ẢUZ/ffl)
Ictit 60 ml Syrup Carton ỏ
Carton Size : 45 x 45 x 103 mm Date : 26.01 _… ,ỌXD
Colors c M K : 25.03.10
BỘ Y TẾ : 16.05.11
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 126.05.11
ĐA PHÊ DUYỆT
Lẩn đâm. J…%.JẢỄ…
Rx.Pmiptlonody
Ictit
Desloratadine 2.5 mg/5 ml
Ru. Pumtlm mu
Ictit
Deslorutadino 2.5 mng ml
Ru. Promhtbn onN
Ictit
Desioratadine 25 mgl6 mi
Compulllon:
Ench 5 ml syrup contains
Doolorsladlno IM 2.5 mg.
Batch No.
Mlg. Dnta
Exp. Date
đdlmnưyy
: dd/nưnNy
Quality Speci0atbn: lwhome
Indlunion. contm-indiection.
administratbn. mutions.
mm effects and other
Infomntbn: … tho packaoe
imn.
Keep out of the reach oi childten.
Stove bobw 30°C pmbct trom
Ight nnd mm….
Carơfully roed me accomnyhg
fỗ __ D`L'ltcv Vi…mm l……eơ
— , innmcmm betom uu.
ÍÊ Delta Phurmu Lư…icd
\
60 ml Spr Label
Label Size : 95 x 42 mm
cqu : c « x
///
Rx. Pmcripllon only
Ictit
Dubdene 2.5 mgI5 ml
R: 'l'huđc bín tha M. Si rô
ledt. Php [ lọ 60m] lì rô. Mõi
5ml si rô chúi Deslontadine
2.5mg. SĐK: XX—XXXX-XX.
Chi dịnh, cAch đùng, chống chi
dinh. mãn trọng. lác dm phu vù
cúc Ihông lia khấc: xỉn đọc trong
tù hưũlg dẩn sử dụng. Số lô SX,
NSX. HD: xem "Buch No.",
“Mfg. Date". "Exp. Date" …
blo bì. Giữ llmốcở nhiệt 00 dưới
30°C mình ânh lủng Vũ 00 ím.
Đểullmtaytlỉem.boclđ
0an da sử dụng trúc khi
dùng. Siu xuất tụi Bmgiaduh
bở ỉ: DELTA PHARMA
LIMITED, Tmhndi. Pnkundin,
Kilhore uj. Banglndesh. Nhì
nhap u:
… nu: … … s… um
umummm. am…
Mu um…mu ²Ju sun: l
T huốc nảy chi đùng theo đơn của bảc sĩ
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nẻu cân thêm thóng tin xin hỏi ý kiên của bác sĩ.
ICTIT
Si rô Desloratadine 2,5mgl5ml
THÀNH PHẢN
Mỗi Sml si rõ có chứa:
Hoạt chẩt: Desloratadine 5mg
Tả dược: sucrose, dung dịch Sorbitol 70%, glycerin, Methyl Paraben, Propyl Paraben, disodium
EDTA, acid citric (monohydrate), sodium cỉtrate, ethanol, hương vị dâu tây (dạng lỏng), mảu đỏ
cam, nước tinh khiết.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Desloratadin là chất chuyến hoá chính có hoạt tính theo đường uống của Loratadine là chất
khảng histamine Hl không gây buổn ngù.
Desloratadin iả một chất khảng Histamin 3 vòng có tảc dụng kéo dâì với tác động khản
Histamin chọn lọc trên thụ thể H] ngoại biến. Số liệu về sự với gắn thụ thể cho thấy ở nong độ 2-
3mg/ml (7nanomol), Desloratadin thế hiện tương tác điển hình với thụ thể H] ngoại biên.
Desloratadin ức chế sự giải phóng histamin từ các dưỡng bảo trong thử nghiệm in vitro. Nghiên
cứu ở thú vật trên chuột và chuột Iang cho thấy Desloratadỉn không qua hảng rảo mảu não.
Tảo dụng và cơ chế cùa thuốc: Thuốc khảng hỉstamỉn thế hệ li chống dị ứng- mảy đay, giảm ngứa.
Những nghiên cứu về nốt mảy đay do Histamin Igây nên ở da người sau khi dùng Iìều duy nhất
hay những liều lập lại Smg Desloratadin cho thấy thuốc nảy có tác dụng khảng Histamin sau [
giờ; tác dụng nảy có thể kéo dải 24 gỉờ. Chưa thấy có bằng chứng về miễn dịch nhanh đối với
mảy đay do Histamin gây nên ở da người (dấu hiệu lớn thuốc) trong nhóm dùng 5 mg
Desloratadin trong 28 ngảy. Sự tương quan lâm sảng trên mảy đay do histamin gây nên ở da
người chưa được rõ.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC /
Hấp thu: /
Ở những người tình nguyện khóe mạnh, sau khi uống liếư 5 mg/ngặy trong 10 ngảy,
Desloratadỉn được hẫp thu nhanh vởì thời gian trung bình để đạt nông độ tối đa trong huyết
tương (Tmax) iả khoảng 3 giờ sau khi uống, trung bình nổng độ đinh on định trong huyết tương
(Cmax) và diện tích dưới đường cong nồng độ- thời gian (AUC) được ghi nhận tương ứng là 4
nng và 56,9 ng.giờlml. Thức ãn và nước bưởi không có tảo động đối với sinh khả dụng cùa
Desloratadin (Cmax vả AUC).
Phân bố:
Khoảng 82% tới 87% Desloratadin và 85% đến 89% 3-hydroxydesloratadin gắn vảo protein
huyết tương. Sự gắn vảo protein của Desloratadin vả 3-hydroxydesloratadin không thay đổi ở
những cá thế bị suy thận.
Chuyển hóa:
Desloratadin (chất chuyền hóa chủ yếu của Loratadine) được chuyền hóa mạnh thảnh 3-
hydroxydesloratadin là một chất chuyền hóa hoạt động, sau đó sẽ bị Glucuronid hoả. Những
enzym chịu trảch nhiệm trong sự tạo thảnh 3- hydroxydesloratadin chưa được x' \q_0205 “ liệu
, c.\Ộ .Oo_xln
/’ằ ròue iY
’ .u1;ểự;ie .iHuEiinưwịi 'Iì
thừ nghỉệm lâm sảng cho thấy là một phần nhỏ trong quần thể bệnh nhân có sự giảm khả năng
hình thânh 3~hydroxydesloratadin vả cảc chất chuyến hóa chậm cùa Desloratadine. Trong những
nghiên cứu dược động học (n=1087), khoảng 7% đối tượng có chuyền hóa chậm Desloratadin
(được xảc định là đối tượng có tỉ lệ AUC cùa 3-hydroxydesioratadin so với Desloratadin dưới
0,1 hoặc là đối tượng có thời gian bản hùy Dcsloratadin vượt quả 50 giờ ) Tần suất cảc đối
tượng có chuyến hóa chậm ở người da đen cao hơn (khoảng 20% người da đen là người có
chuyến hóa chậm trong cảc nghiên cứu dược động học, n=276). Nồng độ trung bình trong huyết
tương (AUC) của Desloratadin ở những ngừơi chuyến hóa chậm lớn hơn khoảng 6 lần so với
những đối tượng không phải là những người chuyền hỏa chậm. Không thể xảc định trước những
người có chuyển hóa chậm đối với Desloratadin và ở những cá thể nảy sẽ có AUC cùa
Desloratadin trong huyết tương cao hơn sau khi uống Desloratadin theo đủng liều đề nghị. Mặc
dù chưa có những nghiên cứu dược động học về vấn đề nảy, nhưng những bệnh nhân có chuyển
hóa chậm đối với Desloratadỉn sẽ nhạy cảm hơn với những tảo dụng ngoại ỷ liên quan đến lỉều
lượng.
Thải trừ
Thời gỉan bản hùy trung binh của Desloratadin là 27 gỉờ. Cảo giá trị nồng độ đinh Cmax vả
AUC tăng tỷ lệ theo liều dùng sau liều một lần duy nhất, giữa 5 và 20mg Mức độ tích lũy sau
khi uông 14 ngảy di đôi với thời gian bản hủy và tần suất liều dùng. Một nghỉên cứu vê cân bằng
khối lượng ở người cho thấy có sự phục hồi khoảng 87% cùa liều 14C- Desloratadin
(Desloratadin được đảnh dấu bằng Cl4) tìm thấy trong nước tiểu và phân, như lá những sản
phẩm chuyền hóa. Phân tích 3-hydroxydesloratadỉn trong huyết tương cũng cho thấy những giá
trị tương tự của Tmax và thời gian bản hùy, như với Desloratadine.
CHỈ ĐỊNH
Giảm cảc triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm như hắt hơi, sổ
mũi, ngứa, nghẹt mũi, kèm kích ứng mắt, chảy nước mắt & đò mắt, ngứa họng & ho. Giảm các
triệu chứng mảy đay man tính tư phảt.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG \ ẮL/
Tre tư 2-5 tuou 2,5m] (1,25mg) s1 ro/lan/ngay, dung cung hoạc khong cung vơi bữa ăn.
Trẻ từ 6-1 1 tuổi: Sml (2,5mg) si rô/lần/ngảy, dùng cùng hoặc không cùng với bữa ăn.
Ở người lớn và thiếu nỉên (từ 12 tuổi trở lên): lOml (Smg) si rô/Iần/ngảy, dùng cùng hoặc không
cùng với bữa ãn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc, hoặc với Loratadine.
CẨNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẶN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Thận trọng khi dùng cho trẻ dưới 2 tuôi vì độ an toân và hiệu quả cùa thuốc trên lứa tuồi nảy
chưa được thiết lập.
Nên thận trọng khi chỉ định liếu dùng cho người giả, người suy giảm chức năng gan, thận, tỉm
mạch hoặc cảc bệnh khác hoặc khi kết hợp với cảc thuốc khảc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Erythromycin: erythromycin lảm tăng Cmax cùa desloratadin lên 24% và AUC lê
kết hợp
Ketoconazol: ketoconazol lảm tăng Cmax cùa desloratadin lên 45% và AUC lên 39% khi uống
kết hợp.
Fluoxetỉne: fluoxetinc lảm tăng Cmax của desloratadin lên 15% khi uống kết hợp
cimetidin: cimetidin lảm tăng Cmax cùa desloratadin lên 12% và AUC lên 19% khi uống kết hợp.
sử DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Chỉ dùng Desloratadin trong thai kỳ nếu như thật sự cần thiết.
Mẹ cho con bủ: Desloratadin đi qua sữa mẹ, vì thế cần quyết định ngưng cho con bú mẹ hay
ngưng dùng Desloratadin dựa trên tầm quan trọng của thuốc đối với mẹ
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng có kiểm soát, tỷ lệ tác dụng phụ do dùng desloratadin như mệt
mòi, buồn ngủ vả nhức đầu.. .đều tương đương với piacebo. trong cảc nghỉẽn cứu nảy
desioratadin cho thấy khả năng gây buồn ngủ, ảnh hưởng đến tâm thần vận động không đáng kể
trên lâm sảng. Tuy nhiên cần thận trọng tình trạng mất tập trung khi sử dụng thuốc cho các bệnh
nhân vận hảnh mảy móc và phương tỉện đi lại do quá mân cảm với thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Hiếm: cảm gìảc mệt mòi, khô miệng, nhức đầu. Rất hiếm: nổi mấn & phản vệ.
Ở những bệnh nhân dùng 5 mg] ngảy, tỷ lệ tảo dụng phụ tương tự như nhau giữa những bệnh
nhân dùng Desloratadin và những bênh nhân điếu trị bằng giá dược. Phần trăm bệnh nhân ngưng
thuốc sớm do phản ứng phụ là 2, 4% ở nhóm Desloratadỉn vả 2, 6% ở nhóm giả dược. Không có
phản ứng phụ nghiêm trọng ờ những thử nghiệm trên bệnh nhân dùng giả dược.
Tảc dụng phụ được bảo cảo bởi một số ít bệnh nhân (lớn hơn hay bằng 2% số bệnh nhân) là đau '_°°yn`
đầu, buồn nôn, mệt mòi, chóng mặt, viêm họng, khó_tiêu và đạn cơ. Các tác dụng phu cũng được `
báo cảo: nhanh tim, và hiêm có các phản' ưng qúa mân (như nôi mẫn, ngứa, nổi mảy đay, phù,
khó thở vả phản vệ và tăng cảc enzym của gan kể cả bilirubin.
G_hi chú. XIN TH NG BAO CHO BÁC SĨ CẢC TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP
PHẢI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
" _____
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
Trong trường hợp quá lỉều, dùng các biện pháp cơ bản để loại phần thuốc chưa được hấp thu.
Cũng cần tiến hảnh điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Desloratadin và 3-- , , ` J_ sloratadin
không được Ioại trừ bằng thấm phân lọc mảu. '
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG //
Nhà sản xuất
HẠN DÙNG
36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Sau khi mở chi dùng thuốc trong vòng 14 ngả .
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HAN GHI TRÊN NHAN
. , JWn 'Ĩ/ỏn W
BAO QUAN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C tránh ảnh sảng và độ am.
GIỮ THUỐC XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
TRÌNH BÀY
Hộp ] lọ 60m! si rô
NHÀ SẢN XUẤT
DELTA PHARMA LIMITED
Tarakandi, Pakundia, Kishoreganj, Bangadesh.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng