:2f3177 %
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ ouợc
ĐÃ PHÊ DUYÊ'E … ,,
MAU NHAN DỰ KIEN
Lân đầu:ẤJ…QẮJẮỔQẢỔ
#
1) NHÃN HỘP
A. Mặt 1
' `i IBUPROFEN 600mg \
. i ,
HOP 10 vi x 10 VIÊN am PHIM ’, °°NG THỨc=
: Ibuprofen .................................... 600mg i
Tá dược vùa đủ ............................ 1 viên
Ẻ.cnianm cAcn DÙNG. cuóue cui ĐINH `
ìIBUPROFEN 600 mgii VÀ cAc THÔNG TIN quc: \
Xem tờ hưởng dẫn sử dụng. ị
ị KHÁNG VIEM GIẢM ĐAU i
ỵ \ 1
i ịi ,
ị ,] aocxỷnMuooẨusúwucmưdcmoùuo
. TẤM nv mè en mu chuẤn đp dung. oovu w ị
’ - l.`" aAo OUẤN NOI KHÔ (ĐỘ Ấu s 10m.1
› o KHÔNG ouÁ 30° c TRÁNH ÁNH SÁNG.
B. Mặt 2
i
ị i
8…009 NCHOHđHHI
::s'mỂìgx
ị __ _3CÒNGỊY \fo \
rỂịl PHv \…
… oi 10 blistcrs x 10 iilm—coated um: : '
lbuprofen ......................................... 600mg
1 Excipientss q. for ............................ 1 tablet
IBUPROFEN 600mg ,
ANTl-INFLAMMATORY, ANALGESIC
i l
ỉ .J ri , som Reg.Noz ;
` sơ u: s… No
, Ngây SXMtg. Dala:
ị HD/Exp om :
\ầ“xủiỉ:l.ệâftil
n) NHÃN vỉ
A . n7- A 9
(Số lo SX, Hạn dùng … n01 tren v1)
ÁiÙỔỈỄOJJy
ọ /" "~…Ắ
./ .. p
+. CỎNG W \›_J
Q
uí’…ã… —" ỉ: “ỉ.Ó:…Da:…sn
600mg IBUPROFEN 600mg lauvìầpfmmnaa/g
'ằ\
_
« Mokoptw CTCP Hóa-Dưoc phẩm Mekcphar
ịxomu uexonuut MEKOị
ịUPROFEN 600mg IBUPROFEN 600mg IBU
CP Hóa-Duợc phấm Meknphar CTCP Hóa-Dươc phím Mekoọhlx CTCP `
uexovm usxomu Ể
;600mg IBUPROFEN 600mg IBUPROFEN 60
_
_ _
mm crcv Hóa-Dwe phá… Mekophar CTCP Hỏa-Duoc phẩmỳMí
cỏ mu'm -…
ÌỊ.'Z/t I
.
1— ~.
\ >
' TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC: ( 900 iảrị Ổ
IBUPROFEN 600mg
Viên bao phim
CÔNG THỨC:
- Ibuprofen ............................. 600 mg
— Tả dược vừa đủ ..................... 1 viên
(Colloidal silicon dioxide, Sodium starch glycolate, Microcrystallinc cellulose, Magnesium
stearate, Crospovidone, Lactose, Methacrylic acid copolymer, Hydroxypropyi mcthylcellulose,
Tale, Titanium dioxide, Mảu Erythrosinc, Polycthylcnc glycol 6000, Ethanol 96%)
TÍNH CHẤT:
Ibuprofen lá thuốc kháng viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic, có tảc dụng giảm đau,
hạ sốt và khảng viêm.
CHỈ ĐỊNH:
— Khảng viêm, giảm đau trong các trường hợp: đau đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau cơ, bong
gân, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp.
— Hạ sốt khi cảm sốt.
CÁCH DÙNG:
— Uống thưốc ngay sau bữa ăn.
- Liều dùng cho người lớn:
+ Giảm đau, khảng viêm: l viên/lần, ngảy2- 4 lần. Tối đa4 viên/ngảy.
+ Hạ sốt: '/2 viên / lần, lặp lại liếư nảy môi 6 giờ nếu cần. Tối đa 2 viên/ngảy
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với Ibuprofen, cảc thuốc khảng viêm không steroid khác hay Aspirin (hen, viêm mũi,
nồi mảy đay sau khi dùng Aspirin).
— Loét dạ dảy-tả trảng tiến ưiến.
— Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy mảu, bệnh tim mạch, tiến sử loét dạ
dảy tả trảng, suy gan hoặc suy thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30 ml/phút)
— Người bệnh đang được điếu trị bằng thuốc chống đông coumarin.
— Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoản do thuốc lợi niệu hoặc bị suy
thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận).
— Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm mảng não vô khuấn, cần chủ ý là tất cả các
người bệnh bị viêm mâng não vô khuấn đếu đã có tiến sứ mắc một bệnh tự miễn).
THẬN TRỌNG:
— Người lải xe và vận hảnh mảy móc, người cao tuổi.
— Ibuprofen có thế lảm cảc transaminase tảng lên trong mảu, nhưng biến đổi nảy thoảng qua và
hồi phục được.
— Rối loạn thị giác như nhìn mờ là dấu hiện chủ quan và có liên quan đến tảc dụng có hại của
thuốc nhưng sẽ hết khi ngừng dùng Ibuprofen.
— Ibuprofen’ ưc chế kết tụ tiếu câu nên có thề lảm cho thời gian chảy máu kéo dải.
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BỦ:
— Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai, đặc biệt 3 thảng cuối của thai kỳ; phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
~ Thường gặp: sốt, mỏi mệt, chướng bụng, buồn nôn, nôn, nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn
chồn, mân ngứa, ngoại ban.
— Ít gặp: phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mảy đay,
đau bụng, chảy mảu dạ dảy— ruột, lảm loét dạ dảy tiến triển, lơ mơ, mất ngủ, ù tai, rối loạn thị
giảc, thính lực giảm, thời gian máu chảy kẻo dải.
— Hiếm gặp: phù, nội ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc, trầm cảm, viêm mảng não vô
khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn mảu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc, giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu,
giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch câu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu mảu, rôi loạn co bóp
túi mật, cảc thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan, viêm bảng quang,
tiếu ra mảu, suy thận câp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư
Thfflg báo cho bảo sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
1/2
TƯỢNG TÁC THUỐC:
— Ibuprofen vả cảc thuốc kháng viêm không steroid khảc lảm tăng tác dụng phụ của các khảng
sinh nhóm quinolon lên hệ thần kinh trung ương và có thể dẫn đến co giật. ,
— Magnesium hydroxide lảm tăng sự hấp thu ban đầu của Ibuprofen; nhưng nêu nhôm hydroxide
cùng có mặt thì lại không có tảo dụng nảy.
— Với cảc thuốc kháng viêm không steroid khảo: tăng nguy cơ chảy mảu và gây loét.
' Methotrexate: Ibuprofen lảm tăng độc tính cùa methotrexate.
— Furosemide: Ibuprofen có thề lảm giảm tảc dụng bải xuất natri niệu của Furosemide và các
thuốc lợi tiếu.
— Digoxin: Ibuprofen có thế lảm tăng nồng độ digoxin huyết tương.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Thường điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liếư thì cần_ ảp dụng những biện phảp
nhằm tăng đảo thải và bất hoạt thuốc như rửa dạ dảy, gây nôn và lợi tiêu, cho uống than hoạt hay
thuốc tấy muối. Nếu nặng thì thẩm tảch mảu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan hóa và đảo thải
qua nước tiếu nên về lý thuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch kiềm và lợi tiếu.
HẠN Dùqu
36 thảng kê từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô (độ ẩm s 70%), nhiệt độ 5 30°C, trảnh ảnh sáng.
TRÌNH BÀY:
Vĩ 10 viên bao phim. Hộp 10 vỉ.
Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN IV
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thếm th@g tin, xíu hỏi ý kiến bâc sỹ.
CÔNG TY cò PHẦN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt - Qll - TP. Hồ Chí Minh
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng