²Mãu vỉ: lbuprofen STADA 600 mg 5 go/4ỹk
Kích thước: 70x95 mm
ouprofen STADA 600 mg Ibuprofen STADA 600 mg lbup
Ihupmu:n um) mg lbupmíen mm mg
Ẹi n… ……n | M mun… «…i i.n : «… SIADA *›1 \… v, n «… … a…u …… J.…- im… h
ng Ibuprofen STADA 600 mg lbuprofen STADA 600 | _,
lhupmíen MN) nt_ư, litupmíun 604) mg ẵ
A. …-—` Ê
…… h SIAIV\ M…mumm1~…usru~nrnvưimu SIADA umr un … [M t" u
\ 600 mg lbuprofen STADA 600 mg lbuproíen STAD! ›(
mg límpmr'en bUO ung Hmpmtun …… ễ
BO Y TẾ
…h n… .… u. … h ỆẸ llu ur… .… Tv … II | … xmru \ ~ u ' ~. x~.i STAIM « ww ._ l\ , .
. =. *. \ . … . _
STADA 600 mg A 600 mg lbuprofen su í [ C_Ểẳ _ › _HJJ ỪC
il'uub0tìmu _ /fm › lhupmlen I : , '. __ …_ ,“,
*" ' Đẩ 1 uịf. Ỉỉ b'L. ì Ế_`.T
|
.A
\ .:. … d…h Lm …. BLIH
LIÊN DOANH
, … ỎN.ffl rỊ<Ẹx … ÓỈPỊỆ\M. \ uu … su… ……
. mdcu uuiẸ'Mửưuiư ² -
ƯĨf)o Lim đauỔ/Ắl/Iĩ'
Mẫu hộp: lbuprofen STADA 600 mg
Kích thước: 75x105x31 mm
Tỉ lệ: 93%
x muốc KẺ ĐơN Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Ibuprofen STADA
600 mg
lbuprofen 600 mg 3
…… … mac: A x
cu nhảnh nhgty mun LD snm-vuệt NAM J_~
« Ju. n… … … I'm, mf.N v»… Nam ~…gỵ…_ STAD A _—1 ; Q
Hn … lhuan An. 11nh mun l)…ug, VlC—l Nam ².n' I
lhăulu phM; ._,… …… w x. l…n.…t.…. . i….i:
H…… ,_ …._
lbuprofen STADA .'.f..'…" . . ... '
., Chỹdịuh. (.idl dung.(bống <
'!
8
m
@
E
1
2
c
Z
O
::
C
D
@
ỉ
ỉ.
@
`
…
I
_
@
a
3
.
ã
ã
-
H
E
@
..
…
lbuprofen STAD
600 mg
tbupmton um mg
~.u…m unl uy A
mm.… ;.v. c... ua. … n…; Inn!
… nu. lulhuÀnnlr v……… …mnwummwlm S IADA
0… «L …. n…; m…… ., uu…
Ibuprofen STADA Compmilbnnr | …. 0 m… . …… …… , . …………
bu mg llno|unh n m… …g
] .. ||…u-uu .' . . \ uh…
lmliuhum, Admmùlvnỉun. (mlvnindiutỉum
uu! ulhu pu-uuỳium
R…-l <… |… A …u~ …… n m…4.
w… … .. . .H .l-… 4! …nlwm m 4 …, ụl.y…
MĨUh
l»…uhh-u «I….» un
M…mum …… - ~p v :… .:unn
NEFI' OllĨ Of REẨCH OF CHIIDIỆN
Hdn n Ỉn llỉAD ỈME PÀCMGE INSERỈ fAREH'IIV
IEỈORE Uấỉ
' ĩnícu nnlỆư ›aửu
uên 00…
:?
..
1… In 5\ Ban h Nu..
~_.TONG GIA
Mh_ «ht.
! xp :lJl.~
\`\\
ll`Ì
M DỐC
|.-
Ibuprofen STADA 600 mg
THÀNH PHAN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
lbuprofen ............................................................ 600 mg
Tá dược vừa đủ .................................................... 1 viên
(Tinh bột ngỏ. tinh bột natri glycolat. magnesi stearat.
hypromellose 6 cps, macrogol 400, macrogol 6000).
MÔ TẢ
Viên nén hình thuôn, bao phim mảu trắng, hai mặt khum
có khảo vạch.
Dược LỰC HỌC
Ibuprofen có tác dụng dươc lý tương tư như các thuốc
kháng viêm khòng steroid cỏ điền khác. Ibuprofen ức
chế sự tổng hợp cùa các prostaglandin ở các mô cơ thể
do ức chế cyclooxygenase; it nhảt 2 isoenzym.
cyclooxygenase—1 (COX-1) và -2 (COX-2) (tương ứng
với prostaglandin GIH synthase—1 [PGHS-1] vả -2
[PGHS-Zl). xúc tác sự thanh lập prostaglandin theo con
đường acid arachidonic.
Ibuprofen lả thuóc kháng viêm khỏng steroid. dẫn xuảt
từ acid propionic. Gióng như các thuốc kháng viêm
khòng steroid khác, ibuprofen có tác dụng giảm đau, hạ
sót vả kháng viêm. Cơ chế tác dụng cùa thuốc lá ức chế
prostaglandin synthetase vả do đó n_gản tao ra
prostaglandin. thromboxan vả các sản phảm khác của
cyclooxygenase. lbuprofen cũng ức chế tống hợp
prostacyclin ở thận vả có thể gây nguy cơ ứ nước do
lảm giảm dòng máu tới thận Cần phải dẻ ý đén điều nèy
đỏi với các người bệnh bị suy thận, suy tim. suy gan vả
các bẻnh có rối Ioạn về thể tich huyêt tương.
Tảc dụng khảng viêm của ibuprofen xuất hiện sau hai
ngảy điều trị. lbuprofen có tác dụng hạ sói mạnh hơn
aspirin. nhưng kém indomethacin. Thuốc có tác dụng
kháng viêm tốt vả có tác dụng giảm đau tốt trong điều trị
viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
lbuprofen lả thuôc an toản nhất trong cảc thuốc chống
viêm không steroid.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ibuprofen đươc hảp thu qua đường tiêu hóa vá dat nòng
độ dính trong huyết tương sau khi uống khoảng 1 - 2
giờ. Khoản 90 - 99% ibuprofen dược gắn két với
protein huy t tương và nứa đời thải trừ khoảng 2 giờ.
Thuóc được đáo thải nhanh qua nước tiếu chủ yêu dười
dạng chất chuyển hóa vá dạng Iièn hợp. Khoảng 1%
được bải tiét qua nước tiếu dưới dạng khòng đỏi vè
khoảng 14% dưới dạng ibuprofen liên hợp.
CHỈĐỊNH
. Ibuprofen được dùng để điều trị dau và viêm từ nhẹ đén
vừa trong các trường hợp sau:
+ Thóng kinh. đau đầu. đau nửa đầu. đau hậu phẫu.
dau răng.
+ Rối Ioan cơ xương vả khớp: Viêm cứng khớp đót
sóng, viêm xương khờp vả viêm khờp dạng tháp bao
gòm vièm khớp tư phát ở thiếu niên. rối Ioạn quanh
khớp như viêm túi thanh mạc vả viêm bao hoat dịch.
bao gản. rói loạn mò mèm như bong gản và căng cơ.
- Ibuprofen còn dùng dẻ hạ sỏi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
lbuprofen STADA 600 mg đươc dùng bảng đường
uống.
Người lớn:
+ Giảm đau và kháng viêm: 1.2 g - 1.8 glngảy. chia
lảm nhiều lần mặc dù Iièu duy trì từ 600 mg … 1.2
glngảy đã có hiệu quả` Liều dùng có thể tăng lẻn 2,4
glngảy hoặc 3.2 glngảy. Người bệnh bị viêm khớp
dang thấp thường phải dùng ibuprofen lỉèu cao hơn
so vởi người bị vìẽm xương khớp.
+ Ha sót: Liều khuyến các lẻ 200 - 400 mg mỗi 4 - 6 giờ,
liều tối đa lả 1.2 g/ngèy.
- Trẻ em:
+ Hạ sót: 5 - 10 mglkg (phụ thuộc vảo mức độ sót) mỗi
6 — 8 giờ. liều tói đa là 40 mglkg/ngảy.
+ Giám đau: 10 mglkg mỗi 6 - 8 giờ. liều tói đa la 40
mg/kglngảy.
+ Viêm khởp tư phát ở thiếu niên: 30 — 40 mg/kg/ngảy
chia Iảm nhiều lần.
lbuprofen thường không khu én cáo dùng cho trẻ em
cản nặng dưới 7 kg vả Iièu t iđa háng ngảy lả 500 mg
dói với trẻ cân nặng dưới 30 kg.
CHỐNG CHÍ ĐINH
— Mẫn cảm với ibuprofen.
— Loét dạ dảy tá trảng tiến trìền.
— Quá mẫn vởi aspirin hay vời cảc thuốc chống viêm
khòng steroid khảc (hen, vièm mũi, nổi máy day sau khi
dùng aspirin).
— Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rôi loan chảy
mảu. bệnh tim mach, tiền sử loét dạ dảy tả trảng. suy
gan hoặc suy thận (lưu lượng Ioc cầu thặn dưới 30
mllphút).
— Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông
coumarin.
- Nịười bệnh bị suy tim sung huyêt, bị giảm khói lượng
tu n hoản do thuốc lơi niệu hoặc bị suy thận (tăng nguy
cơ rói loan chức năng thện).
— Người bệnh bị bệnh tao keo (có nguy cơ bị viêm mảng
nảo vô khuẩn. Cần chú ý là tảt cả ca'c người bệnh bị
viêm mảng nảo vò khuân dèu đá có tiền sử mắc mòt
bệnh tự miễn).
— 3 tháng cuối của thai kỷ.
THẬN TRỌNG
Thận trọng khi dùng các thuốc khảng viêm không steroid
đói vời người cao tuổi và người bệnh rối loan đông máu,
táng huyêt áp vả suy chức năng tim. gan, thặn.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Aspirin: lbuprofen có thể lảm giảm tác dụng bảo vệ tim
cùa aspirin.
- Thuốc điểu chỉnh lipid: Suy ihận cảp do ly giải cơ vản ở
người bệnh dược cho lả do tương tác giữa ciprofibrat vả
ibuprofen. Ibuprofen được cho lả đấy ciprotìbrat ra khỏi
cảc vi tri gắn két vời protein.
- Thuốc giãn cơ: Đòc tinh của baclofen có thể tăng sau
khi dùng ibuprofen. Suy thận cấp do ibuprofen lảm giảm
bải tiét baclofen.
_ Lithi: Ibuprofen Iảm tảng nòng độ Iithi trong huyêt tương
hoặc huyêt thanh khoảng 12 - 67% và lảm giảm độ
thanh thải của lithi ở thặn.
_ Các thuốc úc chế enzym chuyển angiotensin: Có một
số bằng chứng về việc sử dụng đòng thời các thuốc ức
chế tổng hợp prostaglandin, bao gòm ibuprofen, có thẻ
lâm giảm đáp ứng iẻn huyết áp của các thuốc ức chế
enzym chuyến (như captopril. enalapril).
› Các thuốc chống đỏng máu: Chảy máu có thể xảy ra khi
dùng đòng thời ibuprofen vả cảc thuốc chóng đòng máu
dản xuảt coumarin.
› Các thuốc kháng sinh nhóm quínolon: Dùng chun
ibuprofen vả các thuóc kháng sinh nhóm quinolon có thị
lảm tảng nguy cơ tiến triẻn co giật.
_ Các thuốc NSAID khác: Dùng chung ibuprofen và các
salicyiat, phenylbutazon. indomethacin. hay cảc NSAID
khác có khả năng gảy tăng tác dung khòng mong muôn
trên đường tiêu hóa cùa các thuốc nay.
- Rượu: Ibuprofen lám tảng nguy cơ chảy máu đường tiêu
hóa ở những bệnh nhân uóng thường xuyên từ 3 ly
rượu trở lèn mỗi ngảy.
ÀNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH
MÁY MÓC
Tác dụng khòng mong muốn như chóng mặt, buồn ngủ.
mệt mỏi và rói Ioan thị gìảc có thể xảy ra sau khi dùng
các NSAID. Néu bị ảnh hưởng. người bệnh không nèn
lải xe hay vận hảnh máy móc.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Các thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin có thể gây tảc
dụng không mong muốn trên hệ thong tim mach của bảo
thai (như đóng sớm óng động mach). Việc dùng
ibuprofen không được chỉ đinh trong thời gian man thai
(đặc biệt 3 tháng cuối) hoặc trong giai đoạn chuy n da
vè sinh con.
Phụ nữ cho con bú
Ibuprofen vảo sữa mẹ rát it, không đáng ké. It khả nãng
_xảy ra nguy cq cho trẻ ở liều binh thường với mẹ.
TAC DỤNG KHONG MONG MUÔN
Thưởng gặp
— Toán thân: Sót. mỏi mệt.
Tiéu hóa: Chưởng bụng. buồn nỏn, nõn.
Thần kinh trung ương: Nhức đầu, hoa mắt chóng
mặt. bồn chòn.
Ọa: Mản ngứa, ngoại ban.
ltgặp
Toán thân: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế
quản ở người bệnh bi hen), viêm mũi, nồi mảy đay.
- Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu da dảy - ruột. lảm Ioét
dạ dảy tiến triẻn.
— Thân kinh trung ương: Lơ mơ. mát ngù, ù tai.
— Mắt: Rối ioan thị giác.
— Tai: Thính lưc giảm.
- Máu: Thời gian máu chảy kéo dải.
Hiếm gặp
— Toản thân: Phù, nổi
Johnson. rụng tóc.
— Thần kinh trung uơng: Trầm cảm. viêm mảng nảo vò
khuản, nhìn mờ. rối loan nhìn mảu. giảm thị Iưc do
ngộ độc thuốc.
ban. hỏi chứng Stevens -
— Máu: Giảm bach cầu. tiếu cằu, bach cảu trung tính. tảng
bạch cầu ưa eosin. giảm bạch cầu hạt, thiêu máu.
— Gan: Rối loan co bóp túi mật. các thử nghiệm thảm dò
chức năng gan bảt thường, nhiễm đòc gan.
- Tiết niệu - sinh duc: Viêm bảng quang. tiểu ra máu. suy
thận câp. viêm thận kẽ, hỏi chứng thận hư.
QUÁ LIỀU VÀ xứ TRÍ
— Phần lớn những người bệnh uống NSAIDs với lượng
đáng kể về mặt lâm sáng sẽ không phát triến hơn những
triệu chứng như buồn nôn. nỏn, dau thương vị hay hiém
gặp như tiêu chảy. Ù tai. dau đầu vả xuất huyêt dạ dảy—
ruột cũng có khả nảng xảy ra. Trong những trường hơp
ngộ độc nặng hơn. bìẻu hiện đòc tinh đươc quan sát
thấy trẻn thần kinh trung ương như chóng mặt. đau đằu.
suy hô hấp. khó thờ. buòn ngù, đỏi khi xảy ra kích thich
vá mét phương hướng hay hòn mè. Người bệnh thỉnh
thoảng cũng bị co iặt. Trong trường hợp ngộ độc
nghiệm trọng. hạ huy t áp, táng kaii huyêt vả nhiễm acid
chuyến hóa có thể xảy ra vẻ thời gian prothrombinllNR
(tỷ số chuẩn hóa quốc tê) có thế bị kéo dăi. có thế do
can thiệ vảo các hoat đòng cùa các yéu tó đòng máu
trong tu n hoan Suy thận cáp vả tồn thương gan cũng
có thể xảy ra. Cơn hen suyễn nặng có khả năng xuât
hiện ở người bệnh hen suyễn.
- Nèn điều trị triệu chứng và hỗ trơ, bao gồm duy tri
đường thở thòng thoáng, theo dỏi chức náng tim và dấu
hiêu sinh tòn đén khi ổn định. Uông than hoạt tính cũng
được xem xét néu người bệnh vừa uống một iượng
thuốc có khả nảng gây độc trong vòng 1 giờ. Nêu co giật
thường xuyên vả kéo dải. triệu chứng nảy nèn dược
điều trị bằng cách tiêm tĩnh mach diazepam hay
Iorazepam. Thuốc giản phế quản cũng đươc dùng dẻ trị
cơn hen suyễn.
BẢO QUẢN : Bảo quản trong bao bi kin, nơi khô. Nhìệt
` đó không uá 30°C.
HAN DUN_G : 36 tháng k từ ngảy sản xuảt.
ĐỔNG GOI : Vĩ 10 viên. Hộp 3 vĩ.
_ _ Vĩ 10 viên. Hộp 6 vi.
TIEU CHUAN AP DỤNG: Tièu chuản nhả sản xuất.
Để xa tầm tay trẻ em
Không dùng thuốc quả thởi hạn sử dụng
Đọc k“ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu can thêm thóng tin, xin hỏi ý kìến bác sĩ
Thông bảo cho bác sĩ những tảo dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Ngảy duyệt nội dung toa: 03/06/2015
Nhã SX:
/ ` Cỏng ty TNHH LD STADA-VIẸT NAM
STADA Sò 40. Dae tó Tu Do. KCN Vièt Nam~Smgaoore.
Thuận An Tinh Binh Dương, Vlèi Navf
ĐT: (+84) 650 3767470 - Fax. (+841650 3767469
TỤ_Q._TỔNG GIÁM ĐÔC
—g _ í ; ỉí`GĐ_ NCP'ỀỒ’
tạ. › - \
g '“Jừ'Fi— . _ ._ i
' ư`….tị 'l'WEH hỉi rv/«NL .
LíizN LMLni` \ ,.
. \ |
.II\
|
`“ — |
\\tỈ Z_ỵf J . ,
“% NĨguyễn Ngọc Liễu
TUQ~QUC TRUỎNG
PgTRUONG PHÒNG
õ -/ỈfflẢ ›Ífễìw
;Ỹ
C.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng