_ ỉỉ cũ ›. ocoụ
. ,. ẫsẵ
i.….…ễãỉẽ z… 4 .Ễs
……ẫẳ _
z: … , a _…
«7 2 .ỉ .. oễễẳẫẵ …ỄỄ ì uoc .
E…. ẾỀỄEBwQ
/J/
… … : …:…55 :…E
x1:
P. ẳ E; ỉ.ẫ EE ỀỄ …ỄoEffl
, …ễ 9ễ aẺẵ.
< . _ . _, cam. ?oỄ 85
m… .. Ê % %:
acễ :Qo mễ:c o.. mẫ: ổ: Eu
on ẵẽ. ễ aroE 80 E EỄ ìu uẵco
ạ . Ế 2… g ẫ …Ễ , __ ? Ễ z… g
, < « , … <
a…. .. ỉ… % .:.ỉ _
p _ _
Êẵ: cm; 2 …2 an,
:wzcu :!»
: ._ ri ›ềz
En Eo E.
.Ễ r. .ỀơZ
Ê….ẵ :..Ể ?… v…… am. . , Ễ: mổ:
?. .
; :!lẵổÊ
ẫEz
RẫỂ…ẵ eỄ
E..ẫ
_.ỄỂỂỀẸỄỂ._ Eẫz
Ế. Ể:ẵ
…
_
. ;. ..; ›ễ: E ….ỉ
_
_
.
_
._ aEể an en mcÊể 9 96: ã: Eo on
ụẵg c: m:o£ uơu n› Ễổ Eu mễcU
.Ểẵ ẵ …oỄ mẵẵ… E.…u mẵẵ 3 xã
.E…. Ê Ể E…ễỡẵ
z?a:rẫẵ ?ẻ:
E.!Ề .…ẵỂaỈfỉf… _
F€ẵỄ…ẫaấỉẵt~ .
ỂẺỂẺ.Ể
....C
2… ỄỂ 3.5 62 ẽỄ .ỀẺ
oẵ: u:ou
rsz ::; ễ:c
.v…E ,ctEẵ
,…:ầổ. a:o ãE .mẵ: m:oaO
oc ?… , ĩẫâ
ẵễẫễm ễồỉ mỄỄ ồẽ
E 9.
ch~ẽỉ :cz. ơễoI
ẵẾ E.?Z … .oã :!Ầ ẾaỄ
.:
mẵ: Ễcu
B Ễẵ
sỀ .Ễ 9: x mo… 6. F %:
Ễ z…ẵ
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
HƯƠNG LIÊN VIÊN HOÀN TP
Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x Sg + 1 tờ hướng dẫn sử dụng. Hộp 1 lọ 50g + 1 tờ
hướng dân sử dụng.
Công năng
Thanh nhiệt táo thấp, hảnh khí, hóa trệ.
Chủ trị:
Trị tiêu chảy (do thứ tả), lỵ trực khuấn, lỵ amip, ỉa chảy nhỉễm khuấn.
Cách dùng - Liều dùng:
Người lớn: Uống mỗi lần lgói hoặc 5g (24-26 viên hoản). Ngảy 2 lần.
Trẻ em: Uống mỗi lần vi gói hoặc 2,5g (1213 viên hoản). Ngảy 2 lần.
Chống chỉ định:
Người tỳ hư, phụ nữ có thai, trẻ em dưới 12 tuổi. Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo
của thuôc.
Thận trọng khi dùng thuốc:
Khi đang dùng thuốc cần kiêng ăn các thứ sống, lạnh.
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Tác dụng không mong muốn: Chưa có bảo cáo về tác dụng không mong muốn của
thuôc.
“T hộng ba'o cho dược sỹ hoặc bác sỹ tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng
thuôc”.
Tác động thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Chưa có thông tin về tác động của thuốc đối người lái xe và vận hảnh máy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Không dùng cho phụ nữ có thai .
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Quá liều và cách xử trí: Chưa có báo cáo việc sử dụng quá liều
Điều kiện bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sảng.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
7.
Ỉ`: ..”ỊJỄỂ"
\o“:
' A ` ! A A \ &
WỞỌ PHAN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHAM VA THIỂT BỊ Y TE THUẬN
P "F “
Địa chỉ: Lô 44, TT 28, Khu đô thị mới Văn Quán, Phúc La, Hả Đông, Hà Nội
Điện thoại: 04.33545949 Fax: 04.33540080
we.cuc TRƯỞNG
P.TRUÒNG PHÒNG
% Jưmli ấẩ`mỵ
'—
1 97/154
TỜ HƯÓNG DẨN SỬD ỤNG THUỐC
Viên nẻn bao phim SaViDimin
CÓNG THỨC:
~ Diosmin ................................................ 450 mg
- Hesperídin ........................ 50 mg
~ Tá dược vừa đủ ................................................. 1 viên
(Nam“ croscarmelose, celquse vi tinh thề ] 01. silic dioxyd.
magnesi stearat. povidon K30. hydroxypropylmethylcelulose 606,
polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, talc. sunse! yellow lake).
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén hinh oval bao phim.
DƯỢC LỰC HỌC
Tăng trương lực tĩnh mạch vả bảo vệ mạch.
Tác dung trén hệ thống mạch máu trở về tím bằng cách:
- Lâm giảm tlnh cãng dãn vả ứ trệ của tĩnh mạch.
- Trong ví tuấn hoân, thuốc blnh thường hoả tỉnh thấm mao mạch
và tăng sức bền mao mạch.
nược LÂM SÀNG
Thứ nghỉệm mù đôi dối chửng với giá dược dã chứng minh tác
dụng cùa thuốc với tĩnh mạch, trong diều trị suy tĩnh mạch mạn
tính chi dưới (cả về chửc nãng và cơ quan).
Các nghiên cửu mù dôi có dối chứng, trong dó tác dụng của
diosmin (450 mg) + hesperidin (50 mg) trên huyết động tĩnh
mạch có thế được chứng minh và lượng siá, đã khắng đinh tính
chẩt dược iý nói tren ở người.
Quan hệ liêu — tác dung:
Đã xác lập quan 1iẹ liều — tác dụn có ý nghĩa thống ke dối với các
thông số ghi bíến đổi cùa thẳ tích tĩnh mạch: dung
(capacitance), tinh căng dãn và thời gian tống mảu. Tỷ
tác dụng tối ưu đạt được khi dùng 2 viên u…óc.
Hoạt tính tăng trương lực tĩnh mạch:
Thuốc Iám tăng trương lực tĩnh mạch. Mảy ghi biến đồ
cho thấy có sự giảm thời gían tống máu ở tĩnh mạch.
Hoạt tính vi tuân hoân:
Các nghiên cứu mù đôi đối chửng với gíả dược cho thế
biệt có ý nghĩa thống kê. Ỏ bệnh nhân có dấu hiệu mao
giòn, thuốc nây 111… tăng dộ bèn mao mach, nhờ phương pháp
sức bền mạch máu (angiostereometry). `
DƯỢC ĐỌNG H c
Ở người, sau khi u ng chẩt có chứa diosmin đánh dấu bời 14C :
… Bải xuất chủ yếu gua phân, trung bỉnh có 14% liều dùng dược
bâi xuất qua nước tiêu.
~ Thời gian bán thải là H giờ.
- Thuốc được chuyền hoá mạnh mẽ, bằng chứng lá có những acid
phenol khác nhau ở nước tiều.
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
- Điều trị những triệu chứng liên quan tới sụy tĩnh mạch — mạch
bạch huyết (nặng chân,đau,chồn chân vâo buôi sán ).
~ Điều trị những triệu chứng liên quan tới cơn trĩ c p.
LIẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cách dùng:
Dùng dường uống. Uống trong bữa ăn.
Líều lượng:
Liều dùng thỏng thường: mỗi ngảy 2 viên, uống lảm 2 lần vảo
bữa ăn trưa vả bữa tối.
Cơn rrĩ cấp: 4 ngảy đầu mỗi ngùy 6 viên, sau đó
4 víên. ~
Hoặc theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
ảy mỗi ngảy
thần` kin
— ơièu_up
CHỐNG cui ĐỊNH
Quá mẫn cảm với một trong các thânh phần của thuốc.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Cơn trĩcấp:
- Viec dùng thuốc không thay thế cho dièu trị dặc hiệu cảc bệnh
chửng khảc cùa hậu môn. Điều trị phái ngắn hạn.
- Nếu các triệu chửng không mất đi nhanh chóng, cần tiến hảnh
khám hậu môn vả xem lại cách diều tri.
TƯỢNG TẢC muóc
Chưa 00 du iiẹu về tương tác thuốc
TRƯỜNG nợp có THAI vÀ CHO CON BÚ
Zhời @ mfflg fflai
Nghiên cứu thực nghiệm trén dộng vật khỏng chứng minh lá
thuốc có tác dụng gây quái thai ở động vật. Hơn nữa, hiện chưa
có thỏng báo về tác dụng dộc hại ở người.
ZẺ . Ị . E 1
Vi chưa có dữ liệu về việc thuốc bâi xuất vâo sữa, không nên cho
con bú khi dùng thuốc nảy.
TẢC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH
MÁY MÓC
Cân thận trọng khi dùng thuốc cho người đang lái xe hoặc vận
hânh máy móc.
Thông báo cho Bdc s! những tđc dụng Ichõng mong muốn
gặp phải khi sử dụng Ihuấc.
ỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
cáo về một số trường hợp rối loạn tiêu hoá vả rối loạn
thực vật (cảm giác khó chiu), nhưng không cần ngừng
ưa có dữ liệu về sử dụng quá liều và cách xử tri.
ĐỎNG GÓI: Hộp 2 ví x 15 viên. Hộp 4 ví x 15 viên.
Hộp | chai x 60 viên
BÀO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 °C. Tránh ánh
sáng.
TIẾU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sớ.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước Ichi dùng.
Nếu cẩn me… thông tin, xin hỏi ý kiến Bác st.
@
YRACH N…tm VIION vcn
CTY có PHẢN DƯỢC PHẢM SAVI (Sllhphnrm J.S.C)
Lô 2.01-02-03a khu Công nghiệp trong khu Chế xuất Tân Thuận,
phường Tân Thuận Đông, quận 7, thảnh phố Hồ Chí Minh.
Điện thoai : (84.8) 37700144-143-142
Fax : (84.8) 37700l45
Tp. Hồ Chí Minh, ngảyl'ổ tháng :. năm 20.16
BÒ Y TẾ IÁIăI ĐÔC _
CỤC QUAN LÝ nưoc Đ C -CN›Jỡ/
ĐÀ 1311E DUYỆT
" —’7 1` ' . me.cuc TRUÓNG
Lân dau....Ĩ... .Ĩ…..JẨ.CÍẨ. P.TRUÒNG PHÒNG -
~ \ ' N HƯU MINH
% M
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng