ẢỪ/ữờ
(uupẤuouou: uxo1pe;eo 6uèp IDI’ID)
B…oos uxOJpaioo
““ rHXVAAH
uụodsomudag uonaauag is;
t… 6… »… om)
Mummxmm WWWWỀ
( mvi X tOV›ẻn nang
zMMMM (iOOVièn nang cưng}
1st Generation Cephaiosponn
HWAXIL Cap.
Celadroxil 500mg
(duờl dạng Cafadroxil monohydrat)
#
::
3
@
.E
Ế Ì SảnmáttanHánOuõcbỏt
@ \
o. \ hmmlPharm Co.,Ltd.
—- in…
o 1… c;——
E'E=J *4
c: ›~ 1
` x>g J Q:
-J Q `ẻ
“l. r \
.< “1 _~
L-J 1 "..L
Ở ²- ..ă
@
êi…² .=
L) G 13
[Thènh nm; Móì viên nang chúa.
Cetadroxii — —————————————————— — 500mg s\
(Duđi dang Celadroxii monohydrat) i
[Dem bủo chi]
Vien nang cửng
[cm am. Uíu Iuọng vi can m.
Ch6ng ehl dnh. Thộn m. Túc dung phu vù
Cic mong tin m'q
Xin dọc lò huóng đá'n sủ đung
mm d…ín dia mm] USP as
[Bỏo Mn]
Bảo quân trong bao bì kin tránh ẩm. tránh ánh |
sing, ở nhiệt dộ duói 30°C.
aẽmẮuwmèẵ
ĐOưÝuJOusoíusủmmưócnuoủus
sox
sơ sơ sx : DN… ²
nsx
HD
a M 0…0 1OBlis X “IOCapsules
(100 Hafd capsules]
L Cap.
1st Generation Cephalospodn
Cefadroxil 500mg
(as Cefadroxil monohydrate)
ua…nmmu;
%
humll Pharm Co., Ltd.
15& WIỈWỮIWGWWẮLW.WJẺM
[Compoeitionl Each capsuie oontams,
Getad roin — 500mg
(As Gefadmxzi mononydrata)
[Dosage form}
Hard capsule
[lndications Dosnge & Administration.
Contraindications. Precautions. Side-eífects
and Others inlommion]
Piease see the tnseri paper
[Ouality specification] USP 38
[Stonge]
Store in a tight oontainen ptoiecied trom
moislure. sunlight. at temperature beiow 30°C
KEEP OUT OF REACH OF c MILDREN i
mo msen men CAREFULLY semae USB 1
Visa Nu
Lot Nu
Mfg. om -
Exp Date
i
2. Intermediate Iabel :
HWAXILc… HWAXILcụ HWAXILCap. HWAXILCụ
l
t:etadmxli ----- snn mg Catadmxil --… stmmg Cnfndronl ..…. 50qu Cefadmml ------- 500m
(i5 " , . (as f [as f , , … Cefadmxi mcnonyumm
setosx sctesx sensx smch
H HD Hn HD
D
hwoÌlthn Gn..Llđ~ltmu hchlPhann.ủ..Ltd-ltum hwnĨlPhlnn.Cledẩeru huoÌlPhìrm.Cc…Ltdắma
HWAXIL Cap. HWAXIL Cap. HWAXIL Cap HWAXIL Cap.
cataum:il 500mg Cetadmxil 500mg Caladrexil 500mg ceteum…t 500mg
(as 1“ (as t" , , tas 1“ , (as f` ' " ,
SdlỏSX SóI 40 kg): 500 mg - 1 g, 2 lần mỗi ngảy iùy lheo mức độ nhiễm khuẩn.
Hoặc lả 1 g một iầnfngảy trong cảc nhìễm khuẩn da vả mỏ mềm vả nhìễm khuẳn đường tiết
niệu không biến chứng.
Trẻ em (< 40 kg): \ ,- i
Dưới ] tuổi: 25-50 mgíkg thế trọngiZ4 giờ, chia lảm 2-3 lần. Ví dụ: dùng ủầủềnnỗi ngảy.
chia lảm 2 lần cho trẻ 6 tháng tuổi cân nậng 5 kg hoặc dùng 500 mg mỗi ngảyfith ' hai lần,
cho [i'é l tuối cân nặng 10kg.
Từ 1 - 6 tuốì: 250 mg. 2 iần mỗi ngảy.
Trên 6 tuồi: 500 mg. 2 lằn mỗi ngảy.
ìv’gườt' cau !uổí: Cefadroxii dảo thải qua đường thận. cần kiềm tra chức năng thận vả điều
chinh liều dùng như ở người bệnh suy thận.
Người bệnh suy !hận: Đối với người bệnh suy thặn, có thể điều trị vởi liều khời đẩu 500 mg
dến 1000 mg cefadroxil. Những liều tiếp theo có thẻ điều chinh theo báng sau:
Thanh thải creatinin Liều Khoảng thời gian giữa 2 liều —i
o- 10 mưphút soo - 1000 mg 36 giờ ]
1 i - 25 mhphút soo - 1000 mg 24 giờ 1
. |
20 - 50 ml/phút 500 - 1000 mg i i2 giờ ]
('l1ziỷ: Thời gian đìều trị phái duy tri tối thiều tư 5 - 10 ngảy. ỆĨ '\
ầễìỄ_ .
nệ. _ ›
,Ị-Jv.
l
Ị <1u.’
Chống chỉ định
Ccfadroxil chống chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ứng với khảng sinh nhóm
cephalosporin
Thận trọng
Vi đã thấy có phản ứng quả mẫn chéo (bao gổm phán ửng sốc phản vệ) xảy ra giữa người bệnh
dị ứng với kháng sinh nhóm beta — iactam, nên phải có sự thận trọng thích dáng và sẵn sảng có
mọi phương tiện để đỉều trị phán ứng choáng phản vệ khi dùng cefadroxil cho người bệnh
trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với cefadroxil, phán ửng quả mẫn chéo với
penicilin có tỷ iệ thắp.
Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giám chức năng thận rõ rệt. Trước và
trong khi điều trị, cẩn theo dõi lâm sảng cần thận và tiến hảnh các xét nghiệm thích hợp ơ
người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
Dùng cefadroxil dải ngảy có thế Iảm phảt triển quá mức các chúng không nhạy cảm. Cần theo dõi
người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngùng sư dụng thuốc.
Đã có báo cáo viêm đại trảng giá mạc khi sử dụng các kháng sinh phố rộng, vì vậy cần phai
quan tâm tới chẩn đoản nảy trên những người bệnh bị ia cháy nặng có liên quan tới việc sư
dụng kháng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn kháng sinh phô rộng cho những người có bệnh
đường tiêu hóa. dặc biệt lả bệnh viêm đại trảng.
Chưa có dù số liệu tin cậy chứng to dùng phối hợp cefadroxil với các thuốc độc với thận như
các aminoglycosid có thế lảm thay đối độc tinh với thận.
Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh vả đẻ non còn hạn chế. (.`ần thận trọng khi
dùng cho những người bệnh nảy. '
Tác dụng phụ
Ước tính thấy tác dụng không mong muốn ở 6% người dược điều trị.
Thường gặp, A DR > 1/'100
Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng. nôn, ia chảy.
Í! gặp, Jxmoo x— ADR 1”100
Mảu: Tăng bạch cằn ưa cosin.
Da: Ban da dạng sần. ngoại ban, nồi mảy đay, ngứa. ị
Gan: Tăng transaminase có hồi phục. \ \
Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoản, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngủ ổi sinh dục.
Hiếm gặp. A DR <ĩỉ ] ']000 \”)
Toản thân: Phán ứng phán vệ. bệnh huyết thanh. sốt.
Máu: Giám bạch cầu trung tính, giảm tiền cầu, thiếu máu tan mảu. thư nghiệm Coombs dương
tính.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc. rối loạn tiêu hóa.
Da: Ban đó đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại tư biên bì
nhiễm độc (hội chứng Lyelis), phù mạch.
Gan: Vảng da ứ mật. tăng nhẹ AST. ALT, viêm gan.
Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê vả creatinin máu, viêm thận kẻ có hồi phục.
Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chưc năng thận)._Ệạu đầu.
tinh trạng kich động.
Bộ phận khác: Đau khớp
›.
Ỹ\P~.J
`…) Ồ. \\
IỂ“ .' 'ẽ
Hướng dẫn cách xử trí ADR _
Ngưng sư dụng cefadroxil. Trong trường hợp dị ứng hoặc phán ưng quả mẫn nghiêm trọng cân
tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sư dụng adrenalin, oxygen. kháng histamin, tiêm tĩnh
mạch corticosteroid).
Các trường hợp bị viêm dại trảng giá mạc nhẹ, thường chi cần ngừng thuốc. C`ảc trường hợp
thể vừa vả nặng. cần lưu ý bô sung dịch và chất điện giai, bổ sung protein vả uống
metronidazol, lá thuốc khảng khuần có tác dựng trị vìêm đại trảng do (", difflcile.
Thông báo ngay cho bác sĩ nểu có những tác rlụng phụ sau khi dùng !lmốc.
Tương tác thuốc
Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ớ ruột lảm chặm sự hẩp thu cua thuốc nảy.
Giảm tác dụng: probenecid có thế lảm giam bải tiết cephalosporin.
Tảng độc tính: furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tinh với thận.
Quả liều và cách xử trí
Các triệu chứng quá liều cắp tính: phần 1ớn chi gây buồn nôn, nôn vả ia chảy. Có thể xay ra
quá mẫn thần kinh cơ, và co giật. đặc biệt ở người bệnh suy thận.
Xư tri quá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liền của nhiều loại thuốc, sự tương tảc
thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
Thâm tách thận nhân tạo có thế có tảc dụng giúp loại bỏ thuốc khới máu nhtmg thường không được
chi dịnh.
Báo vệ đường hô hấp cùa người bệnh. thông khí hỗ trợ vả truyền dịch. Chủ yếu lả diều trị hỗ
trợ hoặc giải quyết triệu chúng sau khi rửa. tẩy dạ dảy ruột.
'l`hời kỳ mang thai và cho con bú
Mặc dù cho tới nay chưa có thông bảo nảo về tác dụng có hại cho thai nhỉ. việc sư dụng an
toản cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định clút khoảt. Chi dung thuốc nù_v
trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
C efadmxil bải tiết nong sữa mẹ với nồng độ thắp không có tác động trênỀđa/1ig bú sữa mẹ
nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị la chảy, tưa vả nôi ban.
Ảnh huỏng tới khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Không ảnh hướng đến khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc
Báo quản
Bao quản trong bao bì kín. trảnh ắm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng
36 thảng kể từ ngảy sain xuất. Không dùng thưốc khi quá hạn sử dụng.
ĐE THUÔC TRÁNH XA TẢM TAY TRẺ EM.
Sun xuál hơi :
IIWAIL l’llARM CO., LTD
156, Sandan-ro 67beon-giL Danwon-gu, Ansan—si. Gyeonggi-do, ]ẻận’ẽuốc
. . _ /<' 1\
P. TẵUỜNG PHÒNG
Jiỷayễn elắlấ offlâMg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng