ẫoỂn. :<ỗễđễm
ẻsz>20z .nucễđnu lỈulỈ
<ễGd .IỂ:
s .…ẵ ::….
IG!ỄỈ.IỂÍĐỄ
.ilỉấlỉ
ÊẵeỂiễễỉt—ẵu
.ẳ… ẫễ..ẵẵ
8Ễẳẫẵễễễẵn
.Ểaẵễẵễ.ẵẵ…ẵ
.:Ỉcẳ..iìỉftẵ:
ỄỂ.ỄỄ
.Ểẵ ỄẵỄỂỂEEIỂ
ắĩsẳ..ầEăhẩẵũia
ằẽẵaszẽszểoẳễ.
ẵ.ẵỄ
ÊỄ.ỄỄỄBỄỄỄ.
.ỄỄẵe.
ẳẵeẵễẳẵẵâ.
…IcEn
…ỄỀẺỄmỂỔỂỄỂV
eẵ .......................................................... Ểẫ
ẵãẵẫễẫv Eẵẵ
…SBEỀSESSỄ…iiFI
A
BỌ Y 1 E
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
a…ủựhhưạuạ
…...ẫắ
| ca: ỈẸGÌIỀI ỉ:
i.ỉsÌezl %!
ẳsẵexẳ.ẫiịu
…Ễ ễềẫ.ẵỉ
.Ễaẳ ….ỀEE …...ẵ …Ieẵ :
ăa :Ễẫaẳ.
ịoẵễẫ .ẳlcu
:: Euon euQ
,… . .….. %....ũ
S…Ễ .ỡẵẳ ỄBU ỉ.- ỂuE
.Ẻẫc .ẽẵ ua :ẵm uẳEầ JỄES
fi! a8eẳu Ế :…uồ u.e8.õ .
ÉỀẵ Ễẵ ỉ.- ..ẫ ẫn -
.ỉn 333 ẵEm
.. ẳ.ẵ
oỄE.
ẵỄSẵ Ễ ễ .ẫẵ .
8588 co… 9 …… mẫmẳ ……
c»…uủ i…mFoơumGinmumou
shumfị .......................................................... m
(… … vũ 9.6m GlnIm… woosidesị
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
ICGPỈ'IO
Ginkgơ bll
CaoMmi (Ex…mfnllumGlnlooưohu
simum) .......................................................... 40 mg
(MMVUOBIMWWUW)
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số lô SX, HD sẽ được dập trên vi
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng '
Nếu cân thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến bác sĩ ' _“
ICAPHO-L GINKGO BILOBA
SĐK: .............
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang mếm chứa:
Hoạt chẩt: Cao Bạch quả (Extractum F olium Ginkgo bilobae siccum) ....... 40 mg
(tương đương với 9, 6 mg Ginkgo flavonol glycosides)
Tá dược. Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 4000, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D-
sorbitol 70%, Ethyl vanillin, Titan dioxid, Mảu vảng 203, Mảu vảng số 5, Mảu xanh dương số
1, Nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm M |
CHỈ ĐỊNH % /
- Rối loạn tuần hoản ngoại biên (chứng khập khiễng cách hồi).
- Chóng mặt, ù tai do nguyên nhân mạch mảu hoặc thoải hóa.
- Rối loạn chức năng não nặng đi kèm những triệu chứng kiếu sa sút trí tuệ như ù tai, nhức
đầu, giảm trí nhớ, rôi loạn khả năng tập trung, trầm cảm, chóng mặt,.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều thông thường 0 người lớn lả:
- Rối loạn tuần hoản ngoại biên, chóng mặt, ù tai: Mỗi lần uống 1 viên nang, mỗi ngảy 3 lần;
hoặc mỗi lần 2 viên, môi ngảy 2 lần.
- Rối loạn chức năng não nặng: Mỗi lần 1 — 2 viên, ngảy 3 lần; hoặc 3 viên, ngảy 2 lần.
Liều dùng có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi của bệnh nhân hoặc mức độ cùa triệu chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH «Ế
Bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc. .
Phụ nữ có thai, khi đang chảy máu, nguy cơ chảy máu. _
THẶN TRỌNG , 1,
T han trọng chung '
Vì thuốc nảy không phải là thuốc chữa cao huyết ảp, không nên dùng thuốc nảy cho những …'n='
bệnh nhân bị cao huyết’ ap mà cần có liều pháp điều trị đặc biệt.
Dùng thuốc cho trẻ em
Kinh nghiệm dùng thuốc nảy cho trẻ em chưa đầy đủ. Vì vậy không nên dùng thuốc cho trẻ
em dưới 12 tuổi.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Không được dùng cao Bạch quả trong khi dùng cảc thuốc chống đông mảu như heparin,
warfarin hoặc các dẫn xuất coumarin.
sử DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Thử nghiệm ở động vật cho thấy thuốc không gây tác động quải thai. Tuy nhiên, không nên
dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết thuốc có được tiết vảo sữa mẹ hay không. Vì có nhiếu thuốc đuợc tiết vảo sữa mẹ
nên phải thận trọng khi dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN ,
Hơi khó chịu ở đường tiêu hoá, nhức đâu, hoặc phản ứng dị ứng ngoâi da có thẻ xảy ra nhưng
hiêm. "
T hông báo cho bác sĩ ca'c ta'c dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG QUÁ ỤỀU _
Chưa có bảo cáo vê cảc trường hợp quá liêu.
BẨO QUẢN : Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 3000 Trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 6 ví x 10 viên nang mểmlhộp. /
Sản xuất bới:
' CỘNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, đường sô 8, KCN Việt Nam Singapore, Thuậrỷn,Bình_Dương
"
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng