:Ĩ lbaneuron Extra E—
lbaneuron
Extra
SDK1ReqNoI
`:
Ễ
õ
:…
1:
Ễ
n
ỉCPDVHÀTAM
C
Sán mái m» Manutaciured .
couơrv cv Dươc min H TẢY.’
mtAv PHARMALEUHCAI ) s C
La ›… ~ Ha Đeng ›TP Ha Nộv
La Khe › Ha Dong › Ha N… Clty
nén m; n Phin phủ bau
cONc. TY cv TMqu MAI t›uUc PMẤM QUDCTE
INTERNATìONAL PHARMCFƯTKAL TnADtNG JSC
N… sở m 1614] nglzh 23. Ngõ 34. dương Nguyen Hóng
Lang Ma.DóngOa,TP Ma N01
lbaneuron
Extra
SDK Reg.Noì
SDK (Reg.Nok
56 lò SX (Lm.Nolz
Ngảy SX thg.datei
HD (Exp Date]:
lbaneuron
8… of 2 bllstffls of1ẳ snftqels
Thinh phlnl Commmon:
Cao bach quá Ianqc blloba EXỪ
Wtamin Bi .. , . … ,
Wlamin FF … ……
Ya duoc vd] Exupncnu 1; 3.1 viên] soltgcl
Ì'lèu chuẵn áp dụng] Spenũnnons:
TCCSJ Manufactuưed's.
Extra
ũ1Idịnh,Chõng chl định. cam dùng - Llêu dùng:
Indlntlon, Contnludkollons. Donge - Mmlnlsuadon:
Xm xem từ huùng dản sử dung thuóc ben trong hộp/
See accompanymg pơoduct tnsen lnslde.
Bảo quân] Storage: No khò, nhièt độ duòt 3ơ’Cf
Storage tn dry place. bdow 30°C
Để n tẩm uy uè ent Keep om of reach ul chlldlen
Dọc kỷ hưởng dần sửdụng \n/ờc khi dùng] Cuưluly
read the aompmylng Instrucliun bdou usnd.
lbaneuron
an 2 v1›< 15 Vlẻl'ì nang mem
Extra
H ướng dẫn sử dụng thuốc
IBANEURON EXTRA
- Dạng thuốc: Vien nang mềm. ỔĨẵì ,
- Qui cách đóng gói: Hộp 2 ví x 15 viên nang mẻm. ,íf “ _ 3
- Thănh phẩn: Mỗi víên nang mếm chứa: ’ ịĨ/ C M; ' ' \ n"
Cao bạch quả 80mg ___ỉ_"__ (t1s11ẻ1 _ Ụh
Vitamin PP (Nicotinamid) lOmg 1'JUỢi ' _1_1 “W
Vitamin B,( Pyridoxin. HCL) 2Smg \ : ;…1Ịf. , _…
Vitamin B, (Thiamỉn nitrat) 2Smg fì… _ ' ”
Vitamin B2(Riboflavin) 5mg "\ f
Tá dược vd \liên
( Tả dược gồm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol70%,
nipagin, nipasol, ethyl vanilin, phẩm mâu perpermỉn E 140, phẩm mâu patentblue V).
- Chỉ định:
- Bổ sung các vitamin trong một số trường hợp như suy nhược cơ thể, người mới ốm dậy, kém ãn, mất
ngu…
- Hỗ trợ điều trị một số bẹnh lý rối loạn vận mạch như:
+ Suy tuân hoãn như giảm trí nhớ, mất khả năng tập trung.
+ Suy tuấn hoãn ngoại biên như hội chứng Raynaud, chứng đi cãch hôi, bệnh Buerger.
+ Rối loạn thẩn kinh giãc quan: ù tai, chóng mặt, hoa mắt, giảm thính lực. Thiểu mãu vả rối loạn võng
mạc ở người giă.
- Cách dùng và liều dùng: Uống mỏi lần lviên x 1— 21ần/ngăy. Uống văo trước cãc bữa ản hoặc theo sự
chỉ dẫn của thẩy thuốc. …
- Chống chỉ định: _
N gười bị quá mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc.
Trẻ em dưới 12tuổi Giai đoạn cấp của tai biến mạch máu não, nhổi máu cơ tim cấp, hạ huyết áp.
_~ỉ._
- Thận trọng: :,
* Cao bạch qua: Thuốc không phải là thuốc chống cao huyết ãp vì vậy không thể thay thế cho các j
thuốc cao huyết áp đặc hiẹu được, phụ nữ có thai và cho con bú. —~ …-
"g'N`
* Vítamín Bó: Sau thời gian dăi dùng vitamin B6 với liễu 200mg] ngây, có thể thấy cãc biểu hiện độc tính...;
thẩn kinh (như bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng và bệnh thân kinh cảm giác nặng). Dùng liếư 200mg
vitamin B,] ngăy kéo dãi ưen 30 ngăy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin
* Vitamin PP: Thạn trọng khi dùng vitamin PP liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sử loét dạ dăy,
bệnh túi mật, tiền sử có văng da hoặc bẹnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường
* Vitamin Bz: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mâu văng vì có chứa Vitamin B:, khi
ngừng thuốc sẽ hết. -
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc dang choỉ
con bú. '1’ D
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Có thể gây rối loạn tiêu hoá, nhức đẩu, dị ứng da, hạ huyêt—
áp, dánh trống ngực. , L N
* Vitamin Bó: Dùng liêu 200mg] ngăy vả dăi ngây (trẻn 2 thãng) có thể gây bệnh thẩn kinh ngoại vi
nặng, tiến triển từ dãng đi không vững vã tê cóng bãn chân đến tẻ cóng vả vụng về băn tay. Tình trạng __j__
nây có thể hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn dể lại di chứng. Hiếm gặp: nôn, buổn nôn
* Vitamin PP: Liều nhỏ vitamin PP thường không độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao (trong trường hợp——
diều trị bẹnh peliagra), có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau, những tảc dụng phụ năy sẽ hết khi ngừng
thuốc
+ Thường gặp: Tiêu hoá(Buỏn nôn); Khác (Đò bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt
hoặc đau nhói ở da
+ Ít gặp: Tieu hoá (Loét dạ dảy tiến niển, nôn, chán ăn, đau khi đói, dẩy hơi, ỉa chảy); Da (Khô
da, tảng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, lảm
bẹnh gút nặng thêm); Khác (Tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, cơn phố vị - huyết quản, đau đầu
và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim dập nhanh, ngất.
+“ Hiẻỉn gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường (bao gồm tăng
biliiubin huyết thanh, tăng [ASP (SGOP), ALT (SGPT) vả LDH], thời gian prothrombin bất bình
thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ
* Vítamin Bz: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mã… văng vì có chứa Vitamin B,, gây sai
lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi ngừng thuốc sẽ hết.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phẩi khi sử dụng thuốc ".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Vitamin Bó: Không dùng cùng với Levodopa vì Vitamin B6 kích thích dopadecarboxylase ngoại vi.
Không nên dùng đổng thời với thuốc chống đông máu hoặc aspirin. Thuốc hấp thu tốt ở phẩn trên
đường tỉèu hoá, dùng thuốc văo bữa ăn đảm bảo hấp thu thuốc nhanh và hoản toăn vì thuốc lưu lại lâu ở
đường tiêu hoá.
* Vitamin Bz: Không uống thuốc với rượu và các chế phẩm có chứa ethanol, probenecid vì có thể gây
cản trở hấp thu vitamin B2 ở ruột vã dạ dây.
* Vitamin PP: Không dùng đổng thòi với các thuốc chẹn alpha-adrenergic U'ị tãng huyết áp có thể dẫn
dển hạ huyết áp quá mức. Khẩu phẩn ăn hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể
cẩn phải điêu chỉnh khi sử dụng đổng thời với vitamin PP. Sử dụng thuốc đổng thời với các thuốc có độc
tính với gan có thể lăm tăng thêm tác hại dộc cho gan.
- Sử dụng quá liểu: Chưa có tăi liệu báo cáo
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỵ' : Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu
hiện nghi ngờ khác phải dem thuốc tới hỏi lại nơi bãn hoặc nơi sân xuất theo địa chỉ trong đon.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thẻm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ"
THUỐC SĂN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hà Đông— TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203. FAX: 04.33522203
CÔNG TỷC.PDỤOC PHẨM HÀ TÂY
ổ'rĩ’ gÝgỉậ
| 5 OC1 _h_tG th \—
1""_1' ~C’1_'1111v_²_ffl
l_`Ệ11111OC PHAM
f…_- le ỈÂY_ Ị`Ô
, PHÓ TỔNG GIÁM Đ_ôC Ễwỷl
I`)S.JW ”Ễv’í ca'ểỂo
* ^ ....... _;
“~"JỊ,ÝHỈể'ÍÌÌ Í N Ỏưm/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng