A;(
1. NHĂN TRÊN LỌ
_i.'ọ 45 mm N'Ẻ'N`BAO pr'umJ , ' _ —- ~ ' chj dịnh, ụẻ_ụjúợng -__cqẹh*dúng.
mm phân ,_~cm 1 m… ` _ ' _ Chỏ”ng chỉ định:
Dan ảáíígRada uiviae nưm'arrúzùo; _720 mg_ › _ _ ._ xin xem kỹ“iro_ng Iờ hvỏng c_l_ồn sử đụng.
Sán xuất tai Nhã máy GMP-WHO.
CỦIETYGO flill uưuc Illilưlil ²5 1 KCN Mòa Kiianh. Luân cméu. YP oa Nấng,
z. NHĂN TRÊN HỌP :
|_qnffl-Wuu
Lọ_gs wéu NỂụ @… PHI_M
th định': _ __
U WVỒ WM Ể²Ủ "F
%
oế u TẤM nv w! EM
ooc ›ứ wow n'm sử um
ỈỈUù’. kFi DUNG
253WMSÍTNMKIIO.TpDâNIM
thángAò năm 2011
Ềl_ìSXz ~`Ể
ỵ ©
,' …-
\ `,'; \
u_ 'i_ TN
` ® ;J
Ò’v
in
| .'
"` " ,W : . ' ,
… ,c ;, ,_ _ JỊ_ » , _ ,?
~Ja. ư… èỄ-Ễtmy ỂÍ-ítv
«’,
3. Hướng dẫn sử dụng thuốc :
Ag(
nướnc;nÃn sửnỤucmnuóc. =
Xin đọc kỹ truớc khi dnng - Nếu'ẻẫn thêm thôúịỉiii xin haỳiiõirỹ in
VIÊ_N NÉg BAO PHIM
HỌ TAM ĐỜN
THÀNH PHẦN : Cho 1 vỉến
I — Đansầni(iìadix Salviae miltiorrhizae) ........................ ........ 720 mg
ị (tương ứng với 270 mg cao khô)
ẵ TamThat {Rẩđìíềầfiẵáỉè nồtồ'gins'eng). . . .` ................ ' ..... 'ị . .ÍĨỈẮ.ĨĨ. `Ĩ4 ỈrĩíỆ
- ỒaihiắhórỊị..ịỊịỆ ."ỊÍỊ ..... ...... Í..ỈĨẮĨĨÍỂW “ `ãẺng
Tá dược ( Lactose, Eragel,“PViố K30, DST, Flocel 102, Aerosil,
ị Magnesi stearat, HPMC, Talc, Titan dioxyd, HPMC, mảu đen oxid sắt ,
mảu đỏ oxid sẳt, PEG6000, acid stearic) vừa đủ .......................... 1 viên
ủƯỢC"ỆỰC :’ Hóậtiiúỷễ't, khứ ứ hưyết, thông khí và gỉảm đau.
- Thuốc có tác dụng ức chế vả ngăn ngừa tảc dụng của các chất oxy hóa, đảo thải các
gốc tự do, lảm giãn cảc động mạch vảnh, tăng lưu lượng mảu tới động mạch vảnh và
giảm đòi hỏi oxygen ở cơ tim, bảo vệ cơ tim chống lại tình trạng rối loạn do thiếu
mảu.Thuốc có tác dụng chẹn Calci vảo tế bảo cơ tim, do đó lảm tăng K+ trong cơ tim và
một chức năng quan trọng là ức chế sự kết vón tiếu cầu, ngăn ngừa tạo cục mảu đông
(Am .] Chin Med 1986; 14 (1 - 2): 26 — 32; Am J Chin Med 1986; 14 (3 - 4): 145 - 52; ~ _.'
Planta Med 1989 Feb; 55 (1) : 51 - 4).
- Trong chứng co thẳt mạch vảnh, tác dụng của Hệ Tâm Đơn xuất hiện muộn nhưng kéo
dải và không gây nhức đầu như cảc thuốc thuộc nhóm nitrat.
CHỈ ĐỊNH :
ẵ> Dự phòng và điều trị : Chứng đau thắt ngực, cảc bệnh mạch vảnh, xơ cứng động
mạch. Cholesterol máu cao, ngừa huyết khối, rối loạn nhịp tim.
LIÊU LƯỢNG - CÁCH DÙNG : Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liề
dùng :
- Người lởn : Ngảy 3 lần, mỗi lần 3 viên.
- Trẻ em : Mỗi lần 1 — 2 viên, ngảy 2 - 3 lần. _"` " _____fỄf.« _
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : `~'~"`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng