Thứ trên động vật: Glucocorticoid có tác dụng hại trên thai. Tuy nhiên cảc kết quả nảy không
tương ứng với người. Dù vậy, dùng thuốc kéo dải, liều cao sẽ gây nguy cơ ức chế vỏ thượng thận
cùa thai. Dùng trước khi chuyển dạ, Giucocorticoid có tác dụng bảo vệ chống lại hội chứng suy
hô hấp rất nguy hiếm cho trẻ đẻ non. Điều trị cho người mang thai nên phối hợp Giucocorticoid,
vì bản thân hen là một nguy cơ lớn đối với thai.
Thời kỳ cho con bú:
Hydrocortisone bải tìết qua sữa, gây nguy cơ cho trẻ nhỏ, thậm trí ngảy cả với liều bình thường.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh mảy móc
Chưa có bảo cáo.
Tác dụng không mong muốn của thuốc
Tảc dụng phụ của Hydrocortisone bao gồm: Giữ natri và nước gây phủ và tăng huyết ảp,
tăng bải tiết kali huyết: thèm ăn, tăng chuyến hoá quá mức lảm tăng vận chuyển calci vả
phospho gây loãng xương và gãy xương tự phảt, mất N2, tăng đường huyết và chậm lảnh
vết thương, iảm chậm phát triến ở trẻ em. Dùng liều cao khi có thai gây suy giảm tuyển
thượng thận ở trẻ mới sinh hoặc bảo thai. Những đợt dùng liều cao để cứu trong thời gian
ngăn it gặp tác dụng phụ hơn là đùng lâu ngảy với liều thấp.
Sử dụng quá liều
Rất hiếm gặp quá liều gây nên ngộ độc cấp hoặc gây chết, Trong cảc trường hợp quá liều, không
có thuốc đối khảng điển hình, chỉ điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng.
Các đặc tính dược lực học:
Hydrocortisone là một hocmon steroid vò thượng thận có tảo dụng chuyền hoá
carbohydrat, protein và lipid, cân bằng nước và điện giải, chức năng cùa hệ tim mạch,
thận, cơ xương và thần kinh Thuốc tảo dụng bởi ức chế giải phóng ACTH, do đó điều
chinh mức độ tống hợp protein, tăng tạo glucoge, giảm sử dụng glucoge ngoại vi và tăng
cường dự trữ ở dạng glycogen Thuốc tác động đến chuyển hoá lipid bằng cách phân bố lại
cảc chất béo trong cơ thể, lảm tăng tiêu các triglycerid của mô mỡ, tạo muối và giữ lại nên
ảnh hưởng đến cân bằng nước và điện giải.
Cảc đặc tính dược động học:
Thời gian bản huỷ sinh học vảo khoảng 100 phút,. Khi tiêm bắp, sự hấp thu cùa natri
phosphate vả Natri succinate diễn ra nhanh trong khi sự hấp thu Hydrocortisone chậm hơn.
Sự hấp thu cùa Hydrocortisone acetate diễn ra chậm khi dùng tiêm trong khớp vả tổ chức
mềm.
Hydrocortisone chuyển hoá ở gan và hầu hết các tổ chức thảnh tetrahydrocortisone vả
tetrahydrocortisol. Những chất nảy được bải tiết vảo nước tiểu, phần lớn kết hợp với
glucuronide, cùng với một lượng rất nhỏ Hydrocortisone không đổi.
Bảo quản: Nơi khô ráo, trảnh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 3OOC.
Trình bảy: Hộp 10 lọ
Hạn dùng: 3 năm kể từ ngảy sản xuất.
T huoc sau khi pha đề ở nhỉệt độ 80 C vả dùng trong vỏng 24 giờ kế từ lúc _: u
Tiêu chuẩn: BP.
Chú ý: Để thuốc ngoải tầm với trẻ em
T huốc nảy chi dùng theo sự kê đơn của bảc sĩ.
Sản xuất tại Án độ bởi:
M/s. Minimed Laboratories Pvt Ltd.
Pi-iỎ CUC TRUỜNG
an “Van Ểốliamỗ
Đọc kỹ hưỡng dẫn trước khi dùng
Nêu cân thêm thông tin, xin hói ý kiên bác sỹ
Thuốc tìêm
Hydrocortisone Natri succinat BP 100mg
Thảnh phần Mỗi lọ chứa
Hydrocortisone Natri succinat BP 134 mg tương đương với Hydrocortisone 100mg.
Chỉ định điều trị
Thuốc được chỉ định trong cảc trường hợp: Rối loạn nội tiết.
Các bệnh về khớp, điều trị hỗ trợ viêm mảng hoạt dịch, viêm xương khớp, viêm khớp dạng
thấp, viêm mòm câu.
Cảo bệnh chất tạo keo: Các bệnh ngoải da.
Dùng trong trường hợp cấp cứu như suy thượng thận cấp do Addision hoặc tai biến sau cẳt
bỏ tuyến thượng thận.
Tai biến do ngừng điều trị bằng corticosteoid đột ngột. Tuyển thượng thận mất khả năng
chịu đựng vởi Stress.
Cấp cứu cảc trường hợp dị ứng.
Bệnh nhân bị suy giảm thượng thận
Điều trị bổ sung corticosteoid trong một số cuộc phẫu thuật.
Liều lượng và cách dùng
Trong trường hợp cấp cứu:
Người lớn: 100-500mg, dùng nhắc lại 3-4 lần/24 giờ tuỳ theo mửc dộ nghiêm trọng và đáp
ứng của bệnh nhân.
Trẻ em đến 1 tuối: 25 mg, 1-5 tuổi: SOmg, 6-12 tuổi: 100mg.
Dùng thuốc trước khi phần thuật: 100mg. Sau đó giảm dần trong 5 ngảy tới mức iiều duy
trì 20-30mg/ngảy.
Tiêm trong mô mềm: liều 100—200mg
Chống chỉ định
Chống chỉ định cho những bệnh nhân nhiễm khuấn cấp Không được dùng vaccin có vi
khuẩn sống cho những bệnh nhân đang dùng thuốc nảy, vì có nguy cơ gây nhiễm khuấn
nghiêm trọng.
Những lưu ý đặc biệt và cãnh bảo khi sử dụng thuốc
Đặc bỉệt thận trọng trong trường hợp suy tim bẩm sinh, cao huyết ảp, bệnh nhân tiểu
đường, động kinh, glocom, suy thận mạn và người giả. Theo dõi chặt chẽ cảc bậnh nhận
đang bị lao thể hoạt động hoặc nghi ngờ có lao. Không khuyên dùng vaccin có vi khuẩn
sống khi đìều trị với Hydrocortisone dải ngảy. Bệnh nhân phải được kiểm tra về huyết ảp.
Glucose- -niệu, giảm kali huyết, khó chịu ở dạ đảy và thay đối tâm thần. Theo dõi và ghi lại
lượng nước uống và nước tiểu hảng ngảy và cân nặng.
Tương tảc v" thuốc khác, các dạng tương tác khác
Dùng đồng th với các bacbiturat, carbamazepin, phenytoin, primidon h0ặc rifampicin
lảm tãng chuyến hqậ và giảm tảo dụng của thuốc.
Cảo thụ,ổc lợi tiều thải kali ( như các thỉazid hoặc furocemid ) iảm mất kali quá mức.
Các thuốc chống viêm phi steroid: Tai biến loét và chảy máu đường tiêu hoả, giảm tảc
dụng của các thuốc antimuscarinic trong bệnh nhược.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú ý
T7iời kỳ mang thai:
!
qa … uaư
gmommv.thM PtẬUDOÀG
' ommamm
ủa…ttnầnngmâĩl’ ĐHUOĐMỎUG
MWWW
, M33m var_uArtA00nOòuptưa
a…om aoumemn ua … woun vx oou
auom astxamxttn ĐMOu-t OA3
oaHfimanuo ua MAC] am…m
©
:›tG ôB\.oM seiV
wơa :ôl òa \.o'Á rb'tsíi
| msxam. … : xam \etsũ.g'iM
i- ! OS'ièO\OC : GH \9380.qx3
FOR I.MII.V. USE
TI U CHUÁN: BP
sAo OUAN: Nni mo m. mu nm mụ
zhigtưãtf... … … …
. VO n M
mu00 BAN msoocm
Giữ mmc NGOÀI TAM_TAY TRẺ em _
ĐỀKÝI-tưóueomsưoụnemươcxnl DUNG
c THÔNG TIN ioịAc XEM TRONG
TỜ nươne DẦN su DUNG KEM meo.
Visa No.!Số ĐK:
Batch No.l sỏ lô: 5694
Mfg.Datel NSX :ouosnou
Exp.Datel HD :30/04/2014
in '“-`.Ồiẩl
…
G …c2m… m.xom
sĩtMatUỉllảl. .? ẫ …… sonẵou .
ẵ ui . ấẳỉẽễ
. !.sỄtltẵ Wqẫẳ Ễẫẵ
.t.o ZSỏỉắ Isịbmịũa o.âãẫũẵm
.lllll sẵO
eìẫ On ẵỄỄ
f.… …ẫt . Ê.… n... 8… ..ẫẵẵz
Eo… . .a.› Êum
zẵễẽ …Ễ.ẵ ễl
38Ễdle.ầ .ZL …3 Ễ.Ễễẵẫ ẫn…ẵ
Ễ.ẫl.…ẩc. . ẫ.taẵầ
Box's layout
:Hả VG
LÊĂHG
""/""f'O'TZÝmỀD UẸ’I
DNNK: mm²…fflma
… .
Mtnlmeẵyìabor PvtLtd tễ°Waổưm-
… . a ' . cmvnmmmomm
MWM,’SmWW.W.W Wi.hdil. NMợựmuư.
omenl mmeemaent
Box's iayout
f
Ủẩfflẵ'aaum son… succmne …………
SM…ũR1SI mg For lnjedion B.P 100 mg
oqummm Ểảnm' m…ưc
WM ““ mu m mau use
… No.: uu
umun: Mh.Dnbz 01108/2011
Minimed Laboratorles Pvt Ltd. Exn-de SNMM4
m.WPdi M mmm
.hh . \
* Wen
' "J" Ĩ.ì.x
… .. -
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng