r-ọ Y 'iựìí
CỤC" .z ,ảx L ' nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỂT
Lân đauẤl/ỞZIW
30/Ỹễ ểỳ/
Componlllen:
Each …… mmams
auỵ ý plũV mod . asouemÁmd um;
.LBÌGVJ. SfÌ`Id'ũắdl
VDn Mn … nhlm s TAILET m:
Iron (III) Hydmlidu Folymmou Ctamollx INN
188 mg lquwalenl m Elemnnlal mm 47 mg +
l Fnlic Acid BP 0 5 mo 0 zin: Sullalu Monuhydmlc USP
61. ! mg oquwolent to Eumemal Zinc ²² 50 mg
-Ouy c3dì dóngqói: Hôn có ao vien (3 vl ›: 10 viòn!
v- Duùngdu úzno Dường uòng
~ sau Quán nm … mm. kh0ng qua 3th mm anh sang va ám
x- Đủ xa Iám lay hi cm. Đoc kỹ huùng din sử dụng Mc km dùng
,.__ . %
“ả Ẹ %
:. 1 ;!
I-I z ẳẵ Ể`P z tĨỂ
' U : '
W ²… o' ỉ’W ?
J —“~úe. ? }- .:v-J '
ẽvz. : ~
n = … _. — :»
< Ổầ`“ẵ Ề Ĩ<
_ _ …
.=ị “ ~ ẵ 5 :
" “ J_ Ế x=ỄP “3
cn ẳạt … <;:m ủ
..» H-, I ,
3 .agẺ a LLỄẢD Ệ'
~_ › '.“
ul ễ ẫ“ỄỂỆ eẵg-I Ẹ..
ỂnEa Ẹ°ỆẺ ưl Ủ- …
'_nĩ `3ẫị² … -ẵề '_Ễ Ê
U-ẸỄ ẩẹị ễễ ẫỊZ- 0—., a
mẽẫ ỄỀỆỄỄỊ = …mẽ ;
ũ…fa ị—ẽfặịè Ono
-Ow ›uoưxmr. —U …
-WPSTABLET
Iron (III) Hydntidl Pnfymanme Cnmulu INN
188 mg equwalem m Elemnnlal Iron 41 mg ~ VM NO
Folic Acid BP 0.5 mg * ch Sullale Monohyeram USP M'9 UC N°
618 mg equwalent … Elemental Zinc 22 so mg Balch No
CAREFULLY am ma mcomvame M'ỉ 0…
msmucnous BEFORE use Ể*° DW J
-Lus_ TABLET
.…uu;
3 Blis, x 10 Tablets
lPEC-PLUS TABLET
Iron Polymallose ~ Foluc Aod › Zune
_ ^ỂvẮularn fạ1 … ban anesh n
ÀRIS'Ì'OPHẮRMẨ LTD.
' Ữnav' N H Srgmpur Kacamw …A
' m a. .. . .
NDICATIONS I DOSAGE & ADMINISTRATION. ,
SIDE EFFECTS l CONTRAJNDICATIONS
Reíer lo me mage msen Um uelaus
KEEF om OF TNE REACH OF CMILDREN
Spaufncallun' InvMouso
dnlmmlyy
. ddlrnmryy 51… m n couI & dry place. not axcaedmg 3ỨC
Prolecl írom llght and monsmre
3 Blis x 10 Tablels .
AJ'v Bang›adfash nv
ARISTOPHARMA LTD.
No H Shampm Kadamau .'A
Chi dmh. chóng cni ùnh. … dùng cach dung va cac lhbng
un khac ae nghị xem Imng @ mùng dán sứ uung lnuòc
-Sỏ lò SX. NSX HD: Xom Balch No 'Mlg dam
Ex " ’
- Sán xuất bởi
ARI5TOPHARMA LTD.
% No 21 Road No 11. snarnnur-Kadamrah IIA
Dhaka-12KJI. Bangladesh
_Exỵ Qarg ……wa
Bukijo
… 'Mtg Daln du…nwy
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng
Nêu cãn leêm !ILông rin, xin hói ý kiên !lLây tlmôc.
Hướng dẫn sử rlung:
lPEC-PLUS TABLET
MÔ TẢ :
IPEC-PLL'S TABLET có công 111ch cùa phức Sắt polymaltose, acid folic L~ả Kẽm sulphate.
THÀNH PHẢN:
Mỗi vìên nén bao phìm cera:
Phức Sắt (III) Hỵdroxide PolymalLose ............................................................... 188, 0 mg l`
lương đưong Sắt nguyên Lô ................................................................................. 47,0 mg ²3
Folỉc Acide ............................................................................................................. 05 mg
KẽLLL SLLlphate Monohydrat .................................................................................. 61,8 mg
Tương đương Kẽm nguyên Lồ ................................................................................ 225 mg
Tá dược: Cellulose vi Linh thé, T inh hội liền gelalin hóa, Nazri glycolal hồ Jinh bột. Magnesi slearul,
Keo Silica khan, Opíldìj' Brmrn, ( `urnuuba W….
CÁC DẶC LÍNH DƯO'C LỰC HỌC.
Phức Sắt (III) hydroxide polymaltose lả chắt tan trong nước, là phức phân từ lớn cùa polynuclear sắt
(III) hLdroxỉde vả một phần dextrin thLLL phân (poly.mahose) Đưọc hắp thu nhanh vởi tỷ lệ cao cua Sắt
đuợc sư dụng và LhLLỐC có Lác dụng Lăng tông hợp Hemoglobin. Acid foìỉc giúp cho sự phát Lriến Loản
vẹn cùa trẻ em Kẽm gìu cho ensze hoạt động và giúp chuyên hóa protein. (W
CÁC DẬC TỈNH DƯỢC DỌNG HỌC:
Phức Sắt Hydroxide polymaltose: Sự hắp thu sắt lư phưc sắt (III) polymaltose lả Lượng
đương L~ởi dạng sỉnh lý. Khi phức sảt (III) polymaltose vảo liêp xúc vời vị trí găn săL ở bề mặt
cùa Lê bảo mảng nhảy, lL'Lc nảy có sự trao đôi sinh Iỷ, phức sát (III) polymaltose phóng thích ra
một lượng sắt mong muốn nhờ hoạt động LậLL chu_yền lrong tế bảo mảng nhảy bời chất mang
proLein và từ sự phóng thích nảy còn cho gắn kết Lạo ferritỉn hoặc Lransferrin. Chắt mang
protein lảm nhiệm vụ Lận chuyền Sắt từ phức săt (III) polymaltose ờ mảng nhảy, ruộL vả săt lưu
độnơ Sinh khả dụng cùa sản từ phức sắt (III) po lymalLose được xác định bằng tỷ lệ phóng thích
protein mang sẳt (chẳt mang protein) ở mảng nhảy, ruột và lượng sắt lưu động. Sắt dược phóng
thích từ chắt mang protein vả Sắt dự LrLL ở tế bảo mảng nhầy ở dạng ferritin hoặc protein mang
sắt đến phối hợp với Lransferrin
Muối săL thường uống vảo sẽ Lồn Lại một trong hai dạng, dạng Fe hoặc I-ểĨ" kết tủa sẳL (III)
hydroxide ở pH sinh lý và sự hắp thu dược hỗ trợ bời acid dạ dảy dế duy trì sắt (111) dưới dạng
hòa tan Thông thường hắp thu khoảng 10% cùa 10—20 mg lượng sắt ăn vảo một ngảy trong chế
độ ản trung binh Citralc \-Ểì Ascorbatc gia Lăng hấp thu săL bời dạng phức hòa Lan dễ dảng di
qua lởp Lê bảo biểu mô đườnơ tiêu hóa. Các hợp chất khác như tanin có ở trong trả các dạng
thực vật và dạng phức phosphatcs ức chế đáng kể hấp thu sắt.
Đầu tiên sắt băng qua hảng rảo biếu mô ruột rồi kết hợp Lởì transferan lả một glycoproteìn
huyết thanh L~ận chuyền săL dến các mỏ cua cơ thể Mỗi phân từ transferrin có thể mang hai
nguỵên tủ sắt. lhông thường khoảng 20- 45% Lị Lrí gắn sắt được gắn kếL Thụ thể đặc bìệL Lrong
huyết Lương được công nhận lả Lransferrin điều khiến sự đi vảo của phức nảy Lảo trong Lê bảo
Lả phóng Lhích sảL tử protein Lrong Lề bảo châL.
Sắt cơ ban cLLa san xuâL săt cô địền dưới dạng Lon sắt (III) lảm gìa tăng sự biến đồi kích L'mg dạ
dả_L. Sự hấp thu sẳL Lư dạng muối sẳL thường sẽ bị động Lá không được kiếm soát Li nó không
chỉ liên Lục ở Lrong tế bảo mảng nhảy cùa đườnơ Liêu hóa mả còn ở Lranferrỉn LLLần hoản trong
máu trong hệ thống tuần hoản, lảm Lăng sự bỉến đối luợng sắt quá Lái mả Lượt trên lượng an
toản hoặc như sụ chuẩn bị L-LLợt quả khoáng thời gian. [ Lrợng sắt quả Lái có thề lả nguL ên nhân
khỏng chi gảy độc cho cơ thê Lrong con đường phát triên chưng nhiễm sẳc Lồ sắt (ngoại Lrư sắt
lắng ÓỌng Lrong các mô như gan. cơ, thận vả năo) mả còn lảm gia tăng sự hình thảnh gôc tự do.
Vì L~ậL có khác biệt lớn Lrong được lực và dược dộng học cùa phức sãt (III) polealtose không
giống` như muối sảt (II) Lả săt (III) thường. Vởi phưc sắt polymaltose có tính an Loản hom do nó
khỏng sán sinh gốc tự do cung như cảc hậu quả khảc cLLa các dạng ơ trên khi Lượt quá Lái
lượng sắt. Phức sắt (III) polymaltose cũng dung nạp tốt hơn do nó Ở dạng không ion hóa. Lá
không gâL kích IL'rng đạ dảL. Hơn nữa do cách thức riêng biệt trong khả năng Lận chuỵến gián
tiêp cùa phức săt ( III) polymaltọse nên nó không có tương tác dược dộng Lởi các thuốc khác.
mả có thế xáy ra Lới các muỏi săt thường như các dạng nêu trên
Acid Folỉc: Sau khi uống, acid folỉc được hấp thu nhanh từ dường tiêu hóa. Vitamin dược hẳp
thu chủ yếu ở phần ruột non xa. Sau khi hắp thu lmg hay ít hơn, phần lớn acid được ker vả
methyl hóa ơ gan thảnh acid N-5—methyltetrahL~drofolic, lả dạng vận chuyền chủ yếu của folate
trong cơ thế. Acid folỉc ở liều cao hơn có thể thoát khỏi sự chuyền hóa ở gan L~ả xuất hiện trong
máu chư Lếu ở dạng acid folỉc.
Kẽm Sulphate: 20% — 30% lượng kẽm ăn vảo được hấp thu qua dường tiêu hóa. Đường bải
tiết chú Lếu lả qua ruột. Chi một lượng rất nhó ra nước tiếu.
CHỈ DỊN'H: Phòng ngưa Lá điếu trị thiếu sẳt, acid folỉc Lá kẽm.
LIẺL' DÍ`NG VÀ CẢCII DÙNG:
Một Liên mỏi ngảy. Có thế cãn đên hai L~iẽn một ngảy trong trường hợp nặng hoặc theo sự chỉ dân cùa
thầv thuốc.
CIION'G (ÍllỈ DỊN'H : Mẫn cám VÓ'Ỉ bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc. CĨL/
LlỂ'lỉ Y:
Củng như các tỉẻn chảt săt khác, sự đậm mảu cùa thuỏc có thẻ xnát hìện mả khỏng có _L'- nghĩa lảm sảng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Cần thiết cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác động của thuôc khi lái xe và vận hânh máy móc: Không có
T["ONG TÁC VỚI CÁC T…ìóC KHÁC. CÁC DẠNG Tlỉ'0'NG TÁC KHÁC:
Không Lim tlLâL Lương Lác nảo giữa SảL polymaltose L~ả thức ăn hoặc giữa SăL polealLose Lá các LILLLỏL~
khảc do nó lả dạng khỏng ionic tự nhiên.
TÁC DỤNG KLLÔL'G MONG ML’ÓY CỦA THUÒC:
lPh'C-PLUS TABLET dung nạp Lốt. Dôi khi gây kich ửng dạ dảy như cảm giác đầy bụng, đau LL`LLLg
thượng vị. buồn nỏn, có thể xuất hiện táo bón hoặc tiêu chảy.
Tho“ng bán cho lhẩ_v Lhuốc nhũng rác dụng khóng mong muốn có liên quan đến sự… dung Ilmốc.
QLJÁ LIÊU:
Triệu chứng: Sau khi uỏng một lượng lớn thuốc, những trường hợp quá liều muối sẳt đã được ghi nhận,
đậc biệt ở trẻ dưới 2 LLLôi, các triệu chứng bao gồm bị kích ửng Lá hoạt ILÌ' dạ dáL-rLLột. buồn nỏn, nôn
mưa và lỉnh Lrạng sốc.
Diều Lri: tiến hánh rứa dạ dảy L~ó~i dung dịch natri bicarbonate Wo. Sử dụng các chắt tạo phức chelate rẳt
có hiện qua nhất lả khi dùng deferoxamine đậc biệt khi nỏng độ chắt sắt trong máu > 5_ugfml Tình
trạng sốc, mắt nưóc và bất Lhưòng acide base được điều Lrị bắng phương pháp cổ điến.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN
Bả_o quận nơi khô mát, không quá 30°C, trảnh ảnh sáng vả ầm.
Đê xa tâm Lay trẻ em.
TRÌNH BÀY: Hộp 30 viên (3 vì x 10 viên)
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Theo tỉêu chuẩn nhả sản xuất.
Sản xuất bởi:
ARISTOPHARMA LTD.
Plot No. 2]. Road No. ] ] Shampur-Kadamtoli I/A Dhaka- IZW% (%fflý
Tel: 7415284, 7415287 E- mail: aplfact@assessteL net
ah
N(`Managing Director)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng