiều cầu
Dùng đồng thời với zỉdovudin: Độc tinh trên mảu i _
Với ritonavir: Tăng nồng độ acid mefenamic trong huyết tương
Với mifepriston: Lâm giám hiệu quả cúa mỉi'eprỉston
Với misoprostol: Lâm tăng độc tính ở đường tiêu hóa khi dùng đồng thời vởi acid
mefenamic
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thuốc không có chốn chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú trong 3 tháng đầu,
tuy nhiên vẫn cần thiet khuyến cáo sử dụng thận trọng trong thời kỳ nây, khi mà lợi
ích lởn hơn nguy cơ.
Ở quý 3 của thai kỳ, thuốc tảc dụng trên bảo thai: gây độc tính trên tim, phối (do tăng ảp
lực ph_ồi v_ởi đóng sớm kẽnh động mạch), rối loạn chức năng thận dẫn đến suy thận với ít
nước ôi. 0 trẻ và mẹ_ vảo giai đoạn cuôi thai kỳ _đêu kéo dải thời gian đông máu. Do đó
không được dùng thuôc nảy trong những tháng cuôi của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú: Thuốc bải tiết qua sữa mẹ. do đó không nên dùng thuốc nảy trong thời
kỳ cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hảnh máy móc
Có thể gây chóng mặt nên thận trọng sử dụng cho người lái xe và vận hảnh máy móc.
Quá liều và xử trí:
Ngộ độc cấp biếu hiện chủ yếu là các tác dụng phụ nặng lên hơn và có thể dẫn đến co giật.
\J
Biện_phảp chung lả phải tức khắc gây nôn hoặc rứa dạ dảy, tíếp theo lá điều_trị triệu chứng
và hô trợ. Sau khi đã gây nôn vả rứa dạ dảy. có thế dùng than hoạt tính đê giảm hâp thu
thuôc ở ông tiêu hóa và ở chu kỳ gan ruột.
Trinh bây:
Hộp 2 vì x 10 viên nén.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỀN Ct'JA THÀY THUỐC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM USA - NIC (USA — NIC PHARMA)
Lô 1 ID dường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
ả,ng7 tháng 06 năm 2014
TP.HQM,_ạg , ,
' ~“ fCỀầt\nĐôc ChâtLượng
/Ếlió~'
.v'l r — V/
"'/ CỎN_GT_Y
_—.
.v oucc PHAM
LSA-NIC
' —> ,_› ’l .
DSJ'TRfẤN _ HỊ MINH HIEN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng