489MỸ1
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aa…ffl.t…Qfìx…ổ
Nhãn vỉ
ẻ/
"“ l-pain l-pain l-pấ
Ibuproien 400mg ' lbuprofen 400mg ' lbuproferị_
… l-paỉn l-pain
ibuproien 400mg lbuproien 400mg
rlỦ-“dM u…rxswn
HUỸNH TẤN NAM
TỔNG GIẢM oõc
… …»… .Zẵ … n M
A.C
ịiii I.J .N M
._ . …. …AÁ
ỂỀỂ ỀI … .snồ: f., T ……
Ễ\Ể Ềz ….Ểỉnẳz …... \ W …
… 9 .. n
ẫ ẵ.ĩxm um Wam
H
\\\\\\ E \\\\\\ E
....J ẫẵỄoẫỉẫẫỉuon
Ểù.ẵẵẵ ỄỂỀăụẩun
ểẵEỂỂ
bữsẵẵ %. ..i..… ẫẫ›ẳẳơeẵ
. ẳồẫbãị
ạ....ềẫự
g... ễỤỐ :Wh Ễ.ỄỄỄỦ
.?t ỈfS
……i…. ẫẵlắ
.oăẵ.ỀẵẵẻỄẹẩ .…h .ơăiBuÌẫẵ.ẫ
……
EEQỄẸỢỀOFKỀDEOI . .... _ 81h8ẫẫ0—xẫbềẵ ..É. ịiltÌđ
nẫev .ẽoỉễ ẵgo EỄ QB ẵ› 3: . J. .oznunmẵẵn M..…oửẳuw _ ….ẫ ễẵẳ ẵẵ8 ẵ ẫễ cấm. …… __ Ễẳzễ .uẫ
_ V. .ễ… xx . xxxx . \
1 .. .«g. I
2… I 2 n .
.. NÓ
_lìtl ........ I.… .J _.a ]…l.| .JỊ.. [ … Ầ. Đ
ẵỀỄ ị … ..ẵồz ..f \ ..ffl M
ẫỀẵ Ề…z ….JỂxm ›Sz ., T ,nAlm
Ềẳ< …..ẵăẵõ N…ỗoẫo … G
N
_ .….m
H
..…. ẫẳoẺEcẫầz Ễỉ8a . .
Sầ›ẵaẵ ỄuEầẵỉữuo __ .. .. : wÊỀEỄ . . . ỂBỄ›ỄỄỄ…EỂc
eouvuỉaầ ....…
.. . … zẵxoồzẵcồhõủễ
_. \eẵ_
.ễ . ZKDIO DưF
Ễ . Ễ… xx - xxxx .
\
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa tám tay trẻ em.
I-p ain
(Ibuprofen 400mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa
Ibnprofen ............................................ 400 mg
Tá dược: Tinh bột ngô, tinh bột tiền hồ hóa, aerosil, magnesi stearat, acid stearic, opadry II white, opadry clear.
DƯỢC LỰC HỌC
Ibuprofen là một NSAID thuộc nhóm acid propionic trong tập hợp các dẫn xuất của acid acrylcarbocylic, có tác dụng:
hạ sốt, giâm đau với liều thấp, kháng viêm với liều cao (> 1200 mglngảy).
DƯỢC ĐỌN G HỌC
Ibuprofen hấp thu tốt ở ống tiêu hóa. Nồng độ tối đa cùa thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.
Thuốc gắn rất nhiều với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc khoảng 2 giờ. Ibuprofen đảo thải rất nhanh qua nước
tiểu ( 1 % dưới dạng không đổi, 14% dưới dạng liên hợp).
cni ĐỊNH
Liều thấp:
Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như: đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh. o.
Líều cao (trên 1200 mg/ngảy):
Điều trị triệu chứng trong một thời gian dải các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm
dính khớp cột sống và cảc hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger - Leroy - Reiter và thấp khớp do vảy nến,
một số bệnh lý hư khớp gây đau vảtản phế.
Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lý quanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,...), đau
thắt lưng và đau rễ thần kinh nặng. Chấn thương.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Giám đau
Liều khới đầu 200 - 400mg, sau đó nếu cần có thề lặp lại mỗi 4 - 6 giờ, nhưng không được vượt quá 1200 mg/ngảy.
Thấp khớp
Điều m; tấn công: 2 viênllần x 3 lần/ngảy.
Điều trị duy m: a - 4 viên/ngảy (chia lảm 3 … 4 lần).
Thống kinh
1 vìên/lần x 3 lầnlngảy.
Uống thuốc với nhiễu nước, không được nhai, nên uống trong bữa ăn.
THẬN TRỌNG
Tiền sử loét dạ dảy, tá trảng, thoát vị hoảnh, xuất huyết tiêu hóa.
Bệnh nhân suy tim, suy gan, thận hư, bệnh nhân dùng thuốc lợi tiếu, người giâ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tuyệt đối:
Mẫn cảm với ibuprofen và các chất tương tự.
Loét dạ dảy tả ưảng đang tiểu triến.
Suy tế bảo gan nặng.
Suy thận nặng.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
\
t\'.
Phụ nữ cho con bú.
Tươngđốí:
Không được phối hợp với NSAIDs khác.
Không nên kểt hợp với thuốc kháng đông đường uống, heparin, các sulfarnỉd hạ đường huyết, muối lithium,
ticlopỉdin.
Phụ nữ mang thai trong 3 tháng dầu và 3 tháng cuối thai kỳ. ý9/
TƯỢNG TÁC THUỐC
- NSAIDs khác vả salicylat liều cao: tăng khả năng gây loét vả xưất hưyết đường tiêu hóa.
- Kháng đông đường uống, heparin tiêm vả ticopidin: lảm tãng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu và
Iảm suy yếu niêm mạc dạ dảy - tá trảng.
- Lithium: tăng lithium trong máu.
- Methotrexat: tăng độc tính về huyết học cùa chẩt nảy, đặc biệt khi dùng methotrexat với liều > ] 5mg/tuần.
- Các sulfamid hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường hưyết.
- Digoxin: lảm gia tăng nồng độ digoxin trong máu.
- Thưốc điều trị cao huyết áp (chẹn B, ức chế men chuyền, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc nảy do ức chế
prostaglandin giãn mạch.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Cảo thuốc chống viêm có thề ức chế co bóp tử cung và lảm chậm đẻ. Các thuốc chống viêm không steroid cũng có thể
gây tăng áp lực phổi nặng và suy hô hấp nặng ở trẻ sơ sinh do đóng sởm ống động mạch trong tử cung. Các thuốc
chốngviêm cũng ức chế chức năng tiếu cầu, Iảm tăng nguy cơ chảy máu.
Sau khi uống các thuốc chống viêm không steroid cũng có nguy cơ ít nước ối và vô niệu ở trẻ sơ sinh. Trong 3 tháng
cuối thai kỳ, phải hết sức hạn chế sử dụng đối với bất cứ thuốc chống viêm nảo. Các thuốc nây cũng có chống chỉ định
tuyệt đối trong vải ngảy trước khi sinh.
Thời kỳ cho con bú
lbuprofen vảo sữa mẹ rất ít, không đáng kề. Ít khả năng xảy ra nguy cơ cho trẻ ở liều bình thường với mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thườnggặp: Sốt, mỏi mệt. Chưởng bụng, buồn nôn, nôn. Nhức đẩu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn. Mấn ngứa, ngoại
ban
Ít gặp: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mảy đay. Đau bụng,
chảy máu dạ dảy - một, Iảm loét dạ dảy tiến triển. Lơ mơ, mẩt ngù, ù tai. Rối loạn thị giảc, thính lực giảm. Thời
gian máu chảy kéo dâi.
Hiếm gặp: Phù, nối ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc. Trầm cảm, viêm mảng năo vô khuẩn, nhìn mờ,
rối loạn nhin mảư, giảm thị lực do ngộ độc thưốc. Giảm bạch cầu, giảm tiều cầu, giảm bạch cầu trung tinh, tãng
bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu mảu. Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng
gan bất thường, nhiễm độc gan. Viêm bảng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Thông bâo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thưốc.
QUẢ LIỀU VÀ XỬTRÍ
Thường lả điều trị triệu chửng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liều thì cần áp dụng những biện pháp sau đây nhằm tăng đảo
thải và bất hoạt thuốc: rửa dạ dảy, gây nôn và lợi tiều, cho uống than hoạt hay thuốc tẩy muối. Nền nặng: thấm tách
máu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan hóa và đảo thải qua nước tiếu nên về lý thuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch
kiềm và lợi tiều.
HẠN DÙNG 36 tháng kểtừngảy sản xuất.
BẤO QUÁN Bảo quản nơi khô, mát (dưới 3ooc›. Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS
TRÌNH BÀY Hộp 6 vi, 10 vỉx … viên.
Công ty cổ phần PYMEPHARCO _
166 - 110 Ngưyễn Huệ, Tưy Hoả, Phủ Y . '
TUQ cục TRUỎNG
P.TRUỎNG PHÒNG
u/Vỵayẽn ẵắị ẵắa Ếởỉa’y HUÝNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng