ẨUOIECỊl
M’z
_v` :- “\
A_ t \
.v ự_c_ C
:= > 2
`wt -— ' \.
.— `f -J :
.'- __` A '
` _
”“ 1 (ra \Ệ
(A -/ I-ủ-t Qlì
V“ , * … Ý
T.. -a ›H _
3 C— :
, \ ~—~=
-f JJ 'Ổ
L.…- `“ =
, '-ẸQ
Q Cũ __Ì
12 in… ẫuủmpnutu _ __
ff lbatony
Multivitamine and Minerals
MEDIPLANTEX NATIONAL PHARMACFUTICAL J 5 C
cm dlnh. cMnu chỉ quen. Ilu dũng. … dùng vì
câcMngtlnthtczhmtờhướngdẩnlửdụng
Tllu chuln: TCCS
No quin: Nui khỏ. ừúnh ánh M. HhÌệl đỏ đơỎi 30'C
samm.u« ............. …
DỌC KỸ HƯỐNG DẤN
cmoưoovwmm.netmmmm.muon F
su…ummưdz-mmr-hmxummum P
oEanumcủaưu _ Í
sừmmumnmnuus ;r. '
uọpntsĩdẵ
lbatony
Vitamin và khoáng chất
Iulcdhn. mm Mụ. mhlwm
udưltwrlnbnumu: Sootmeudnnedlm
… …
M: ln dưy phen. M … light. hdow 30'0
KEEPOU'I'GF REACOOOFCIIMEH
GAREFULLY mo TNE mm … IJOG
u… NAMNAL mumumuac
sónmụm:…
N …
@…
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG
VIÊN NANG MỀM IBATONY
Dạng bão chế: Viên nang mềm
Thùnh phần: Mỗi viên có chứa:
Lysin ............... . .................................. 15 mg
Calci gluconat ............................................ 200 mg
Kẽm ................................................... 2,5 mg
Vitamin DJ ............................................ 2001U
VitaminC ............................................. 50 mg
Vitamin Bl ............................................ 10 mg
Vitamin Bz………… 5 mg
Vitamin B6 .............................................. S mg
VitaminA...……......…………ĩ ............... lOOOIU
Vitamin PP ............................................. 10 mg
Tá dược: Dầu đậu nảnh, dầu cọ, sảp ong trắng, lecithin,
gelatin, Glycerin, sorbitol, ethyl vanillin, butylate hydroxy
toluen, methyl paraben, propyl paraben, tỉtan dioxyd, oxyd
sẳt đen, oxyd sắt đó vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
- Lysin hydroclorid: acid amin thiết yểu, có vai trò quan
trọng trong việc tạo xương, duy trì hệ miễn địch và giúp
kích thích ăn ngon, cần cho sự phát triền bình thường của cơ
thể nhưng hay bị thiếu hụt trong thức ăn.
- Calci gluconat: Cau 1â thảnh phần cơ bản trong cấu tạo
của xương, có vai trò quan trọng trong hoạt động của thần
kinh và co co, iâ một trong những yếu tố đông mảu.
- Kẽm gluconat: Zn²+ lả thảnh phần cùa men dehydrogenasc,
carbonic anhydrase, cẩn thíểt ưong sự tổng hợp acid nucleic,
protid, glucid. Zn²+ còn có vai trò giữ cho sự toản vẹn của
mô.
- Vitamin DJ: Tham gia vảo quả trinh tạo xương, đỉều hòa
nồng độ canxi huyết, tham gia vảo quá trình biệt hóa tế bảo
bíểu mô.
- V_itamin C: cần thiểt cho sự tạo thảnh collagen, tu sửa mô
trong cơ thể vả tham gia một số phản ứng oxy hóa khử.
Vitamin C tham gia vảo cảc quá trình chuyền hóa cơ thể
(chuyến hóa lipid, glucid, protid, sẳt...), một số hệ thống
enzym chuyển hóa thuốc, trong chức năng miễn dịch.
- Vitamin B.: lả coenzyme tham gia vảo quá trình chuyến
hóa glucid.
- Vitamin 82: được bỉển đổi thảnh 2 coenzym: flavin
mononucleotide (FMN) vả flavin adenine dinucleotid
(FAD) lả cảc dạng coenzyme hoạt động cần cho sự hô hấp
của mô. Ribofiavin cũng cần cho sự hoạt hóa pyridoxine, sự
chuyển tryptophan thảnh niacin, vả liển quan tới sự toản vẹn
cùa hồng cầu.
- Vitamin Bỏ: khi vảo cơ thể biến đổi thảnh pyridoxan
phosphate và một phẩn thảnh pyridoxamin phosphate, đóng
vai trò là những coenzyme trong chuyển hóa protein, glucid,
protid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma —
aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương
vả tham gia tổng hợp hcmogiobin.
- Vitamin A: có vai trò tạo sắc tố võng mạc giúp điều
tiết mắt, mắt nhìn được trong điều kiện thiểu ánh sáng.
Vitamin A còn giúp cho sự phảt triễn xương và hệ
thống miễn dịch cùa cơ thề.
- Vitamin PP: khi vảo cơ thể chuyền hóa thảnh
nicotinamid adenine dinucleotid (NAD) hay
nicotinamid adenine dinucleotỉd phosphate (NADP).
NAD vả NADP đóng vai trò là coenzyme xúc tác
phản ứng oxy hóa khứ cần thiết cho hô hẩp tế bảo,
phân giải glycopen vả chuyển hóa lipid.
Dược động học:
- Calci gluconat: sau khi dùng, ion Ca” được lọc tại
cầu thận. Có 98% lượng ion Ca“ được tái hấp thu ở
ống thận vảo máu, lượng còn lại được thải qua nước
tiểu. Một lượng Ca2+ đáng kế được lẳải tiết vảo sữa
trong thời kỳ cho con bủ, một phấn thải qua mồ hôi và
qua phân.
- Kẽm gluconat: hẩp thu qua đường tiêu hóa, khả năng
hấp thu phụ thuộc vảo chế độ ăn uống. Kẽm được
phân bố rộng trong cơ thể: xương, da, mắt, các dich
tuyến tiền 1iệt. Thải trù qua phân, một lượng nhỏ được
thải trừ qua nước tiểu và mồ hôi.
- Vitamin DJ: dễ dâng được hấp thu qua niêm mạc
ruột nhờ muối mật vả lipid. Thuốc tích lũy ở gan, mỡ,
xương, cơ và niêm mạc ruột. Vitamin D chuyển hóa ở
gan và thận tạo ra chất chuyển hóa có hoạt tỉnh lả 1,25
— dihydroxycholecalciferol. Thải tn`r chủ yểu qua thận,
phần nhỏ qua nước tiểu. Thời gian bán thải: 19 - 48h.
- Vitamin C: hấp thu dễ dảng qua nỉêm mạc một non.
Phân bố tới hầu hết các mô, đặc biệt là tuyến yên,
thượng thận, não vả bạch cầu. Vitamin C không tích
lũy trong cơ thể, thải trù chủ yểu qua nước tiểu dưới
dạng đã chuyển hóa là oxalate, urat.
- Vitamin B.: hấp thu dễ dảng qua đường tiêu hóa.
Thải tn`x qua nước tiểu.
- Vitamin 82: được hấp thu chủ yếu ở tả trảng. Các
chẩt chuyền hóa cùa riboflavin được phân bố khắp các
mô trong cơ thể và vảo sữa. Một lượng nhỏ được dự
trữ ở gan, lảch, thận và tim. Lượng riboflavin đưa vảo
vượt quá như cẩu cơ thể sẽ được thải dưới dạng không
bỉển đổi trong nước tiểu. Riboflavin còn thải theo
phân, có đi qua nhau thai và đảo thải theo sữa.
- Vitamin Bỏ: hẩp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Dự
trữ phần lớn ở gan, một phần ở cơ và não. Pyridoxin
thải thừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa.
. xa 1»/
Lượng đưa vảo nểu vượt quá nhu cầu hảng ngảy sẽ được
đảo thải dưới dạng không bìến đổi.
- Vitamin A: hấp thu được qua đường uống vả tiêm. Phân
bố vảo cảc tổ chức của cơ thể, dự trữ nhiều nhất ở gan. 'Ihải
trừ qua thận và mật.
… Vitamin PP: hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, phân bổ
rộng khắp các mô trong cơ thể, tập trung nhiều ở gan.
Nicotinamid chuyển hóa ở gan thảnh N —
methylnicotinamid, 2 dẫn chất: 2 — pyridon, 4 — pyridon vả
tạo thảnh nicotirunic. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiếu.
Thời gian bán thải: 45 phút.
Chỉ định:
Cung cấp cảc vitamin và chẩt khoáng trong những trường
hợp:
- Thiếu hụt vitamin và chất khoáng do suy dinh dưỡng, kém
hấp thu, người đang theo chế độ ăn kiêng. ..
… Tâng nhu cầu sử dụng vitamin và chẩt khoáng đối với: phụ
nữ có thai hoặc cho con bủ, thiếu niên tuối dậy thì, bệnh
nhân sau ốm dậy, sau mổ, nhiễm khuẩn kéo dải...
Liều lượng vù cách dùng:
- Dùng thuốc trong hoặc ngay sau khi ăn.
- Người lớn và trẻ cm trên 6 tuổi: 1 viên >< 2 lần |ngảy.
- Phụ nữ có thai và cho con bủ: 1 viền/ngảy hoặc theo chỉ
dẫn của bảo sĩ, dược sĩ.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
~ Tăng calci huyết, calci niệu.
- Người bị bệnh gan nặng, hạ huyết ảp nặng, xuất huyết
động mạch.
- Người bị bệnh thừa vitamin A, vitamin D.
Thận trọng:
- Không dùng quá liều chỉ định.
- Thận trọng khi dùng chung cảc chế phẫm khác có chứa
vitamin A, D; khi dùng cho người suy giâm chức năng thận,
bệnh tim, sỏi thận, loét dạ dảy tiển triển.
Tác dụng không mong muốn:
- Với liều bổ sung thông thường rất hiếm gặp tác dụng phụ.
Khi dùng quá liều chi đinh hoặc kéo dải có thể gây mệt mỏi
nhức đầu, dễ bị kich thích, chán ăn, rối loạn tiêu hóa..
Thông băn cho thẩy thuốc tác dụng không mong muốn
gặp phãi !rong khi sử dụng thuốc
Thòi kì có thai và đang cho con bú: Phụ nữ có thai không
dùng quá 5000 IU vitamin A/ngảy
Người lái xe và vận hãnh máy móc: Được dùng.
Tương tác thuốc:
- Dùng thuốc đồng thời với dầu parafm lòng, cholestyramin,
neomycin 1ảm giảm hấp thu vitamin A.
~ › ~* tăng nồng độ vitamin
~ 0 việc thụ thai trong
- Dùng thuốc đồng thời với isotretionin có thể dẫn tới
tình trạng như dùng vỉtamin A quá liều.
- Dùng thuốc cùng vởi các thuốc kháng acid có chứa
magnesi sẽ có nguy cơ bị tăng magnesi máu.
— Dùng đồng thời với phenytoin, Phenobarbital có thể
lảm rối loạn chuyển hóa vitamin D; vả calci.
~ Thuốc lảm giảm hấp thu của kháng sinh nhóm
tetracycline như: doxycyclin, tetracyclin,
metacyciin.……
- Thuốc có thề Iảm tăng độc tính của glycđside trợ tim
và lảm giảm tác dụng của levodopa khi dùng đồng
thời.
Quá liều và xử trí:
- Ngộ độc cấp: khi dùng liễu rất cao, có thể bị ngộ độc
vitamin A, vitamin D, vitamin Bỏ. Dấu hiệu ngộ độc:
nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, co giật, tiêu cháy,
mất cảm giảc, cảm giác bất thường, hay bị đau. Trẻ
nhỏ có thể phổng thóp, co giật.
- Ngộ độc mạn: khi dùng liều cao kéo dải lìên tục 10 -
15 ngảy. Triệu chứng đặc trưng: mệt mỏi, sốt, rối loạn
tiêu hóa, gan, lách to, thiếu máu, tăng calci huyết. Trẻ
em có thề tãng ảp lực nội sọ, ù tai, chậm lởn.
- Xử trí: ngừng dùng thuốc, điều trị triệu chửng, uống
nhiều nước, ngăn hấp thu vitamin bầng cách gây nôn,
rửa dạ dảy. ..
Qui cách đóng gỏi: Vi PVCJNhôm, hộp`tz vi x 05
viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bâo quản: Nơi khô, trânh ánh sáng, nhiệt độ dưới
30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Đễxa tẩm ray cũa lre' em
Nếu cấn thêm thông tin xin hỏíý kiến Ihẩy thuốc
?
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phẩm số 2
TỔNG GIÁM ĐỐC
ẩj:;
J'l Q
" ỹẫ`wzỵ c/Íẩ/InẤỆỊZÌZ/ạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng