....ea. o:
.ỉỄ ỗ Ễz
…..ẵ Ếẻ x… 0. …… -\
_ …?z .…Ễ ă… ẦWO .
%
; … ã: .
.! :ẵl : «! ị ! . . . 12 < . ịịt !
ẫã…ểử Ề.. %ẵ s.....JổẵạỄ ……ỂỄẺM n….ắ
ỷ oo.W
ẾỀ. . : co…cằẳ.
Ềfflr k
Ễ ……Ềễ
:Ỹẫlẵầ
mEỄu :£EỄ£
mổ Ễ r u
Ẹ ì …Ể Ễã
.ueẫ ::q cẵ:
@. Ế
ZoỂ:
.vnỄ Eo: …uzẵ .uỀ ẵ dẵn Ổ 13 38 m :.
...ẵn
ấu8ẽỂ .Ễ ..Ễ ẵ.ẵ
iiẵ
:::. 821; v2ẵẫ! .eì. #2:
.ịị dnoẻ ẳ ị
nv: oễ: cẵ ?3 v: ẳu ẵỄ SỄx
...Sì €! !ẩ .Ẻ .::v .ẫ ui$ .ỂỂG
..…. .… …ẵ
_ Ế…….ư. J _ ỂEẩẵm:
; T……ĩ @ ý
M…...M …ffl /… EE …… …… . no .ưẵỗỡ: nẵ:õ
B W… … .W.…u…ư NO… ®…w mm .ZfflủOắủDmắ 1/100
Toản thân: Sốt, mỏi mệt.
Tiêu hóa: Chưởng bụng. buồn nỏn. nôn.
Thần kinh trung ương: Nhức đầu. hoa mắt chóng mặt, bồn chồn.
pa: Mấn ngứa, ngoại ban
ltgặp,1l100>ADR>1/1000 v
Toản thân: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mảy đay.
Tiêu hóa: Đau bụng. chảy máu dạ dảy - ruột, Iảm loét dạ dảy tiến triển.
Thần kinh trung ương: Lơ mơ, mát ngủ, ù tai.
Mắt: Rối loạn thị giác
Tai: Thính Iưc giảm.
Mảu: Thời gian mảu chảy kéo dải.
Hiếm gặp, ADR < 111000
Toản thân: Phù, nối ban, hội chứng Stevens - Johnson. rụn tóc.
Thần kinh trung ương: Trảm cảm, viêm mảng nảo vô khuan, nhỉn mờ. rỏi loạn nhỉn mảu, giảm thị lực do
ngộ độc thuốc.
V Aáéu: Giảm bạch cầu. giảm tiều cầu. giảm bạch cầu trung tỉnh, tãng bạch cầu ưa eosin. giảm bach cầu hạt.
thi u máu.
Gan: Rối Ioạn co bóp túi mật. cảc thử nghiệm thăm dò chức nảng gan bắt thường, nhiễm độc gan.
Tiét niệu - sinh dục: Viêm bảng quang. đái ra máu. suy thận câp, viêm thận kẽ, hội chứng thặn hư.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Nếu người bệnh thắy nhìn mờ. giảm thị lực. hoặc rối loạn nhận cảm mảu sắc thì phải ngừn dùng
ibuprofen. asớ`
Néu có rối loạn nhẹ về tiêu hóa thì nên uống thuốc iúc ăn hay uống vởi sữa.
Thông báo cho Bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Ibuprofen và các thuốc chống viêm không steroid khác lảm tăng tác dụng phụ của cảc khảng sirn
quinolon lên hệ thần kinh trung ương và có thể dẫn đên co giật. ' ,
Magnesi hydroxyd Iảm tăng sự hấp thu ban đầu của ibuprofen; nhưng nêu nhôm hydroxyd cùng cóm’ạt
lại không có tác dụng nảy. f*9f
Với các thuốc chống viêm không steroid khảc: Tăng nguy cơ chảy máu vả gây Ioét.
Methotrexat: lbuprofen lảm tăng độc tính của methotrexat.
Furosemid: lbuprofen có thề Iảm giảm tảo dụng bải xuất natri niệu của furosemid và các thuốc lợi tiểu.
Digoxin: lbuprofen có thẻ lảm tăng nòng độ digoxin huyết tương.
`,..luá Iiẽu vả cách xử trí
Thường iả fflều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nêu đã uống quá liều thì cần ảp dụng những biện pháp sau đây
nhằm tăng đảo thải vả bảt hoạt thuôc: rửa dảẵbgây nôn vả lợi tiểu, cho uống than hoạt hay thuốc tể
muối. Nếu nặng: thẩm tảch máu hoặc tr_ụỷỂrỉỄáù-._ tbuốc gây toan hóa vả đảo thải qua nước tiểu nên về
lý thuyết sẽ có iợi khi cho truyền dịch ẽịem v_ảiợỉtiê_ụ. ạ\'
Dạng trinh bảy
Hộp 10 vỉx 10 viên nang mềm.
Tiêu chuẩn \
Nhã sản xuất
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngảy sản xuất _ _r,.\ _ `
Bảo quản ²" “; f ` ' Ể,
Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dựfflỹàgrửfflẵửgẫ,
Để thuốc xa_ tầm tay trẻ em. 0“
Nhã sản xuát
Công Ty TNHH US PHARMA USA _
Lô B1 - 1o, Đường 02. Khu công nghiệp Tây Băc Củ Chi - TP. Hồ cm Minh - Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiết, xin Iièn hệ về số điện thoại 08 37908860 — 08 37908861, Fax 08
37908856
,` «\ AỊ\\`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng