\d
— ,… CONG TY TNHH MTV ouoc SÀI GÒN . ị
cư TNHH MỌT THÀNH VIÊN nươc PHẨM & sum Học Y TẾ ẮỤ.J;
Lô III - 18 đường 13, KCN Tân Binh, 0. Tân Phủ, TP. HCM
* Nhãn hộp:
BỘ Y TẾ
__CỤC_QUÁN _ự DL'ỢC
ifị/cỉ \ĩfii “il ỀỊJFĨ Ệưị hỉiếPH `DÍJ'YỆT
. mm Mu: Mỏi vi0n nén chửa10mg lmid … c ,
WWWƯ 'Ỉ'Ủ'U'Ừmm'm Tádwcvừađủ1viđn Ỉân đauz.ÁL/…QA…Í…ỄQđẫ…
… f… … nm …… … mm… Each nmot contains 10mg … pril HCl
001 ml. đín chi Ilưh. liíl liu: Echpbms sq for 1 um
XI: u: !! Hu III si uu sơ b sx.
…um …mms, mo: Su pam mm my sxẫ no:
!
, ỷ
B(ĩhuốcbởnmdm
IDATRIL
lmidơprii HC!
IDATRIL M
imidopni HCl
Hóp 30 viên nen
l_
Iiouiu: nmiumnuuim. sănmiatmmmmtnumvauncndulsim
ư… … mg n … Lo …- m m 13 xcu Tan Binh man Tán m TP HCM
Storaoc: tempemn not exoeedino 30°C. _
pmtecttrom lioht and hưniđlty ih KHONG oimo am … ẽu _c nm…
›nỂntlunvcùnnè en
KEEP our or nacu ơ= c…mneu s°*- VVW xx W" Wn- …
DH iud0piuJi
iM 1IèllVCll
B(MDỞHMM
IDATRIL
imidơprii HC!
Hộp3vỉx 10 we'n nen "" "`í N
* Nhãn vi: "
Ố, 1RiLỦ ,,,…W' ịow … M Ì Tp HCM ngảyzg tháóngẢ’f năm 2012;
tự
@fflffl ,oịaTmL ` WM…o @ ịo_ , GIÁM Đ c
` L … J W \DATmL `4 'UÌĩ—4
pđR` “’“ ưa»
`DV … 'ú DẨTR`L .ffl al
mfflnS yJJỔ $Y~ m\L ffl
\ O A1R\L w \Of` «'
i W'
@ ,pM ATNL «wwwếợ i
cn L .. ;
L Ổ DAT… Ễ i
i0PỔm ,…… ai
,,ưusWửử \OATỸỦL % @ \L 7 0
$
ẾWW |nP\TR\L eư>V` "0 \0 ATR ,gcnÊ
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán Ilzeo dơn
IDATRIL lOmg
CÔNG THỨC
Imidaprii hydroclorid 10 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
( Era -tah. Microcưslallin cellulose, Aerosil, Bột Tale, Magnesi stearut... )
DANG BÀO CHẾ: Viên nén
CẤC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Imidapril lã một tiển chất sau khi uống được hoạt hóa sinh học do thủy phân gốc ethyl cstcr tạo thânh imidaprilat
có hoạt tính ức chế mcn chuyển angiotensin mạnh và có thời gian bán hủy dải cho phép mỗi ngảy chi cẩn uống ]
lẩn. Imidapriiat ức chế men chuyển angiotensin dẫn đến giãm angiotensìn II. gây dãn mạch ngoại biên vả giãm
sức cản thãnh mạch.
CẤC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Hấp thu: Imidaprilat là chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý của imidapril. Sau khi uống liều duy nhất 10 mg ở
người khỏe mạnh. nồng độ imidapril trong huyết tương đạt đinh sau 2 giờ, vả đâo thải khỏi huyết tương với thời
gian bán hứy lã 2 giờ. Imidaprilat đạt nồng độ đinh trong huyết tương sau khi dùng từ 6 — 8 giờ khoảng lSng/mL
vã đảo thải khỏi huyết tương với thời gian bán hủy là 8 giờ.
- Phân bổ: Imidaprilat được phân bố rộng rãi trong huyết tương vả nhiều Ioại tế bão nội mô.
- Chuyển hóa — thâỉ trừ: lmidapril có 4 chất chuyển hóa và trong đó imidaprilat lả chẩt có hoạt tĩnh. Sau khi uống
1 liều duy nhẩt lOmg imidapril ở người khỏe mạnh. khoăng 25,5% iiều imidapril được bải tiết vâo nước tiểu
trong 24 giờ.
- Tỉch lũy: Khi uống liên tục 7 ngây, nồng độ imidaprilat trong huyết tương ổn định từ ngây thứ 3 — 5. Không thấy Ổ
có dấu hiệu tĩch lũy thuốc. Đối với những người bị giãm chức năng thận thì thời gian bán thãi kéo dải hơn vả
nổng độ imidaprilat trong huyết tương cao hơn.
CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp.
Sưy tim sung huyết giai đoạn ổn định huyết động.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc năy chi dùng theo đơn cũa bác sĩ.
Chỉnh liều tùy theo tuổi vã mức độ triệu chứng.
Người lớn: 5 — 10 mg x [ lẩn] ngây.
Đối với bệnh nhân suy thận: khởi đẩu 2.5 mg x 1 lẩn/ngây.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
- Quá mẫn với bất kỳ thânh phẩn nâo của thuốc, những bệnh nhân có tiễn sử nhạy câm với imidapril hydroclorid.
- Bệnh nhãn có tiền sử phù mạch máu khi dùng ức chế men chuyển.
— Bệnh nhân đang sử dụng dextran cciluiosc sulfat điếu trị lăm giãm LDL.
- Bệnh nhân được thẩm phân với mã ng acrylonitrile mcthallyl sulfonate sodium.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIÊT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC
- Thận trọng đối với những bệnh nhân có bệnh thận nặng, bệnh nhân bị hẹp động mạch thận hai bên.
— Lưu ý bệnh nhân có thể bị hạ huyết áp quá mức vã thoáng qua khi bẩt đẩu điều trị.
- Cẩn bất dẩu với liều thấp và theo dõi sát trong thời gian diểu trị, có thể tãng liều dẩn dẩn đối với những bệnh
nhân sau: tăng huyết áp nặng. đang thẩm phân lọc máu. đang điểu trị lợi tiểu (đặc biệt lã những người mới bất "Ế
đẩu điều trị lợi tiểu). cẩn phải ăn kiêng muối tuyệt đối.
- Có thể gây hoa mất chớng, chóng mặt dn giãm hnyết ãp.
- Không sử dụng thuốc trong vòng 24 giờ trước khi phân thuật.
- Thuốc có thể gây các biểu hiện quá mẫn như phủ do mạch máu ở lưới. thanh môn vã thanh quãn nhanh chón
gây khó thở. Tuy nhiên, hiện tượng năy hiếm khi xăy ra. Nê'u thẩy có những triệu chứng trẻn cân ngưng dùng
thuốc và sử dụng những biện pháp điểu trị thỉch hợp.
- Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi vả trẻ em.
TƯỢNG TẢC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, cÁc DANG TƯỚNG TÁC KHẤC
— Imidapril có thế lảm tãng nồng dộ kali huyết thanh trong lúc sử dụng kali hoặc lợi tiểu giữ kaii, đặc biệt ở những
bệnh nhân suy giâm chức uăug thận. Ngoâi ra thuốc lợi niệu có thể gây tăng tác dụng hạ huyết áp tiuug những
ngãy đẩu sử sụng imidapril.
Nhiễm độc lithium đã thấy ở nước ngoâi trôn nhữngbệnh nhân đươc dùng lithium song song với thuốc ức chế
(bn
mcn chuyển angiotensin. Nồng độ Iithium huyết thanh phãi thường xuyên theo dõi khi dùng cùng lúc với
imidaprii.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt do giãm huyết áp. vì vậy thận trọng khi sử dụng cho người lái xe vả vận
hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
- Không thường xuyên: giăm hỗng cấu, huyết sấc tố, hcmatocrit vã tiểu cẩu hoặc tăng bạch cẩu ái toan; tãng BUN
vã creatinin, albumin niệu; hoa mắt, chóng mặt khi đứng, đau đẩu; tăng GOT. GPT. Al—P` LDH. bilirubin toăn
phẩn; ho. khó chịu ở cổ họng, bốc hỏa ở mặt, tãng kali huyết thanh.
— Ít gặp: buổn nôn, nôn. khó chịu ở dạ dây và đau bụng.
- Hiện tượng quá mẫn: có thể hiếm gặp phủ do huyết quản ở mặt. lười, thanh môn vả thanh quản gây khó thở. Khi
thấy xuất hiện cãc triệu chứng trên cẩn ngừng dùng thuốc ngay. Đôi khi có hiện tượng phát ban. ngứa, khi đó
nên giã… iiểu hoặc ngừng dùng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
+ Thời kỳ mang thai: các nghiên cửu về dùng thuốc ức chế men chuyển trong quý 2 đến quý 3 của thai kỳ cho
thấy hiện tượng thiều ối. hạ huyết áp, suy thận. tăng kali máu vâ/hoặc sọ kém phát triển ở trẻ sơ sinh, tử vong
cho trẻ sơ sinh vã thai. Ngoài ra. kèm theo thiểu ối còn thấy hiện tượng co cửng chi, biến dạng sọ mặt. Do đó,
chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật cẩn thiết, thời gian điểu trị phãi giãm tối thiểu đồng thời theo dõi cẩn
thận tình trạng thai và thể tích nước ối.
+ Thời kỳ cho con bú : nghiên cứu trên chuột cho thâ'y thuốc được bải tiết vâo sữa mẹ. do dó người mẹ đang cho
con bịt phải ngưng dùng thuốc trong thời kỳ nảy hoặc ngưng cho con bú khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Biểu hiện thường gặp: hạ huyết áp.
Khi hạ huyết áp nặng, đặt bệnh nhân ở tư thế nằm, đẩu ở thấp. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ như rửa dạ dây,
nếu cẩn, truyền tĩnh mạch dung dịch đắng trương NaCl để lâm tăng thể tich máu lưu chuyển.
Qth CÁCH ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên — Hộp 3 vi.
ĐIÊU KIỆN BÃO QUÂN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng vả ẩm.
HẠN DÙNGỌ: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
TIÊU CHUẨN ẤP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở.
Đểxa tầm tay của lrê em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
., MEBIPHAR _ .»
CONG TY TNHH MỌT THÀNH VIÊN DƯỢC PHÂM VÀ SINH HỌC Y TE
Lô III-18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ ChíMinh, Ngảy zs _ tháng ,… năm 2012
GIÁM Đôc,jf
. . -)
/ệ' ICONG ỊY —ạ
? mcuumệuuưuuạn
uộttutngvửu \-
ouợcnnauvt uli
smuu
il .
c Y TẾ
PHÓ cuc TRUỞNG
JVW” vỡ” W ns. NGUYÊN VẶN sơn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng