&Z(pgạri—bé’ẳaẫj
6…001 dEi uonoeim JO:I
\
'ỏ’
eieunans UJI'IỊPOS euosguoooinH
VỄỊIW Dei hi ớ iock "'ỀầĂ
3 W\E ch mgc ou… …g—rẽ c _m
ma Asai Ai \ iPoaci “'“.de lm:
RPRESCRIPTION DRUG itủ ;J …, ""… BP
\ẤỀ'YĨfỊỀĨìJ—gịzõ ., Emblme mừng
Hybru ………
M…,ComtnủuhomPrmMm
. . , sammncaticpmgtm
Hydrocort1sone Sodium Succmate Ủfflmwmmw’c-
' ' Namiadưudb.
Forlmechon BP100mg . BRẦWN ễẵẫifflỉffl
umm unit Keep out of mch oi chũdren
Box oHoma____ titutmmv Readrheọadtage insettcưefutly iteim use.
fm~izintitum
BỘ
CUC Qi \\1Y nuoư
ĐA PHÊ DUYỆT
l.ản ơá…..ẽớ ..44124213…
litiHuoc KÊ ĐơN
Hybru
Hydrocoriisone Sodium Succìnate
For lnjection BP 100mg LTwBMHẦWN
umtom LIITBI
, lưqunih
Box of 10 Wals F…sztrwtmm
ouqrmsísnựi
~ỂRỆWM°WWỦM
-uunmnnmnsm…muvgm
Lụiinủint
lnụuiitbtẽiiưttiiùúụ
mau'.
cniguniitutunuqủnqrnn
anùutuư.ùtiuụáucqniiuiq*
au
……M, lllilllllhl
BVỀỀWIIIỔIJ Wsải ;k
… E…tffl
Bu M uun-m
m.mm
Biuooị dã uogoaịul 10J
a;eupons uinịpos auosmooo1piu
n1qẨH
Hyb ru
Hydrocortisone Sodium Succinate
For lnjection BP100mg
ur…lacmcu bỵ.
* BRAWN
LAMIAVuIM [ iuittũ
'! Nu imus el vasm
F…um ’ĩiIl -inớuiu
100mg
Equivalent to Hydrooonisone Ìw'FWỈ ,
ỵ' -
Dosage: As directed by the physician.
Indications, Contra-lndications.
Pmcaution. Side-effect:
Read the package insen.
Storage:
Store at a temperature not
exceedingBO°C. Protect irom light.
Shelf-life: 3 years
FOR IM/IV USE ONLY.
Keep out of reach of children.
Read the package insert carefuliy
betore use.
Hydrocortisone Sodium Succinate
For lnjection BP 100mg
100mg . iẮBIDẸVQẠImẸ
VJNn ~th:u i…nau
uiniimr rrtm tilryru …
`iCẾÍ Exchange uiidmg ịDH _
" : tD\ ` - — -Thánhphãn
ễẵẸ'ưẵ'ị'ẵẵains. \ * \… E' Asaf ủ ROdd' ` * 1" Mỗi lo bột pha tiêm chửa
& PRESCR'PT'ON DRUG . ' . \ n \ lì fỔĨI'JỒC KÊ ĐơN Hydrocortisone Sodium Suocinate BP
Hydrocott:sone Sodium Su _ atẹ.BP /\ẹg , lương dương vởi Hy l _ nisone 100mg
“ - Dường dùng: Tièm bảp/tiêm tĩnh mach
- Dóng gỏi: Hỏp 1 10 bột pha tiêm 100mg
— SĐK, số lô SX. NSX, HD: Xem VISA No..
Batch No., Mfg. Date, Exp, Date trẻn bao bì
— Báo quản ở nhiệt dô dưới 30'C,
tránh ánh sảng;
- Nhã nhặp kháuz _
Các thòng tin khảc de nghị xem tờ huớng
dẫn sử dụng kèm theo
"Dê xa lám tay trẻ em“
"Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
Mfg. Lic. No. : 379-804)
VISA No.: VN-17185-13
Batch No.:
Mtg. Date:
Exp. Date:
DNNK: Ililllll lllllllll
JLOLBỌỊiỊJOGS 5 2Il
Nhả sản xuất:
0 BRAWN
iuolmonzs mưu
U Ken UM'I `JAWI'vJ
i.…m - IR'.I~LMm—itn
FOR IMIIV USE ONLY.
Each via! contains: , PRESCRIPTION DRUG Mfg. Lic. No. ;379-B(H)
Hydrocortisone Sodium VISA No. : VN-17185-13
Succmate BP Equwaient to 4,2… H b Batch No _
Hydrocortisone 100mg ru
Dosage: As directed by the physician. ị Mfg. Date.
Storage: Store at a temperature not EXP. Date.
exceeơ_ing sooc. Protect from light Hydrocortisone Sodium Succinate
she’f-"fe² 3… . For lnjection BP1OOmg…1111111235119191111111111111llllllịị
" CỆi uc: hi Siucix `~*H
ịini Exch inge Buiiđmg
\*\4'.1413 ASEtiAli ROEid
\_
*Ĩĩ-\
Composition:
Keep out of reach ofchtldren. 0 0 65
Read carefully package insert before use. M anufa ctured by’
1 0 0 m 9 LABORATORIES umneo
13 New industrial Township
Faridabad - 121001. Haryana-India
Stic. Size - L-GOmm H-18mm
HYBRU
(Hydrocortisone Sodium Succinate For Injection 100mg)
THÀNH PHÂN:
Mỗi lọ bột pha tiếm có chứa:
Hoạt chất: Hydrocortisone Sodium Succinate tương đương với Hydrocortisone 100mg
Tả dược: Không có
DƯỢC LỰC HỌC:
Hydrocortison lả corticoid tiết từ vỏ thượng thận, thuộc nhóm glucocorticoid có tảc dụng chống
viêm, chống dị ứng, chống ngứa và ức chế mìễn dịch. Kem và mỡ hydrocortison 1%
được dùng chữa các bệnh vìêm da không nhiễm khuẩn và cũng được dùng cho da bỏng do nhiệt,
nhưng không nhiễm virus, vi khuấn hay nấm bệnh. Hydrocortison sucinat, tan trong nước, được
thùy phân nhanh thảnh hydrocortison hoạt tính nhờ estcrase trong mảu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi tiêm bắp, natri succỉnat tan trong nước hấp thu nhanh vả hoản toản, còn hydrocoetison
còn chức năng rượu tự do và cảc ester tan trong lipid hấp thu chậm. Nửa đời sinh học của
hydrocortisone khoảng 100 phút. Hơn 90% lượng thuốc liên kết với protein huyết tượng.
Sau khi hấp thu, hydrocortison chuyến hóa ở gan và hầu hết cảc mô trong cơ thể thảnh dạng
hydro hóa và gìảng hóa như tetrahydrocotion vả tetrahydrocortisoi. Các chất nảy được bải tiết
qua nước tiếu, chủ yếu dưới dạng liên hợp glucuronic và một lượng nhỏ dưới dạng không biến
đổi.
// ,
CHỈ ĐỊNHz /
Liệu phảp thay thế: Hydrocortison thường lả corticosteroid được iựa chọn để điếu trị thay thế
cho người bị suy vò thượng thận (suy vỏ thượng thận tiên phát và thứ phảt, tăng sản lượng thận
bấm sỉnh hoặc hội chửng thượng thận sinh dục). Liệu phảp tiêm bắp hoặc tĩnh mạch thường dảnh
cho người bệnh không uống được thuốc hoặc trong tình huống cắp cứu, khi cần phải có tảo dụng
nhanh, như ở người bị suy thượng thận cấp (do cơn Addison hoặc sau cắt bỏ tuyến thượng thận,
do ngừng thuốc đột ngột liệu pháp corticosteroid hoặc do tuyến thượng thận không đáp ứng được
với stress gỉa tăng ở cảc người bệnh đó) và ở một số trường hợp câp cứu do dị ứng: trạng thải
hen vả sốc, đặc biệt sốc phản vệ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
Người bệnh nhiễm khuẩn (đặc biệt trong lao tiến triến), nhiễm virus (thùy dậu, zona, herpes giảc
m_ạc), nhiễm nấm bệnh hay kí sinh trùng chỉ được dùng glucocorticoid sau khi đã được điếu trị
bằng các thuốc chống nhiễm các bệnh kế trên.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Cách dùng:
Thuốc được dùng để tiêm bắp tay hay tiêm tĩnh mạch, sử dụng dung môi hòa tan là 2ml dung
dịch dextrose 5% hoặc natri clorỉd 0,9%.
Liều lượng cho trẻ bé và trẻ em phải dựa trên mức độ nặng nhẹ của bệnh vả đảp ứng cùa người
bệnh với thuốc hơn là chỉ dựa vảo tuổi, thể trọng và diện tích cơ thể Sau khi đã đạt được đảp
4’11v. \
~'1, ', x,
ứng mong muốn, nên giảm dần liếư lượng đến liều thấp nhất để duy tri đáp ứng lâm sảng thỏa
đáng. Nếu dùng thuốc trong thời gian dải, khi ngừng thuốc phải ngừng dần dần.
Liều lượng:
Suv dương thân cấp: Liều đẫu tiên 100mg, lặp lại cảch 8 giờ 1 iần. Liều nảy thường giảm dần
trong 5 ngảy để đạt lỉếu duy trì 20 đến 30mg/24 giờ.
Hen năng cấp (trang thải hen): Liều thông thường tiêm tĩnh mạch: 100mg cho đến 500mg
hydrocortison, lặp lại“ J hoặc 4 lần trong 24 giờ, tùy theo mức độ nặng nhẹ của bệnh và đảp ứng
của người bệnh.
Trẻ em cho tới 1 năm tuổi: 2Smg; 1—5 tuổi: SOmg; 6-12 tuổi: 100mg.
Truyến dịch và điện giải khi cẩn đế điếu chỉnh bất cứ rối loạn chuyền hóa nảo.
Sốc nhỉễm khuẩn: Liều rất cao ban đầu tiêm tĩnh mạch lg, nhưng lợi ích còn chưa rõ rảng. Khi
sốc nguy hiếm đến tính mạng, có thế tiêm SOmglkg ban đản vả tiếm lặp lại sau 4 giờ vảthặc mỗi
24 giờ nêu cần. Liệu phảp liều cao được tiếp tục đến khi tình trạng người bệnh ỏn định và thường
không nên tiếp tục dùng quá 48- 72 giờ để tráng tăng natri huyết.
Sốc phản vê :Bao gỉờ cũng phải tiêm adrenalin đầu tiên và sau đó có thề tiêm tĩnh mạch
hydrocortison vởi liều 100-300mg.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
Trong điếu trị glucocorticoid dải ngảy, ADR phổ biến nhất là trạng thải dạng Cushing vả chứng
loãng xương ở một mức độ nảo đó. Ngược lại, ADR rất hiếm xảy ra với liệu pháp tiêm liều cao
ngắn ngảy.
Thường gặp, ADR> 1/100 Ồ7, ,
Cơ xương: Loãng xương, teo cơ. “
Nội tiết: Hội chứng dạng Cushing ở một mức độ nảo đó, chậm lớn ở trẻ em; không đảp ứng thứ
phảt cùa vò thượng thận vả tuyến yên, đặc biệt trong thời gian stress, nhuwkhi bị chấn thương,
phẫu thuật hoặc bị bệnh, tăng cân.
It gặp, 1/ lOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng