`zaqu
—Xi£lxỉKỸi
…pnin: _ _ ___
` Lysn HCl 15 mg vnamn Ba 10 1
ẵẵa gggg EE sáư1msmm 15 mg Vltmn es 5 3 5° “’ Ễẵkẵễm
, .- .- ẵ , VttamnA ioth Vnamn B12 somog N9ấv _ _
8 8 Van D 200 IU cm… Wle 50mg HDIExp… _
Vltarnn 81 5 m Magnesu gtuoomt 39 82 mg
_ *. VummnBQ 5mg um vdtwennangmèrn
.` ²…l1lmlu
GMD
a 2 ` ' __ " ' q ~ › .'J
Ễễgẳẵễẵẫgẫẵ ã ; \J_JL\Ề.K Ịấ.`.x`J ;
" 8 Ắ , ơ
* ?
J
; ư
!
Ễ i :
Ê !.
ăỉ _ Vĩtamines and Mineral supplements
sótosx ........................... no ............................ _, J-
— A _ ' ' I1't._`1`i1'llu"l_h'fh`lJ ."11Jn’vgrlzị _\ . . I
Ủv Ỉc q… mau den Ịý os MA mteu
'. 1 ” hi . chỉth. dĩmq.l dùm XAT TAY _ _
}\_ / ị văchugnnldúc:Xunbhwmdinuìduụ WKỸWNMWRM TRƯỜCKNIDUm
l TlõuchubTCCS
Bin quin: Nơi xm. nm anh ung. mau do … aơc ỂẶỀỆWẸWM
* mm… suudmizmnmyopsoz
Tummu-TMPOuụ-MoLim-HtNũ
Hựũvỉafivlnmmìn
\iL LẦìK*Ĩ ì\"C< ,
"J \ ìaì ì`Ì’ủk
Vitamin vả khoảng chất
st GIÃM oô'c
ThS. ẩ’ảânạ Jú'nả ®ãoy
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Vien nang mẻm IBATONIC
Thãnh phân:
Lysin HCl 15 mg Vitamin Bỏ 5 mg
Vitamin A l000 IU Vitamin 812 SOmcg
Vitamin D 200 [U Sắt sulfat 15 mg
Vitamin BI 5 mg Calci glycerophosphat SOmg
Vitamin B2 5 mg Magnesi gluconat 39.82 mg
Vitamin 83 10 mg
Ta' dươc: Dâu dậu nănh. becithin. Dâu cọ. sáp ong trắng.
gelatin, glycerin. ethyl vanilin, nipagin. nipasol. dung dịch
sorbitol 70%. titan dioxyd, oxyd sắt đen, oxyd sắt dò vừa
đủ 1 viên.
Dược lụt: bọc
- Lysin: Là một acid amin cẩn thiết dối với cơ thể. Nó là
một trong 8 acid amin thiết yếu: Lysin, tryptophan.
arginin lã yếu tố phát triền vả cãn cho cơ thể đang lớn,
kích thích ản ngon miệng. Lysin còn có quan hệ tới qúa
trình lạo máu. Thiếu lysin trong thức ãn dân dến rối loạn
quá trình tạo máu, hạ thấp số lượng hông câu và
Hemoglobin, thiếu Lysin cân bằng protein bị rối loạn. cơ
suy mòn, quá trình cốt hoá rối loạn vả có hăng loạt câc
biến đổi ở gan và phối.
Lysin lả acid amin thường thiếu hụt trong một chế dộ ãn
uống bình thường.
- Vitamin A có vai trò quan trọng tạo sắc tố võng mạc
giúp điểu tiết mắt. mắt nhìn dược trong điêu kiẹn thiếu
ánh sáng. Vitamin A có vai trò gỉúp cho sự phát triển
xương vả tham gia văo quá trình phát triển cơ thê.
- Vitamin D: Tham gia vảo quá trình tạo xuong. diêu hoả
chuyển hoá Canxi vã phospho trong cơ thể, lăm tãng hấp
thu canxi vả chất khoáng. tham gía văo quá trình bíẹt hoá
tể băo biền mò.
› Vitamin Bl lã coenzym tham gia văo quá trình chuyển
hoá glucid.
— Vitamin BẸ (Riboflavin): dược biến dối thảnh 2 coenzym
lù flavin mononucleotid (FMN) vả flavin adenin
dinucleotid. lá các dạng coenzym hoạt dộng cân cho sự hô
hẩp cùa mộ. Riboflavin cũng cẩn cho sự hoạt hoá
pyridoxin. sự chuyển tryptophan thảnh niacin, vã lien
quan dến sự toản vẹn cùa hông câu.
- Vitamin B3 (Vitamin PP) khi văo cơ thể chuyển hoá
thảnh hoặc nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc
nicotinamid adcnin dinucleotid phosphat (NADP). NAD
vỉa NAD? lả coenzym xúc tác phản ứng oxy hoá — khử cân
thiết cho hò hẩp tế băo, phân giải glycogen và chuyển hoá
lipid.
— Vitamin B,, khi vầo cơ thể bìẻ'n dối thãnh pyridoxamin
pyridoxal phosphat vã một phân thânh pyridoxamin
phosphats dóng vai trò lả những coenzym trong chuyển
hoá protein. glucid, lipid. Pyridoxin tham gia tống hợp
acid game — uminobutyric (GABA) trong hệ thân kinh
trung ương vả tham gia tống hợp hemoglobulin.
1'W/
- Vitamin B12: trong cơ thể vitamin Bl2 đóng vai trò là
các coenzym dống vận chuyên. tham gia văo nhiếu quá
trình chuyển hóa quan trọng cùa cơ thể, dặc biẹt lả quá
trình tạo methionin lien quan dến chuyển hóa acid folỉc
và tổng hợp AND rẩt cân cho sự sinh sản cùa hỏng cảu.
- Calci rẩt cân thiet cho nhiêu quá trình sinh học: Kích
lhích neuron thấn kinh. giải phóng chất dản truyền thân
kinh, co cơ, báo toăn mâng vã lăm đông máu. Calci còn
giúp chức nâng truyền tin thứ cấp cho hoạt dỌng cùa
nhiều hormone.
- Sắt lá nguyên tố cơ bản cân thiết cho sự tạo thănh
hemoglobin cân cho sự tạo hỏng câu và cytochrom.
- Magic: là một cation có nhiêu trong nội băo. có tác
dụng lảm giảm kích thích của neurone và sự dân truyền
thân kinh—cơ. Ngoài ra Magic còn tham gia văo nhiêu
phản ứng men.
Dược dỌne học=
— Vitamin A hấp thu được qua dường uống vã tiêm. Dê
hẩp thu dược qua đường tieu hoá thì cơ thể phải có dù
acid mật lăm chẩt nhũ hoá. Vitamin A lien kết với
protein huyết tương thâ'p. chủ yếu với ot — globulin; phân
bố ở các tổ chức của cơ thể, dự trữ nhiêu nhất ở gan. thải
trừ qua thận vả mật.
- Vitamin D: Vitamin D dẻ dảng hấp thu qua niêm mạc
ruột nhờ muối mật vã lipid. Thuốc lien kết với a -
globulin huyết tương, tích luỹ ở gan, mỡ, xương. cơ và
niêm mạc ruột. Trong cơ thể, vitamin D chuyên hoá ở
gan vả thận tạo ra chất chuyến hoá có hoạt tính lã 1,25-
dihydroxyegrocalciferol nhờ enzym hydroxylase. Thải
trừ chủ yếu qua phân, một phần nhỏ thải qua nước tiêu,
thời gian bán thải l9- 48 giờ.
- Vitamin B.: hấp thu dẻ dăng qua dường tiêu hoá, thải
trù qua nước tiểu.
~ Vitamin BI: Hấp thu dể dăng qua duờng tiêu hoá, thải
trừ qua nước tiểu.
- Vitamin B3: hấp thu được qua đường uống, khuyếch
tán rộng khắp vầo các mô trong cơ thể, tập trung nhiếu ở
gan. Chuyên hoá và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
- Vitamin B,, dẻ hấp thu qua duờng tiêu hoá. chuyến hoá
ở gan tạo chẩt chuyển hoá khóng còn hoạt tính, thải tnÌr
chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa.
— Vitamin 812: dược hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hỏi
trăng. phân bố ưu tiên ở nhu mô gan. thải trù qua mật.
- Calci: Sau khi dùng. ion canxi thải trừ ra nước tiểu vả
dược lọc tại câu thận vả có một lượng nhẩt dịnh dược tái
hấp thu. Sự tái hấp thu ở ống thận lã rất lớn vì có 98%
lượng ion calci dã được tái hẩp thu trở lại tuân hoăn.
Calci băi tiết khá nhiêu văo sữa trong thời kỳ cho con bú;
có một ít calci thải trù di qua mô hỏi và cũng thải trừ qua
phân.
- Magic: sau khi hẩp thu vão cơ thể dược chuyển hóa
thãnh magic clorid` khoảng 15—30% lượng magie clorỉd
dược hấp thu vã thải trừ qua nước tiểu.
- Sât: Bình thường sảt dược hẩp thu ở tả trùng và đẩu gân
hống trâng. Hấp thu sắt bị giảm khi có các chất chelat hoá
hoặc các chất tạo phức trong ruột vả tâng khi có acid
hydroclorid vả vitamin C. Do vậy. doi khi sảt dược dùng
phối hợp với vitamin C. Sát đươc dự trữ trong cơ thể dưới
2 dụng: Ferritin vz`t hemosiderin. Khoảng 90% sắt dưa vâo
cơ thể dược thải qua phân.
Chỉ dịnh:
- Bổ sung một số Vitamin và các dưỡng chất cẩn thiết cho
cơ thể trong trường hợp thiếu hụt (do suy dinh dưỡng. kém
hấp thu. suy nhược. mệt mỏi, chán ãn, ản kieng) hoặc tâng
như câu sử dụng: trẻ dang lớn. người giă, phụ nữ có thai,
cho con bú, thời kỳ dưỡng bệnh. sau phản thuật...)
Liêu dùng, cách dùng:
- Người lớn vả trẻ em trên 5 tuổi: Uống 1-2 vién/ngăy
- Phụ nữ có thai. cho con bú: ! vién/ngăy hoặc theo chi
dấn cùa thãy thuốc
~ Trẻ em dưới 5 tuổi: khOng nên dùng chế phẩm năy. Nen
tham vấn ý kiến cùa thăy thuốc dễ dùng các dạng băo chẽ
phù hợp.
— Cách dùng: uống ngay sau khi zìn
Tác dụng kh0ng mong muốn: Nói chung lã ít gặp. Các
tảc dụng phụ và tảc dụng có hại sẽ xuất hiện khi dùng
thuốc liêu cao dăi ngãy hoặc khi uống một lượng thuốc
lớn. Cảc triệu chúng có thể gặp lả: buôn nòn. nòn. dãy hơi,
chán ản. vị kim loại. chóng mặt, nhức dẩu. co giật, ia
chảy. loạn nhịp tim, ù tai. mẩt diếu hòa, ngoại ban. đau
cơ, duu xương. dễ bị kích thích.
Chống chi dịnh:
- Mản cám với bẩt kỳ thănh phẩn năo của thuốc.
- Tãng Canxi huyết, Canxi niệu, sòi thận, rối loạn hẩp thu
Lipid.
- Người có cơ dịu dị ứng (hen. eczema). u ác tính. bẸnh
tim.
- Cơ thể thừa vitamin A. sảt; suy gan. suy thận nặng.
Thận trọng khi dùng thuốc:
- Khóng dùng quá liêu chi dịnh.
- Thận trọng khi dùng chung thuốc với các chế phẩm khác
có chứa Vitamin A. D. calci;
- Thận lrọng khi dùng thuốc cho người suy giảm chức
nãng lhận, bệnh tim. thiểu năng cặn giáp, sòi thận.
- Khóng nên dùng thuốc dỏng thời với thuốc tránh thai,
phenobarbilul. phenytoin. corticosteroid. các glycosid trợ
tim (Digitalis. Digoxin.… ).
Tưong tác thuốc:
- Dùng dống thời với dân Parafin hoặc Cholestyramin lăm
ngấm cán sự hấp thu vitamin A và D qua ruột.
— Thuốc tránh thai steroid có thể lầm tảng nông độ
Vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận
lợi cho sự thụ thai trong thời gian ngay sau khi ngừng
dùng thuốc tránh thai.
1“
- Dùng đông thời vitamin A với lsotretinoin có thể dân
dến tình trạng như dùng vitamin A quá liêu.
- Dùng đông thời Vitamin D với các corticosteroid lầm
cản trở tác dụng của Vitamin D.
- Điểu trị dồng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid
cho những người thiều náng cận giáp có thể dân đển tăng
calci huyết.
— Dùng dỏng thời Vitamin D với các Glycosid trợ tim
lăm tảng dộc tính của Glycosid trợ tim do tãng canxi
huyết dản dến Ioạn nhịp.
- Dùng dỏng thời Vitamin D với phenobarbita] hoặc
phenytoin có thể Iảm giảm nỏng dộ 25-
hydroxyergocalciferol trong huyết tương vã táng chuyển
hoá Vitamin D thùnh những chẩt khỏng có hoạt tính.
- Vitamin B2: Rượu có thể gây cản trở hâ'p thu vitamin
82. Sử dùng cùng Probenecid gây giảm hẩp thu vitamin
82 ở dạ dãy. ruột.
- Vitamin B3 (nicotinamid): Sử dụng đống thời với
Carbamazepin lãm tãng nông độ carbamazepin trong
huyết tương gây tảng dộc tính. Dùng đỏng thời với các
thuốc có độc tính với gan có thể lâm tăng them tác hại
cho gan. Dùng dỏng thời với thuốc chẹn alpha-
adrenergic trị tảng huyết áp có thể dẫn dến hạ huyết áp
quá mức.
- Vitamin Bô lăm giảm tác dụng cùa Levodopa trong
diển trị bẹnh Parkinson
- Sắt có thể lâm giảm hấp thu các thuốc nhóm cyclin
(tetracyclin, Doxycyclin). Levodopa. methyldopa. thuốc
kháng sinh nhóm quinoion. hormon tuyến giãp.
- Các thuốc ức chế thải Calci qua thận: thiazid. clopamid,
ciprofloxacin, clorthalidon. thuốc chống co giật.
- Calci lăm tảng dộc tính của cãc glycoside trợtim.
— Glucocorticoid. phenytoin lâm giảm hấp thu calci qua
đường tiêu hóa.
Người đang vận hânh máy móc, tău xe: Dược dùng.
Quá liêu vã xử trí:
- Nếu dùng quá liêu chí dịnh có thể gây buốn nôn, nón,
dây hơi. chán ăn. vị kìm loại. chóng mặt. nhức đấu. co
giật. ia chảy. loạn nhịp tim. ù tai. mất điêu hòa, ngoại
ban, đau cơ. đau xuong, dễ bị kích thích.
- Xử trí: ngùng thuốc, tham vấn ý kiến của bác sỹ.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
Tieu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách: Hộp 2 ví x 15 viện.
Đọckỹhuứngdđu sửdụnghuứkhidùng
Dổxa tầm nycủa tnẵcm
1bdng bío cbo thầy thuá tíc dụagkbdugmmgmuđn
gậppbíi khi sử dụng tbuáz.
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Ph
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng