BỘYTỂ
CỤC QUÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đauỢẵ/ủ
llfli
J%… 20 mL
Polyvitaminé
Pharma Développement
06 … munq uounios
W… duc
iuatueddowaạg ELUJELịd
auitueiịnÁịod
losmpitH
“I… 03
W Mvitndu
\WAspMMMLI.
MD2WWU. MEZOM.
uhm8tũ)fngJizmffliảnthưm
BõmnụmvùiFPtmrm,
MnCS®nụumù BSIũm
FU20ưIUMW
ĐtGIPEIIIS;
`h
`!
WM. m…ia:
z…L ddidngdùa
…AưnghwâũMul.
…Đ2IOWLLUIMEIDN~
…mmnviuùm1ãng.m
Umnwwtmw,
ủmCfflngvmiu Bãlũmg
1Awợc:
…
fUỮ/
VIPHARCO
.L au capitat de 39947€
4. me Galvani
1300 MASSY
01 64 53 16 64
025 676 365 0004 t
H
ẵưtut
O
zọ mL
dMMIE2!BỊMỤOMeU
mẹz:stouammugsmu
thmlũth
Hydrosol _
m
Wl. AMB'IIATm
Solution buvabie en gouues
Drops solution
PmdudnudebyPtmnzũevdmsrert
MW Chuniiduthyffl
CuMny.th.
unmlsx-
Luisónst
…
:de…
…
…mm
`b=u -u…
mummmwit-ụiụ-nc
Wu…mAã-ụmwxd
h-un-uunrt
… …
w
n-m
z…nnnnựou-nam
mw~rnmct
derosỡ’l ủ…
Dmpuhlim
WWmm
* ~ , , , o o o
ẸZWLMWIEIIG).
nh.mụwmmmmmỵ o o
cAmnủuevAaưưusbủllG: H rOSOI
CưmI: O
ưnzwưmza p | -t - :
_ ui ư
mmuhẹrẵẵubruủhm O YVl nmine
Pharma Develonpement
lw1ơumnt
ũemlhbùùibctuủngdiuửm . .
0 O
ẫẵằữẵằỂ So! '… bẵvablegugouttes
Đo=lvhlìwảtiim Q"°Pằ squấiqn
sudan… o
m……u
…
Jổỹ
HYDROSOL
Polyvitamine Pharma Developpement
Nhãn phụ
HYDROSOL POLYVITAMINE PHARMA DEVELOPPEMENT
Hộp 0] chai x 20 ml dtmg dịch uống đạttg giọt
Thùnh phần : Trong 20 mL dung dich uống có chửa:
Vitamin A tống hợp: 50000 Ui
Ergocalciferol (Vitamin DZ) : 10000 Ui
Aipha- 'l'ocopherol (Acetat) (Vitamin E) . 20 mg
Thiamin Hydrochlorid (Vitamin BI ) ; 20 mg
Ribotiavin Natri Phosphat (Vitamin BE) : 15 mg
Pyridcxin Hydrochlorid (Vitamin Bó) : 20 mg
Nicotinamid (Vitamin PP) : 100 mg
Ascorbic acid (Vitamin C) : 500 mg
Dexpanthenol (Vítamin BS) : 40 mg
Chỉ đinh, chống chi dinh, cảch dùng vả ca'c thông tin khảc: Xin dọc từ hướng dẫn sử
dung kèm theo
Bâo quin : Nơi khô tảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ duới 30°C.
Dẻxatổmmyirẻem V'FềHARCO
Đọc kỹ hướng dỗưr sữ dụng trước khi đímg. l
Nhi sân xuất: PHARMA DEVELOPPEMENT S .A. R .L u capital de 39947€
Zone lndustrielle. Chemin de Marcy, 58800 Corbigny, Pháp ' rue G alvani
Số Iõ SX, NSX, HD: xem muc Lot, Fab. Exp tr bi 91300 MASSY
NgảyhếthnncùathuốciảngảyOI củathảng é h hi trên baob` Tél: 01 64 53 18 64
Tỉêu chuân: Ph.Eur 7"' cdition
Tìẻu chuẫn chấtchuẫn: Ph.Eur. General chapte … ;snoo ReferenEả-Cồ— E N 0²5 678 365 00041
Standard.
Số GPNK:
DNNK:
HYDROSOL POLYVITAMINE PHARMA DEVELOPPEMENT
Dung dịch uống dạng giọt
Thảnh phần
20 mL dung dịch uống chứa:
Vitamin A tống hợp ...................................................
Ergocaiciferol (Vitamin D2) ......................................
Alpha— tocopherol Acetat (Vitamin E) ......................
Thỉamin Hydrochiorid (Vitamin BI) .........................
Ribofiavin Natri phosphat (Vìtamin Bz) ....................
Pyridoxỉn Hydrochiorid (Vitamin Bỏ)
Nicotinamỉd (Vitamin PP) .........................................
Acid ascorbic (Vitamin C) .........................................
Dexpanthenoi (Vitamin BS) .......................................
Tả dược:
Dầu phộng ......................................................................
Glycerol
Propylen giyco] ..............................................................
Dầu thầu dầu polyoxyethylen 40 .....................................
Methyl parahydroxybenzoat (E218)
Propyl parahydroxybenzoat (E216)……….…...….... .
Natri saccharin
Hương dâu ..
Tinh đầu cam...….........
Natri hydroxit hoặc acid hydroclorid ..................... vừa đủ
Nước tỉnh khiết .................................................... vừa đủ
Dạng bảo chế: Dung dịch uống dạng gỉọt
Quy cách đớng góizi-[ộp ! chai 20 mL.
50000 UI
10000 Ui
20 mg
20 mg
15 mg
20 mg
100 mg
500 mg
40 mg
10 mg
10 000 mg
4 000 mg
1 g
27
3 mg
20 mg
0.05 mL
70 mg
pH 3.2
20 mL
Chỉ định: Thuốc được chỉ định để bổ sung vitamin trong cảc trường hợp thiếu vitamin, phòng
ngừa hoặc đỉều trị cảe rối loạn liên quan đến chế độ ăn uống không cân bằng hoặc thỉếu hụt dinh
dưỡng.
Liều dùng:
Người iớn, thanh thiếu nỉên: 25 giọt/ngảy, tương đương 11111 (2500 Ui vitamin A và 500 Ui
vitamin D).
Trẻ em từ 4 đến 12 tuổi: 20 giọtlngảy, tương dương 0.8m1 (2000 Ui vitamin A và 400 Ui vitamin
D).
ViPHARCO
S.A.R.L au capital de aggqy{
4. me Galvanỉ
91300 MASSY
Téi: 0161 5316 64
t.C.S. Eva 025 676 35². nnnm
Trẻ em từ 1 đến 3 tưối: 15 giọt/ngảy, tương đương 0.6ml (1500 Ui vitamin A và 300 Ui vitamin
D).
Trẻ em dưới 1 tuổi tham khảo ý kiến của thầy thuốc.
Cách dùng và đường dùng: Dùng đường uống, không được tiêm. Có thể pha loãng vởi nước,
sữa hoặc nước trái cây, nhưng trong trường hợp đó, phải chăc chăn rảng toản bộ lượng chât lỏng
sẽ được uống hết. Nên uống sau khi ăn để tăng hẩp thụ.
Phương pháp sử dụng chai nhỏ gỉọt:
- Ấn nắp vả sau đó xoay dần theo hướng mớ.
- Quay đằu xuống, để chai theo chiều thẳng đúng
- Chờ một vải giây, không run, cho sản phẫm nhỏ thânh từng giọt
~ Nếu nhỏ thuốc không ra, có thể gõ nhẹ dưới đáy chai.
- Đóng nắp chai cấn thận ngay sau khi sử dụng.
Chống chỉ định: Thuốc nảy không được sử dụng trong cảc trường hợp sau đây:
- Tiến sứ dị ứng với một trong cảc thảnh phần của thuốc,
~ Rối loạn hấp thụ chất béo
~ Bệnh kém hấp thu mạn tính
~ Đang dùng thuốc điều trị can thiệp vảo sự hấp thụ của vitamin A,
~ Tình trạng tăng canxi bẩt thường trong mảu,
~ Tăng canxi niệu (mức độ cao bắt thường cùa canxi trong nước tiếu),
- Người bị sòi thận,
~ Đang dùng thuốc levodopa
Nếu nghi ngờ, nên hỏi ý kiến cùa bảo sĩ hoặc dược sĩ.
Thận trọng khi sử dụng thuốc:
Cảnh báo đặc biệt: Vitamin A và D có trong nhiều ioạỉ thuốc. Vitamin D cũng có trong nhiều
ioại sữa dảnh cho trẻ em.Trảnh kết hợp thuốc với cảc loại n ì dùhgq’uá liếư vitamin A hoặc D
có thể dẫn đến tảo dụng phụ không mong muốn nghiêm trọng,iđlẫ biệt ở trẻ nhò. Liều lượng và
thởi gìan điều trị phải theo khuyến cảo cùa bảc sĩ.
Căn]: báo khi sử dụng:
Nếu đang bổ sung canxi, tham khảo ý kiển bảo sĩ.
Bình thường với 1 chế độ ăn uổng cân bằng và đa dạng, tất cả như cằn về muối khoảng vả
vitamin của cơ thể đều được cảc ioạì thực phẩm cơ bản truyền thồng (trái cãy, rau, thịt, trứng, cả,
ngũ eốc, cảc sản phẫm từ sữa) cung cấp đầy đủ. Bác sĩ có thể giúp bạn thiết iập một chế độ ăn
uống cân bằng, phù hợp với bạn.Nếu nghi ngờ, nên tham khảo ý kiến của bảc sĩ hoặc dược sĩ.
Đế trảnh tương tác giữa các loại thuốc, phải thông bảo với bác sĩ cảc thuốc khảo mà bạn đang sử
dụng.
VỉPHARCO
S.A.R.L au capital de 39947€
4. rue Galvani
91300 MASSY
Tél: 0164 5316 64
FLC.S. Evry 025 678 3G5 00041
Mang thai | cho con bú:
Nếu bảo sĩ chẩn đoản bạn đang thiếu vitamin, thuốc nảy có thế được sử dụng trong thai kỳ.
Trảnh dùng thuốc nảy trong thời kỳ cho con bú đo nguy cơ tác dụng phụ không mong muốn ở trẻ
sơ sinh. Nói chung, trong quá trình mang thai và cho con bú, luôn luôn phải xin ý kỉến của bảo sĩ
hoặc dược sĩ trưởc khi dùn g thuốc.
Người đang vận hảnh máy và lái xe: Không có sô iiệu vê ảnh hưởng cùa thuôc đôi với người
đang vận hânh mảy vả iáỉ xe.
Tương tác cũa thuốc với câc thuốc khác:Thuốc nảy được chống chỉ định kết hợp với Ievodopa.
Đề trảnh việc tương tảc với nhiều loại thuốc khảo, phải thông bảo với bác sĩ hoặc dược sĩ cùa bạn
cảc loại thuốc đang dùng.
Tảo dụng không mong muốn: Như với bất kỳ sân phầm thuốc nâo, đối với 1 số nguời, thuốc
nảy có thếgây ra nhiều hay ít tác dụng phụ. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong
maốn khi sử dụng thuốc.
Đặc tính dược lực học, dược động học:
Dược lực học:
~ Vitamin A: Rất cần cho thị giảc, cho sự tãng trưởng, phảt triển và duy trì của biểu mỏ. Trìệu
chứng do thiếu vitamin A: quáng gả, khô kết mạc, có những mảnh nhỏ mảu trắng trên củng mạc.
- Vitamin D2: Dùng để phòng và điều trị còi xương. Vai trò cằn thiết của vitamin D lá trên ruột,
tại đó vitamin D lảm tãng khả năng hẳp thụ canxi vả phosphat, do đó tạo thuận lợi cho quá trình
tạo xương.
~ Vìtamin E: Vitamin E có tảo dụng ngăn cản Oxy hóa các thảnh phần thìết yểu trong tế bảo đế
khõng sinh ra các sản phẩm oxy hóa độc hại.
~ Vitamin Bị: Tham gia chuyền hoá carbohydrat thông qua decarboxylase, transketoiase và tăng
tống hợp acetylcholin cần cho sự dẫn truyền thần kỉnh. _
- Vitamin B;z Tham gỉa cảc phản ứng oxy hoá khứ carboiẵỂ at vả/acid amin. Dùng trong các
trường hợp tổn thương mắt, da, niêm mạc như: vỉêm kết c, vìêm mảng mắt, vỉêm loét lưỡi
miệng.
- Vitamin B,: Vitamin Bó khỉ vảo cơ thể biến đối thảnh pyridoxal phosphate và một phần thảnh
pyridoxamin phosphate, tham gia chuyến hóa các amino acid, nucleic acid, acid béo chưa no, cảc
carbohydrate.
~ Vitamin PP: Trong cơ thể vitamin PP được chuyến hóa thảnh nicotinamid adenin dinucieotid
vả nicotinamìđ adenin dinucieotid phosphat, một coenzym xúc tảc phản ứng oxy hóa khứ cần
thiết cho hô hắp tế bảo.
~Vitamin C: Tham gia trong chuyến hóa phenylanìn, tyrosỉn, acid folic, norepinephrìn, histamìn,
trong tồng hợp lipid vả protein, nâng cao chức năng miễn dịch, tăng sửc đề khảng với nhiễm
khuần, bảo vệ mạch máu và hệ hô hẳp.
VíPHARCO
S.A.R.L au capital de 39947=ẽ
4, rue Galvani
91300 MASSY
Télz 0164 5316 64
R.C.S. Evry 025 678 365 00041
~ Vitamin BS: Cần cho phản ứng acetyl-hóa trong vìệc tạo glucose, giải phóng năng lượng từ
carbohydrat, tồng hợp và thoái biến acid béo, tổng hợp sterol và nội tiết tố steroid, porphyrỉn,
acetylcholin.
Dược động học:
- Vitamin A: Được hắp thu cùng với dằu mỡ trong thức ăn qua mảng ruột. Khoảng 90% vitamin
phần lởn được tỉch trữ ở gan và 5% vảo máu kết hợp với một ioại protein huyết tương do gan
tống hợp.
~ Vitamin D2: Được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, thùy phân ở gan và thận, được dự trữ ở gan,
cơ, mô mỡ, đảo thải chủ yếu qua mật và phân, chi có một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiếu.
-Vitamin E: Được hấp thu qua đường tiêu hóa, rồi được phân bố rộng răi vảo tất cả cảc mô và
tich lại ở mỏ mỡ. Một ít vitamin E chuyền hóa ở gan thảnh cảc glucuronid, rồi thải qua nước
tiếu, còn hầu hết dược đảo thải chậm qua mật. Vitamin E ít qua nhau thai nhưng đảo thải qua
sữa.
- Vitamin B,; Được hẫp thu qua đường tiêu hoả. Ở người lớn, khi hấp thu vượt quả như cầu tối
thiểu ( lmg/ngảy), lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử Vitamin B] nguyên
vẹn.
~ Vitamin Bzĩ Tan trong nước, đảo thải qua thận và phân. Vitamin 132 còn qua nhau thai và vảo
sữa mẹ.
~ Vitamin Bó: Được hấp thu dễ dảng qua dạ dảy - ruột, được chuyến hóa ở gan dưới dạng không
hoạt tinh lả 4—pyrỉdoxic và được đảo thải qua nước tiếu nhiều hơn qua phân.
- Vitamin PP: Được hấp thu qua đường tiêu hoá. Phân phối trong tất cả các mô và dự trữ ớ gan,
đảo thải qua nước tiểu phần lớn ở dạng dẫn chẳt metyl cửa nicotìnamid.
~ Vitamin C: Được hẳp thụ đễ dảng sau khi uống, thải trừ qua nước tỉểu. Ở người binh thường,
nếu dùng kéo dải lỉều cao hơn 3g/ngảy có thể có tinh th alat vả’ũrat ở thận, rối loạn tiêu hoá.
~ Vitamin BS: Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, phân bố ' tắtỄi cảc mô. Khoảng 70% được thải
trừ ở dạng không dối trong nước tiểu và khoảng 30% trong phân.
Quá liền và cảch xử trí:
Dấu hiệu vỉệc sử dụng quá líềa vitamin D vả các chất chuyển hóa cũa nó.-
Trỉêu chứng lâm sảng:
- Nhức đầu, suy nhược, chán ãn, giảm cân, chậm phát triển
- Buồn nôn, nỏn,
- Chứng tiểu nhiều,chứng khảt nước bất thường, mắt nước,
~ Tăng huyết ảp,
~ Bệnh sỏi canxi, vỏi hóa mô, dặc biệt lả thận và mạch máu
- Suy thận
Dấu hiêu sinh hoc: tăng canxi mảu, tăng canxi trong nước tỉếu, tăng phosphat,
X › A .. ~› › . 2 . .
Dau hzẹu wẹc sư dụng qua lieu vitamin A:
VỉPHARCO
S.A.R.L au capital de 39947€
4, rue Gaivani
91300 MASSY
Tél: 0164 531664
R.C.S. Ewy 025 678 365 00041
Cấp tính (liều lớn hơn 150.000 IUì:
~ Triệu chứng lâm sảng: khó tiêu, nhức đầu, tăng áp lục nội sọ (biểu hiện thỏp phồng ở trẻ sơ
sinh), phù gai thị giác, rối loạn tâm thần, khó chịu vả thậm chí co giật.
Man tính (có thể bi nhỉễm đôc man tỉnh do dung nap quả nhiều vitamin A so với nhu cẩu)
- Triệu chứng lâm sảng: tăng huyết ảp nội sọ, hiện tượng xương mọc thêm ngoảỉ vỏ. Việc chẩn
đoản thường được tập trung vảo việc tỉm kiếm dấu hiệu sưng dưới da hoặc đau ở các chi. Hình
ảnh X-Quang thế hiện sự dảy iên ở mảng xương vả thân xương của xương trụ, xương mảc,
xương đòn và xương sườn.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nế c thêm th " tin xln hóiỷ kiểu của băc sỹ.
Đỗ thuốc ngoâi W
Điều kiện bảo quản: nhiệt độ dưới 300C, nơi khô rảo, trảnh ánh sáng.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất
Sãn xuất bởi: PHARMA DEVELOPPEMENT
Địa chỉ: Zone [ndustrielle, Chemin de Marcy ~ 58800 CORBIGNY ~ Phảp.
VIPHARCO
S.A.FI.L au capital de 39947€
4, rue Galvani
91300 MASSY
Téit 0164 5316 64
D (`. Q eru 09². R?! 1GR nnmn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng