’ “* CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
'… TNHH MỘT THÀNH VIÊN nươc PHẨM & su… Học Y TẾ
Lô III - 18 đuờng 13, KCN Tân Bình, 0. Tản Phủ, TP.HCM
r\
* Nhãn li0p:
Doc kỹ um liu ti «n m: … liu
Pius mơ m peeiooo insm cthy
cu đinh. Mn elli llnl. Ilủ liu:
Xìu m ti Will dl d ùn
”JJfỊiẺ-Ĩ lỉ*²'Ĩẹ
lndiutions. …iutims. Dome: Su whoe in…
BỘ Y TẾ
CỤ W LÝ DƯỢC
_ ĐÃ PHÊ DUYỆT
3…_,,\ Ế *’N° ,fị q…égf,
Í flỄl ’J“lềoiiđiíugjliỉjlỉỏ7iUllotdẵ
nm pan Mõi vi€n nén chứa 5mo imidapril HCl
Tá dwc vừa đủ 1 vien
Mustan Each tabtet contains 5mo tmidaprii HOI
Exciphnts sq for 1 tnblđt
56 D SX:
Noây SXz
HD:
B(Mbónhoodm
IDATRIL
Imidơpril HCl
Hóp 30 wẻn nen
imidoprii HCl
IDATRIL 5…
lioqninzunotumumm. Simxuítư'r.mm…lmmAmnnEuumcvuhnsuvr`
tdú ílll uu vi Im
Storam: tommture not emtno 30°C.
DW hom llqht and hưnidlty
ĐỂ xa TẤI nv cùa mè en
KEEP ũJT ư REACH OF CHILDREN
SOKỊ VD—XXXX-XX TIu dứn’ TDCS
LD III ~ 18 m 13. KGN Tán Bình. Mn Tán Phù. TP.HCM
KHONG Jums tJuA UÉUCHI mm
B(ĩllỏ'cbủnlheođđt
DH tudopiuu
… 1IềllVCII
imidơpril HCl
Hóp 3 VI x 10 vie'n nen
IDATRIL
' Nhãn vi:
» F u 5
ngL W so…vW“ “9…ẫ'“ _ Ì Tp. HCM. ngảy .c thảống “ nãm 2012
NW"`W M A1R\L ửw`sw m \owu GIAM Đ c
ffl `\ "“ ,
`,Ẹuoni «b cơ…“ `DATỂ\L 1
\D A1'úR`L ,,ỦỸ'ưẦJ \…an"` ' ` fflưnk.
u…w“" Wv tẺ DATB`L Ẻ !
wLnlgả'“ `mMpw, W…J .`ẤẦ L ffl Mộĩ THẦNỀ VIE
“" “` TR` c PHAM V
th sa… \D……f é ouợ C H
`OỒ «… TRiL ,.… …5'““°°` si'iiỉ'iiram
vn “ ũ' MN _. . f
@ \…Biì… …… \DATmL a — . .
— “" WWW“ S
to,,gẹii“ TR,, …»… = S.NGUYỄN VẶNSON
"““ ut A .. …
n,,gulsử .uiaư" "` ' $-pL `L
une _ _me ,
Ế … IDATB`L SaƯD “3…A "___ocnf j
Oi—r
.,
TỜ HƯỚNG DẤN sứ DỤNG THUỐC
Thuốc băn theo dơn
IDATRIL Smg
CÔNG THỬC:
Imidapril hydroclorid 5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
( Pregelatinized smrch, Cellactose 80, Bộ! Tale, Magnesi sleural... )
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Imidapril lã một tiển chất sau khi uống được hoạt hóa sinh học do thũy phân gốc ethyl ester tạo thảnh
imidaprilat có hoạt tính ức chế men chuyển angiotensin mạnh và có thời gian hán hủy dăi cho phép mỗi ngảy
chỉ cẩn uống 1 lẩn. Imidaprilat ức chế men chuyển angiotensin dẫn đến giãm angiotensin II, gây dãn mạch
ngoại biên vả giăm sức cãn thănh mạch.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG nọc:
— Hấp thu: Imidaprilat lả chất chuyển hóa có hoạt tỉnh dược lý của imidapril. Sau khi uống liều duy nhẩt 10 mg ở
người khỏe mạnh. nồng độ imidapril trong huyết tương đạt đỉnh sau 2 giờ, vả đâo Lhãi khỏi huyết tương với thời
gian bán hủy lã 2 giờ. Imidaprilat đạt nồng độ đỉnh ưong huyết tương sau khi dùng từ 6 — 8 giờ khoảng
lSng/mL vả đăo thãi khỏi huyết tương với thời gian bán hũy là 8 giờ.
- Phân bố: Imidaprilat được phân bố rộng rãi Lrong huyết tương và nhiều loại tế băo nội mô.
- Chuyển hóa — thăi trừ: Imidapril có 4 chất chuyển hóa và trong đó imidaprilat lã chất có hoạt tỉnh. Sau khi
uống 1 liếu duy nhẩt lOmg imidapril ở người khỏe mạnh. khoảng 25,5% liều imidapril được bâi tiết vảo nước
tiểu trong 24 giờ.
- Tích lũy: Khi uống liên tục 7 ngây. nồng độ imidaprilat trong huyết tương ổn định từ ngăy thứ 3 — 5. Không
thấy có dấu hiệu tích [ũy thuốc. Đối với những người bị giãm chức nãng thận thì thời gian bán [hải kéo dãi hơn
và nổng độ imidaprilat trong huyết tương cao hơn.
CHỈ ĐỊNH:
Tăng huyết ãp.
Sụy tim xung huyết giai đoạn ổn định huyết động.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc năy chỉ dùng Iheo đơn của bác sĩ.
Chinh liều tùy theo tuổi vả mức độ triệu chứng.
Người lớn: 5 — lOmg x 1 lẩn] ngảy.
Đối với bệnh nhân suy thận: khởi đẫu 2.5mg x 1 lẫnlngăy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với bổt kỳ thănh phẩn não của thuốc. những bệnh nhôn có tiến sữ nhạy cám với imidnp
hydroclorid.
- Bệnh nhân có tiền sử phù mạch máu khi dùng ức chốmcn chuyển.
- Bệnh nhân đang sử dụng dexưan cellulose sulfat điểu trị lâm giảm LDL.
- Bệnh uhân được thẩm phân với mâng acryloniưile methallyl sulfonate sodium.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẮNH BẢO KHI sử DỤNG THUỐC
— Thận trọng đối với những bênh nhân có bênh thân nặng. bênh nhân bi hep đông mach thận hai bên.
- Lưu ý bệnh nhân có thể bị hạ huyết áp quá mức vả thoáng qua khi bắt đẩu điều trị.
- Cẩn bắt đẩu với liều thấp và theo dõi sát trong thời gian điều trị. có thể tảng liều dẳn dẩn đối với những bệnh
nhân sau: tăng huyết áp nặng, đang thẩm phân lọc mãn. đang điếu trị lợi tiểu (đặc biệt lả những người
đẩu diều ui lợi tiểu). cằn pliẩỉ im kỉẻug …uối [uyệt dối.
- Có thể gây hoa mẩt chóng, chóng mặt do giãm huyết áp. à \_°
— Không sử dụng thuốc trong vòng 24 giờ trước khi phẫu thuật, '
- Thuốc có thể gây các biểu hiện quá mẫn như phủ do mạch máu ở lưỡi. thanh môn vả thanh quãn nhanhp
gây khó thở. Tuy nhiên. hiện tượng nảy hiếm khi xãy ra. Nếu thấy có những triệu chứng trên cẩn ngưnề ng
thuốc vã sữ dụng những biện pháp điểu trị thích hợp.
— Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi vả trẻ em.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC, cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHẮC:
- Imidapril có thể lãm tăng nổng độ kali huyết thanh trong lúc sữ dụng kali hoặc lợi tiểu giữ kali, đặc biệt ở
những bệnh nhân suy giâm chức năng thận. Ngoài ra thuốc lợi niệu có thể gây tăng tác dụng hạ huyết áp trong
những ngảy_ dẩu sữ sung imidapril.
— Nhiễm độc lithium đã thấy ở nước ngozìi trên những bệnh nhân được dùng lithium song song với thuốc ức chế
men chuyển angiotensin. Nống độ lithium huyết thanh phải thường xuyên theo dõi khi dùng cùng lúc với
imidapril.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây hoa mất. chóng mặt do giãm huyết zip. vì vậy thận trọng khi sử dụng cho người lái xe vả vận
hânh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
- Không thường xuyên: giảm hồng cẩu. huyết sấc tố, hematocrit và tiểu cẩu hoặc tảng bạch cẩu ái toan; tãng
BUN vả creatinin, albumin niệu: hoa mắt. chóng mặt khi đứng, đau đẩu: iãng GOT. GPT. Al-P. LDH. hilirubin
toân phẩn; ho. khó chịu ở cổ họng. bốc hỏa ở mặt. tãng kali huyết thanh.
- Ít gặp: buỗn nôn, nôn, khó chịu ở dạ dây vã đau bụng.
- Hiện tượng quá mẫn: có thể hiếm gặp phủ do huyết quãn ở mặt. lưỡi. lhanh mõn vả thanh quãn gây khó thở.
Khi thấy xuất hiện các triệu chững trên cẩn ngừng dùng thuốc ngay. Đôi khi có hiện iượng phát ban. ngứa, khi
đó nên giãm liễu hoặc ngừng dùng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ:
+ Thởi kỳ mang thui: các nghiên cứu về dùng thuốc ức chế men chuyển trong quý 2 đến quý 3 cũa thai kỳ cho
thấy hiện tượng thiều ối, hạ huyết áp. suy thận. tăng kali máu vâ/hoặc sọ kém phát triển ở trẻ sơ sinh. tử
vong cho trẻ sơ sinh vả thai. Ngoải ra. kèm theo thiểu ối còn thấy hiện tượng co cứng chi. biến dạng sọ mặt.
Do đó, chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật cẩn thiết. thời gian điều trị phâi giãm tối thiểu đổng thời theo
dõi cẩn thặn tình trạng thai vả thể tich nước ối.
+ Thời kỳ cho con bú: nghiên cứu trên chuột cho thấy thuốc được bảì tiết vâo sữa mẹ do đó người mẹ đang cho
con bú phãi ngưng dùng thuốc trong thời kỳ nây hoặc ngưng cho con bú khi dùng thuốc.
QUÁ LIỄU VÀ XỬ TRÍ:
Biểu hiện thường gặp: hạ huyết áp.
Khi hạ huyết áp nặng, đặt bệnh nhân ở tư thế nằm. đẩu ở thấp. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ như rửa dạ dăy.
nểu cẩn truyền tĩnh mạch dung dịch dẫng trương NaCl để lâm tăng thể tích máu lưu chuyển.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI vi … viên Hộp 3 vi.
ĐIỂU KIỆN BẨO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C tránh ánh sáng và ẩm
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngăy sản xuât.
TIÊU CHUẨN ẤP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở.
Đê xa tẩm tay của lrê em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần lhêm rhông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
… ` MEBIPHAR J ` A_
CÔNG TY TNHH MỌT THANH VIÊN DƯỢC PHAM VA SINH HỌC v TE
Lô 111-18 đường 13. KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
ỌỂi'iễ’
TP. Hồ ChíMinh, Ngảy ổt tháng , nãmỞ ẻ`ẳ
GIÁM ĐỐCV iỏ °“`
Một mít… vnẻu
Dược PHÁM VÀ
SINH HỌC v tẻ
PHÓ cuc TRUỞNG
/
JVWn %m %M ns. NGUYẺN VĂNSON
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng