BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đảu:ẳ.ii..l..ỉ……J.ễẻl.iẩ…
Ẩ4
lũ'lVũ-SINOWGI
q
. ỉ!
› *“ ỉ
~'E - — ẳ —'
=` a'
% ă
= .:
Aẵ 4ễ A
E' 3 ẵ
-qẵ ~n 3 -I Ế —I
.- g .- ễ -. ỉ ..
3
A
cộmsrv C.P DƯỢC vA THIỂT BI YTẺ HA TAY
_ IBATONIG-GALGI
Box of 2 blisters of 10 soft capsules
HAĨAY PHARMACEUTICAL lv MED1CAL EQUIPMENT J.S.C
memc-cnmu
Hộp 2 ví x 10 viên nang mém
SĐK m Nai:
ẻỚZ/
Iẵế
Ềi Ề
ẳ
ỵj _’Ệ~…' L
“ỂỊÌ'Z "`_-
.ỀỈ/ i
“Ô
\IBATDNIG- -GAI.GI
Hộp lo vi x 10 v›ên nang mém
Mmomc- -cAtcl
Box of 10 blisters ot lo soft capsules
CÒNG TY C.P DƯỢC VÀ THIỂT BỊ Y TẾ HÀ TẨV HATAY ?HARMACEUTKAL & MEchAL EQUUPMENĨ J.S.C Ẻ
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
IBATONIC-CALCI
1. \ , (“
` . VATHJẺ'i'Ei T
` ` 'f' Ế J.1*i
- Dạng thuốc: Vien nang mém.
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nang mếm chứa:
Calci glucoheptonat SOOmg
(tương ứng với 40,8mg calci)
Vitamin D2 (Ergocalciferol) 200 IU
Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg
Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg
Tá dược vd 1 viên
(T á dược gồm: Dầu đậu nảnh, sáp ong trắng, dầu cọ, aerosil , Iecithin, glycerin, gelatin, nipagin,
nipasol, dung dịch sorbitol 70%, tỉtan dioxyd, ethyl vanỉlỉn, phẩm mâu Chocolate. ethanol 96%.
nước tinh khiết).
- Chỉ định: Điểu trị các bệnh thiếu vitamin PP, C và calci trong cảc trường hợp sau: Trẻ em chậm
lớn, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người suy nhược cơ thể, lao lực, dưỡng bệnh.
- Cách dùng và liếư dùng: Trung bình:
Người lớn: Uống ] viên/ lẩn x 21ần/ngăy.
Trẻ em: Uống 1 viên] ngăy.
- Chống chỉ định:
* CaIci: Tránh dùng kéo dăi trên bẹnh nhân suy thận, tãng calci máu. Dùng song song với Digoxin.
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dảy tiến tn'ển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
* Vitamin C : Dùng liều cao vitamin C cho người bị thiểu hụt glucose—õ-phosphat dehydrogenase
(GõPD). N gười sỏi thận (Khi dùng liều cao lg/ngăy)
* Vitamin Dz² Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
- Thận trọng:
* Vitamin PP: Khi sử dụng vitamin PP liều cao cho những trường hợp: Tiền sử loét dạ dăy, bệnh túi
mật, bệnh gút, viêm khớp do gút, bẹnh dái tháo dường.
* Vítamin C: Dùng vitamin C liêu cao kéo dăi có thể dẫn dển hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm
liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai đã dẫn đốn bẹnh .)
scorbut ở trẻ sơ sinh. Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có @“ “_
thể gây acid—hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc
trong đường tiết niệu. `_ ti
* Vitamin Dzr Sarcoidosis hoặc thiếu năng cận giáp (có thể tảng nhạy cảm với vitamin D), suy chức
năng thận, bẹnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch. _ . 'f ẹ_.=f
- Tác động của thuốc khi lái xe h0ặc vận hảnh mảy móc: Thuốc không nên dùng cho người khiửịầrỉ
/
, 1
ở
f.\.
.
ẩ-Ắ» i'Ii
dang lái xe hoặc vận hănh máy móc . c—ỤỀ—w
— Tảc dụng khòng mong muốn của thuốc: `..ơ
* Vítamin C : Tăng oxalat- niệu, buôn nộn, nón, ợ nóng co cứng cơ bụng, mệt mỏi , đỏ bừng, nhức
đẩu mất ngủ và buổn ngủ. Sau khi uống liêu 1 g trẻn ngăy hoặc lớn hơn, có thể xảy ra ỉa chảy.
- Thường gặp: Tăng oxalat niệu.
- Ít gặp: Thiếu máu tan máu. Bừng đỏ, suy tim. Buổn nộn, nộn, ợ nóng, ỉa chảy. Đau cạnh sườn.
* Vitamin PP: Liêu nhỏ thường kh0ng gây độc, nếu dùng liều cao có thể xảy ra một số tác dụng
phụ sau, cảc tác dụng phụ nây sẽ hết sau khi dùng thuốc.
— Thường gặp: Tiêu hoả (buôn nộn); Đỏ bùng mặt và cổ, ngứa, cảm’ giác rãt bỏng, buốt hoặc dau
nhói ở da.
- Ít gặp: Tiêu hoá (Loét dạ dăy tiến triển, nôn, chán ãn, đau khi dói, đẩy hơi, ia chảy); Da (Khô da,
tăng sắc tố, vâng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến, bã nhờn, lăm
bệnh gút nặng thêm); Khác (Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị — huyêt
và nhìn mờ, hạ huyết' ap, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất). 1\1-\ ;, '1r
- Hiêm gặp. Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường, thời giẩn/
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ. —
* Uống Vitamin D2 quá liều có thể gây ngộ dộc vitamin D. Các triệu chứng ban đãu của ngộ độc lả
dấu hiệu và triệu chứng của tãng calci máu Tăng calci huyết và nhiễm dộc vitamin D có một số tác
dụng phụ như:
Thường gạp. Thân kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gả, dau đẩu); Tiệu hoá (chán ãn, khô miệng, buồn nộn,
táo bón, tieu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mất diêu hoả, giảm trương lực cơ, dau cơ, đau xương
và dễ bị kích thích)
Ít gặp hoặc híêm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn, giảm
phát triển 0 trẻ em, sút cân; tăng huyết' ap, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá
Khi thấy các tn`ệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thây thuốc.
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khong mong muôn gặp phai khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dậng tương tác khác:
* Vitamin PP: Sử dụng vitamin PP đông thời với chất ức chế men khử HGM - CoA có thể lăm tăng
nguy cơ gây tieu cơ vân.
- Sử dụng vitamin PP đổng thời với cãc thuốc chẹn oc- adrenergic trị tãng huyệt áp có thể dẫn dẻn hạ
huyết ap quá mức.
- Khẩu phâ_n ãn vả/hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cân phải điều
chinh khi sử dụng dông thời với vitamin PP.
— Sử dụng vitamin PP đông thời với cãc thuốc có độc tính với gan có thể lảm tãng thẻm tác hại độc
cho gan.
- Không nện dùng dổng thời vitamin PP với carbamazepin vì gây tăng nổng độ carbamazepin huyết
tương dẫn đến tăng độc tính.
* Vitamin C. Dùng dồng thời theo tỷ lệ trện 200mg vitamin C với 30mg sắt nguyên tố lăm tãng hấp
thu sắt qua đường dạ dăy- một; tuy vậy, đa số người bệnh dều có khả năng hấp thu sắt uống văo
một cãch đẩy đủ mà không phải dùng dông thời vitamin C.
— Dùng đổng thời vitamin C với aspirin lăm tãng băi tiết vitamin C và giảm băi tiết aspirin trong
nước tiểu.
- Dùng đổng thời vitamin C với fiuphenazin_ dấn đến giảm nổng độ flt_tphenazin huyết tương. Sự acid
hoá nước tiểu sau khi dùng_ vitamin C có thể lăm thay dỗi sự băi tiết của các thuốc khác.
- Vitamin C liễu cao có thể phá huỷ vitamin B12 nên người bệnh tránh uống vitamin C liểu cao trong
vòng 1 giờ trước hoặc sau khi uống vitamin Bư
* Vitamin Dz: Khôhg nện dùng thuốc đổng thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có
thể dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dân khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu
vitamin D ở ruột. Điều trị đông thời với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu nãng cận giâp
có thể dẫn đến tăng calci huyết trong trường hợp năy cẩn phải ngừng sử dụng thuốc tạm thời. Không
dùng thuốc với phenobnrbital vờlhoặc phenytoin (có thể với những thuốc gây cảm ứng men gan) vì
những thuốc nảy có thể lăm giả_m nổng độ 25- h-ydroxyergocalciferol và 25- -hy-droxy -colecalciferol '
trong huyết tương vả tảng chuyển hoá vitamin D thănh những chất không có hoạt tính. Không nện
dùng thuốc với corticosteroid vì corticosteroid lầm cản trở tác dụng của vitamin D. Không dùng
thuốc với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tăng do tăng calci huyết, dẫn đến loạn
nhịp tim.
- Quá liều - Cách xử trí:
* Dùng liêu cao vitamin C (quá lg/ngăy) gây sỏi thận.
* Triệu chứng quả liêu của vitamin D2 dẫn đến cường vitamin D và nhiễm độc Calci huyết thanh.
Khi thấy các hiện tượng quá liều xảy ra nện ngừng thuốc vã hỏi ý kiến của thây thuốc.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
.?
w …
DL Y
* Lưu ỷ: Khi thấy viện thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc in số lô SX,
HD mờ...hay có căc biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất
theo địa chỉ trong đơn.
— Qui cách đóng gói: Hộp 2 ví x 10 viện và hộp 10 vỉ xlO viên.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. _ ,
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠI: _
CÔNG TY C.P DƯỢC VA THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TÂY
Cụm công nghiệp sạch Phú Lãm— Hè Động— TP. Hà Nội
Sỏ'điện thoại: 04.33534288 Sổfax: 04.33534288
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng