ặw/Hử
MẨU NHÃN THUỐC ĐÀNG KÝ
3 - MẨU HỘP IDILAX (10 vỉx 10 viên nang)
BỘYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
/ \
Lẩu &… Y | Ai JZoỏ 0
/ i * \
v 1 i_
7 , \
ummam ni tpi oi li L,
Rỵ Thu6c Mn … om
m…: uđmcuơueeodnm.
mm ................... Mum—dcnmìno.
tem ....... …..vu ............ imm , mvacAcnnuomnư:
mmtmmamdham
sùi xuđi m 1068 g
_ n— '
mmnunn i
uonmnunmưnum. _ wosx:
Wmĩ ' .!
\“,n
úrvuulunủm `
u un` m c m lln iu em ra mua _ĨẺỂJỂỀẵfu'Ể-ẵằ'o'u
Tp.HCM, ngảyfflháng 07năm 2012
ổng Glám Đốc
// W/"J`Cỵ`\
,’x/QỤ |, \\l)x\
.…Jx/CONG T_Y 1x
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
1 - NHÃN CHAI IDILAX (100 viên nang )
, ., _ R; Thuốc bán theo dơn culmu. cu6ue culm
Acid Metonomic ......................... zsomg UỂU W"° ' cAcu WN°'
ĩóduợc ............. vd.……….l vbnncng mLuva dcmmwci
Xhoọctrom tc hỤOro dỏncủdụno.
Sdn xuđt theo TCCS …
sex: ....................... Ma VậCh
Ị'uocẶmnỉnỉơỉn Mmuín
mẩẫiỄẫ'ỀiỂ-ỄẸ m: sơno sx:
I
…mẢ ” ' i WỜY SX:
Hợndng:
M n M u-tl m Hủ I1.c u.uc numu co.. uu
m 110, … c. m … Tu. un m mm unn.uc.nunntuuụnc
2-NHÃNVỈIDILAX (1 vỉx10viên nang)
ID ILAX IIầỊLAX ! I
Acid Motommic m Add M,
g-v nui u-m mua mũ l.i.c n.u: nua m..m m 11 mm
g ca
›:
IIẸLAX DILAX
ng Add um… ²50mg
1 h l.u: n.u: … cn.m … w mm u-tl m nill u.i.
P
JHHJ…ếẵ… IẸỊLAX …
Lư nm 1.14: m m|: l.Lc l.if … m..uu … n mri
Tp.HCM, ngảy /ftháng 07 năm 2012
|SỊ.Tổng Giám Đốc
: ý aozoaoa_
/ V\
/' \Ù \`
_. ›. C`
Jè;… :zị - " f-…
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng IDILAX
Ả
(Thuoc bán theo đơn)
IDILAX Viên nang cứng;
0 Công thửc (cho một viên nang):
— Acid mefcnamic 7ẩ0 mg
- Tá dược vđ ...1 viên
(Tinh bột sản, natri lauryl sulfat, bột taic, magnesi stearat, nước RO).
o Tâc dụng dược lý
Duoc lực học
0
O
_ Acid mefenaxnic là một thuốc kháng viêm không steroid thuộc nhóm fenamat có tác dộng giảm đau, kháng viêm, tác
động ức chế tông hợp prostaglandin
Dược động học:
_ Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa sau hơn 2 giờ. Các nồng độ trong huyết tương được ghi
nhận là tỷ lệ với liều dùng, không có hiện tượng tich luỹ thuốc. Thới gian bán huỷ trong huyết tương từ 2-4 giờ. Thuốc
được khuyết tán đằu tiên đến gan, thận trước khi đến mõ khác, thuốc qua được hâng rèo nhau thai và tiết qua sữa mẹ
dưới dạng vết, thuốc có khả năng nen kểt cao với protein của huyết tươn .
_ Acid mefeụamic và hai chất chuyển hoá của nó không oó hoạt tính (dẳn xuất hydroxymethyl vả dẫn xuất carboxyl)
được chuyên hoá ở gan dưới dạng liên hợp với acid glucoronic
_ Bèi tiết: Khoáng 67% liều dùng đuợc bâi tiết qua nuớc tiểu chủ yếu dưới dạng chuyến hoá liên hợp và một tỷ lệ nhỏ
(6%) dưới dạng acid mefcnamỉc liên hợp. 10—20% liều dùng được bâỉ tiết qua phân trong 3 ngảy duớí dạng dẫn chất
carboxyl
Chi dinh:
- Giảm đau trong các chứng đau do thần kỉnh từ nhẹ đến trung binh như nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chẩn
thương, đau sau khi s_inh, sau phẫu thuật, đau răng, đau vả sổt theo sau viêm các loại, đau bụng kinh, chứng rong kinh
kèm với đau do co thãt hoặc do hạ vị.
- Kháng viêm trong viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp
Liều dùng:
- Nguòi lớn: Uống mỗi lấn [ viên, ngây 3-4 lần
- Trẻ cm trên 12 tuối: uổng mỗi lần ] viên, ngây l—2 lần
Chống chi dinh:
- Người có tiền sử nhạy cám với acid mefenamic
- Suy chức nâng gun, thận
Thận trọng:
— Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân loét dạ dảy
- Mỗi đợt điều trị thuốc không đuợc quá 1 ngây
Tảc dụng phụ:
— Buồn nôn, nỏn, tiêu chây, đau bụng, khó tiếu, nổi ban, ngứa, chóng mặt, trầm cảm. giảm bạch cầu tạm thời
- Thuốc có thể lảm bệnh hen suyễn trầm trọng hơn.
- Với liều cao, thuốc có thể dẫn đển co giặt cơn iớn, do đó, nên minh dùng trong trường hợp động kinh.
THÔNG BÁO CHO BẢC st NHỮNG TÁC DUNG KHÓNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sử DỤNG THUOC
Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bủ:
- Nên hỏi ý kiến thầy thuốc trước khi dùng cho phụ nữ đang mang thai vả cho oon bù
Sử dụng cho người lải xe vì vận hânh máy mỏi:
- Có thể gây chóng mặt nếu không sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy móc.
Tương tác thuốc:
- Acid mefenamic gia tăng sự đáp ứng đối với các chất chống đông dạng uống, bằng cách gây dịch chuyến warfarine ra
khói vi tri gán protein cùa nó.
- Các bệnh nhân uốn thuốc nảy đòi khỉ oó biiimbine trong nước tiểu gia tãng, có thể lả do sự cen thiệp của các chất
chưyến hóa cùa thu lên quá trình xét nghiệm
— Không nên phối hợp với các thuốc chống đông, heparìn tiêm, salicylat liều cao, lithium, methotrexat iiễu cao,
ticlopidine.
— Thận trọng khi phối hợp với: thuốc lợi tiếu, methotrexat liểu thắp, pentoxifylin, zidovudin, thuốc chẹn beta.
Quá liều vi xử trí
— Ngộ độc cấp biểu hiện chủ yếu n các tâc dụng phụ nặng lẻn hơn và có thể dẫn đến co giặt.
- Biện phảp chung ư phải tức khắc gây nôn hoặc rừa dạ dèy, tiếp thoo h điều ui triệu chứng vả hỗ trợ. Sau khi đã gây
nôn và rửa dạ dây, có thể dùng than hoạt tinh để giám hẩp thu thuốc ở ống tiêu hóa và ở chu kỳ gan ruột.
Trình bùy:
- Hộp 10 vì x 10 viên nang.
— Chai 100 viên nang.
Hạn dùngz_
o Bũoquiu:
- Nơikhớmớưnhiẹmosaơcỵunhuscng.
T'iếuchuấmbĐVNlV
ĐÊXATÀM TAYCỦATRẺEM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG mưóc … DÙNG
NÉUCÀNTHFMTHÔNGTINMNHỎIỸKIĐIƯJATHÀYTHUÔC
KHỐNG DÙNG muôc QUẢ HẠN sư DUNG om TRÊN HỘP
cỏucwmnnsx-m mrợc r… mc (NlC-PHARMA)
unnmc—xcưru Tp-QBlnh Th-TPJICM
BT : 1.541.999 -Fuz 1.543.99!
TP.HCM, nay _27 tháng 03 nm 2012
TONG GIAM ĐỎC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng