UOẸnWI/Í'W'V'A’li 11011331111
1
1
1
1
61 atugxmo,tao
,1-1111xv10an11
1 nunomxnna®
. Ceulnmn tg 'th II
n…k um 1mmmuTMr. M… 11le
1—
~'.111d'11m num mv4u …
… N . … ln H:
. '~ =… m II… Htl. WITH P…II
\
EC P1escnctm đua
Pwđer tor 1111ectiun
HUFOTAXIMẾ
Cefotaxime 1g
lniection (LVJLM.)IInfusion
I limouulu: Elctt vui cmtams
Cekuxnne smum eqwnbm to Iu Celdmma
Ilndinmm. mminmnlin. com1nlmttem
& nhu m…… Pnase … mũ mt…
I Sllnw: In ; hermenc cưnmmr dry and cuu
M…. 111111… 11… »… below su"c
I Plơnge: thnt 10 vmslbox
nu ml ot ma d :nmnn
nm mun uuu unmm mm …
SEK
50 10 511
IIS!
ND
I lhintl nMn; Mỏ1 to mm
Coỉntuưn M…
1an đmnu Ceimmm tq
. c….mm- Elch ml conth
cdotaxune som…
eauwnlcnt lu tq Cclmnume
SĐK
56 10 SX
NSX
HD
HUFOTAXIMẾ
1
|
i Cefotaxim 1g
Thuốc tiêm {th111111”
Bỏt pha tiem
huốc tiêm truyẽn
lmon nan Mòt 1o cnrn
Cetdlem natn Lmq Ming Ccmxnn tu
Ichi ibm, tủh IWIu. đíM dl dirù I …
mm 1… mm X… doc trmo lo Mng dẩn sú
dum
Ilh mâm Timg hop 11111` nu km mat. vann
1an sim nhút đó đuđi 3ỮC
IBúnỊ ubi: 1qu 10 tolhùn
M 11 tim ta Iri …
Do: tỷ hum lla n] em 11… … nung
w xá1 w =…a uhlu c'.s
mu .UII… … u:
PH. il: UV YIIII PDI.MII PIIIIA
sin ea-t ~1;1 … ›:ỵ 1-a_~ uu…
nm…u Sưqưtl 11… In, €«Jr. Am;
1
1
l
1
&
v
nvnO :›no
Ặ’l
Hi A On
,v
Óno
`_1Ẹ`J
tr__
' I Comnositton: Each vial contains
1 Cetotaxime sodium
equivalent tu tu Cefotaxime
, I Indicattons. administration.
contraimltcalinns & olhcr
intonnattou: See insen paner.
I Storage: In a hermetic container.
dry and cool place. protect trom
light, he1ow 30°C,
, I Pưltauc: Box ot 1 vial + 1 ampoule
water 101 tniection 4m1 (Visa No.:
VD—16600—12; Manutacturer:
Vidipha central pharrnaceuttcal
joint-stock company).
Itup out ot mach ot children
1 am lasert paper cmlully boton tin
1 PHIL PHIL unea PHARMA
1…_1_11111111
1 8 L amptmopg
Rt Prescnption drug Pwuu tov Injecttoa
Cetotaxime 1g
tor Injection
(I.V.II.M.)
1 via! + 1 ampoule
Nhãn ống nước cất
` 41111 1
NƯỚC CÂT PHA TIẺM
` c1v c11111` 1 u wuwnn 1
1 1
HUFOTAX1M1-Ị®
`ẳlWlXVlOđfìl-l ,
I Thảnh phán: Mồ1 lọ chứa
Cetotax1m natri
tương dương Cetotanm 11;
I Chỉ dinh, cách dùuu, chống chi
đinh & cát: thOno ttn 11hác: Xin
doc trong tờ hưởng dẫn sử dung.
| Bảo quản:
Trong hộp kín. not khô mát. tránh
ánh sáng. nhiet uc dươi ao°c.
I Đúnu uói:
Hoọ chửa 1 lo + 1 6ng nước câ't
pha tiêm 4ml (SĐK; VD-16600-12:
Nha SX: CTY CPDP T.Ư Vidipha)
ĐỂ xa tãm tay trẻ em
Đoc kỹ hương dán sử dụng truơc
khi IllÌllũ
Sản xuất theo nhượng quyên của:
HUONS CD.. LTD… Hãn 01161:
Tai;
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
Stngapore. Thuận An. Bình Dương
SĐK
Số 10 511.
NSX
HD
20. dai 10 Hữu Nghị. KCN Việt Nam-
HUFOTAXIME®
Cetotaxim lg ' V “ …
ThuOc nem ttbmm1
_—
Sản nả1 1111?1__1111ắ10ỉ11g nuyẽn '
.lhll »
PHIL u. cn 11iẫit P 1
®1
HUFOTAXIME
Ceiotaxim 1g
Thuốc tiêm
(tb/ttm)
1lọ+tống
I Thánh phẩn: Mól 111 chưa
Cetotaxirn 1111…
tương dan Cetotaxtm m
| Composltion: Each via! contains 1
Cetotaxime sodium ;
equivalent to 10 Cetotaxime 1
SDK;
sơ lo SX`
NSX:
HD:
/
Rx Thuốc kê dơn
Đê xa tâm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dùng
Nêu cân thêm r/zông tin, xin hói ý kiên bác sĩ
HUFOTAXIME
SĐK:
THÀNH PHẨN: Mỗi lọ chứa:
Hoạt cltẩt:
Cefotaxim natri tương đương Cefotaxim 1 g
Tá rlượ ~: Không có.
M
DẠNG BÀO CHẾ: Bột pha tiêm. ,UẤ/
DUỢC LỤC HỌC
Ccfotaxim lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3 có p_hổ khảng khuẩn rộng. So với cảc
cephalospmin thuộc thế hệ 1 và 2. thi cefotaxim có tảc dụng lên vì khuấn Gram am mạnh hơn bền hơn
đoi với tác dung thùy phân cùa phần lớn các beta lactamase Hoạt tính khảng khuẩn của cảc
ccphalospo1in do sư ức chế tông hợp mucopeptid ở thảnh tế bảo vi khuẩn.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
( cfotaxim dược hắp thu nhanh chóng sau khi tiêm bắp. Nồng độ đinh trung bình trong huyết thanh đạt
dược sau 30 phút tiêm một liều 500mg hoặc lg cetotaxim lần lưọt là 12 vả 20mcg/ml. Thời gian bản
thái cua ccfota.xim khoảng 1 giờ vả cùa chất chuyền hóa hoạt tinh desacetylcefotaxim khoảng 1,5 giờ.
Khoảng 40% cetotaxim gắn với protein huyết tương. Thời gian bản thai cùa thuốc, nhất lả cùa
dcsacetylcefotaxim kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh và ở người bệnh bị suy thận nặng. Bời vậy cần phải giảm
liều lượng thuốc ở những đối tượng nảy Không cân điều chỉnh liều ở người bệnh bị bệnh gan.
Cefotaxim vả desacetylcefotaxim phân bố rộng khắp ở các mô và dịch. Thuốc đảo thải chủ yếu qua
thận khoang 40% - 60% liều dùng được thải trừ qua nước tiếu ở dạng không đổi trong 24 giờ. Khoảng
15- 25° o liều dùng dược thái trù dưới dạng dẫn xuât desaccty 1.
C H] ĐỊNH
(' c1`otaxim được chi dịnh trong điều t1ị nhiễm trùng do cảc chùng vi khuấn nhạy cám dưới đây gây ra:
Nhiễm trùng dưòng hô hấp dưới: bao gồm viêm phôi do S11eptococcus pnezmumia, SUeptococcus
p_1~oge1m* (czic sưcptococci nhóm A) và cảc strcptococci khác (trừ enterococci ví dụ Ente1 ococcus
_lueculis) Sluphy~~slococcm ameu.s (cảc chùng tiêt \ả không tìết penicillinasc). Escherichia coli
Klebsiclla species Haemophilus ín/luenzae (bao gồm cảc chủng khảng ampicillin) Haemophilus
parain/luen: ue Prưoleus 11111ub1113 Serm!ia mar~cescemm* En/erobacler species. 1’1 oteus indole dương
tính vả P\~ưlfdumonus species (bao gồm P. uer uginma) gảy ra
Nhiễm trùng đường sinh dục- -niệu: Nhiễm lrùng đường tiết niệu do Entero_coccm species
S~~Iaplnlocmcm epzde1 muhs. Slaphvlococcm aureus* (các chùng tiết và không tiết penicillinase)
(' nr~~obuưer species [tnle1 obacle1 species Eschet 1ch1a coli Klebsiella species Pro!eus mirabilio.
Proleus vulguris* Providencỉa sluarlii. Mo:ganella morgunii*, Providencía rellgeri*. Serratia
marcescens~ vả Pseudomonas species (bao gồm P. ue1 ugmosa) gâ\ ra. Ngoải ra bệnh lậu không biến
chứng (cồ/niệu đạo vả trực trảng) do N’e1sset za gonorrhoeae gâ\ ra bao gồm các chùng tiết
penicillìnasc.
Nhiễm trùng phụ khoa: Bao gồm bệnh viêm khung xương chậu. viêm mảng trong tử cung viêm mô
tế bảo khung xưong chậu do Stuph_tlococcus epidennidis Slrepfococcmuv species Enlemcoccm
species lí~nlwnhuc~ler species*. Klelzsicllu species* L\Cl1enchza coli Proleus mir,abílis Bacteroides
specic› (ham gom Bucleroide\ fJ ug11n*) Clusn 111111111 species. \ả khuân cầu kỵ khi (bao gồm
l’eplo.~\llcpln…ưns species vả Pepiococcus species) \ả Fusobucteriznn species (bao gôm F.
nucleanmz* ) gâ_\ 1a.Cũng giống như các ccphalosporin khảo. thuốc không có hoạt tính khảng
( hlarm- dia II uc honưưis.
Nhiễm trùng hu\ ết do E \cl1erzc hiu co_li. Klebviel/u species và Serratia nuu~cevcens, .S'laphvlococcus
uureus \ả Slr~~.eplococcus species (bao gồm S pneumonia) gây ra.
-u * S.a -
Nhiễm trùng da và cẩu trúc da do Sluphỵ~~rtlococcu\ uureus~ (bao gồm cảc chúng tiết và không tiết
pcnicillinnsc) Slc_1pl1ylococcm ep1der 1111111\ SNEpIOC’OLCIIS pyogenes (cảc liên câu khuân nhóm A) và
cảc liên cằu khuấn khảc, Enterococcus species, Acinelobacter species*, Escheríchia coli. C … obacler
species (bao gồm (J'. fi~eundíi*) F nlerobacler species. Klebsiella species Proteus mirabilis Proteus
\111g6111\* 11101 gcmellu morgam'i. Providencia Jettger ri* Pwudomonus species. Serratia marcescens
Bacieroides species. \ả cầu khuẩn ky khi (bao gôm Peptostreptoc…occus* species và Pepiococcus
species) gây 111.
Nhiễm trùng trong ổ bụng: bao gồm viêm` mảng bụng do Strep/ococưcus species* ESChL’I 1ch1a coli
Klebsiella species Bacteroides species và cầu khuắn kỵ khi (bao gôm Pepios~~treptococcufi species vả
Pcpl__oc~coccus * species) Proteus~ HIÍICIbỈÌỈ.S*, \ả Clo… idium species* gây ra.
Nhiễm trùng xưong vâ/hoặc khớp do Slaphylococcus aureus (cảc chủng tiết và không tiết
penicillinase). Sireptococcus species (bao gôm S pyogenes*) Pseudomonas species (bao gôm P.
aeruginosa*) vả Proteus n1ỉrabilis* gây ra.
Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương: Viêm mảng não và viêm não thất do 1\’Jisseriu meningitidis,
Iluemophilm in/1uenzae. Sn~~eprococcus pneumoníac. Kleb\iella pnezunoniue* vả Escherichia coli* gây
ra.
t*) Hiệu quét dối \ới cơ quan nảy. trong hệ cơ quan nảy. đã được nghiên cứu it hơn 10 loại nhiễm
khuân. ỨN
Dự phòng: ~
Dùng Cefotaxim trướ.c trong hoặc sau thời gian phẫu thuật có thể giảm tỷ lệ bị nhiêrn trùng ở các bệnh
nhân đang phẫu thuật (vi du phẫu thuật o bụng hoặc đường tiêu hóa và đường sinh dục- niệu) có thể bị
nhiễm trùng hoặc có khả năng nhiễm trùng.
Ở các bệnh nhản đang tiến hảnh thủ thuật _mố mở tử cung và ổ bụng ( sau khi kẹp dây rốn) và hậu phẫu
dùng Hufotaxime có thế lảm giảm tỷ lệ mắc cảc bệnh nhiễm trùng sau phẫu thuật ở mức nhất định
Hiệu quả sử dụng trong phẫu thuật lựa chọn tùy thuộc vảo thời gian điều trị. Để đạt được cảc nồng độ
thuốc hiệu quá ư mô nên dùng Hufotaxime 0 5 giờ hoặc 1 5 giờ trước khi phẫu thuật.
Với bệnh nhân dang trái qua phẫu thuật dường tiêu hóa chuẩn bị ruột trước phẫu thuật bắng phương
pháp lảm sạch cơ học cũng như với một kháng sinh không hấp thu (ví dụ, neom\_~cin) được khuyến cảo
Nếu bệnh _nhân có dấu hiệu nhiễm trùng cân thu thập cảc mâu đem nuôi cây để xảc định sinh vật gây
bệnh vả tiến hảnh liệu phảp điếu trị thích hợp
Để giảm sự phát triển cún vi khuẩn khảng thuốc vả duy tri hiệu quả của Hutotaxime vả cảc thuốc
kháng sinh khúc. ch1 dùng Huiotzuime trong diều trị hoặc dự phòng các bệnh nhiễm trùng đã được
cht'mg minh hoặc có nhiều kha năng do các chưng \i khuân nhạy cám gâ\ ra Khi có thông tin về độ
nhạ_\ ca'1m xả nuôi cắ_\ \~i khuấn cân .\cm .\ét việc lụa chọn hoặc thay đôi liệu phảp điều trị kháng
khuân l…ờng hợp chưa có cảc thông tin nủy. các mô hình độ nhạy cảm vả dịch tễ học cục bộ có thể
góp phần trong \iệc lưa chọn liệu pháp diều trị theo kinh nghiệm.
LIÊU LUỢNG VÀ CẤCH DÙNG
Dung dịch Ceiotaxim dùng để tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
]. Người lón và trẻ em trên 12 tuổi: Liều đùng và cách dùng được xảc định dựa vảo mức độ nhạy
cảm cùa chủng vi khuấn gây bệnh mức độ trâm trọng cùa bệnh và tinh trạng cún bệnh nhân. Liều tối
đa hằng ngảy không \~ư ượt quả 12g.
Tình trạng bệnh Liều dùng Cách dùng và đường dùng
hâng nậ`ìy @)
Bệnh lận khỏng biêĨchứng 1 Tiêm bắp lg (liều đơn)
Nhiễm trùng không biến chứng 2 Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch ] g
mỗi 12 giờ.
Nhiễm trùng vừa và nặng 3-6 Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch lg
__ đến 2g mỗi 8 giờ.
Nhiễm t1Ĩ1ng 1ẫt nặng tnhiễm trùng 6-8 Tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 6 đến
11… ết lic__thkưnịk1Ề_uunu trợng) _ 8 giờ.
Vhiễm_ ti_ù_h_g nguy hiếm đến tinh mạng 12 Tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 4 giờ.
_\Vo\\
|la`Í... .!
2. `Bệnh nhận mổ lấy thai:
Liêu khơi đâu 1 g C ctbtaxim tiêm tĩnh mạch ngay sau khi kẹp dây rôn. Liêu thứ 2 và thứ 3 lân lượt lả
1 g Cefotaxim tiếm báp hoặc tiêm tĩnh mạch sau khi tiêm liêu đâu tiên 6 giờ và 12 giờ.
3. Trẻ sơ sinh vả trẻ em:
Liều dùng khuyến cảo cho trẻ sơ sinh vả trẻ em như sau:
T re" sơ sinh (từ 0-1 tháng tuổz):
Từ 0-1 tuần tuối: SO mg/kg mỗi liếư, mỗi 12 giờ, tiêm tĩnh mạch.
Từ 1-4 tưần tuồi: 50 mg/kg mỗi liều, mỗi 8 giờ, tỉêm tĩnh mạch.
Liều dùng lá giống nhau giữa trẻ sinh thiếu thảng và trẻ sinh đủ tháng.
Trẻ sơ sinh vả trẻ em (từ 1 tháng đểu 12 tuổi):
Với trẻ có trọng lượng cơ thể dưới SOkg, liều khuyến cáo là 50-180mg/kg/ngảy tiêm bắp hoặc tiêm
tĩnh mạch, chia 4 đến 6 lằn. Liều dùng cao hơn được dùng trong điều trị cảc bệnh nhiễm trùng nặng và
nghiêm trọng hơn. bao gồm viêm mảng não.
Trú có trọng lượng cơ thể tư SOkg trở lên dùng liếư thông thường ở người lởn. liều tối đa hảng ngảy
không \~ượt quá 12g Ccfotaxim.
4. Người giãn:
(.`cfotaxim dược bai tiết qua thận. và ngu\ cơ xziy ra cảc phản ứng độc hại với thuốc có thế lởn hơn ở
nhĩmg bệnh nhân bị suy thận. Do người giả Lhường bị suy giảm chức năng thận nên cần thận trọng khi
lựa chọn liếư dùng \ ả cần theo dõi chức nảng thận của bệnh nhân.
5. Bệnh nhân bị suy giảm chửc nãng thận: Ở các bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ước lượng
dưới 5ml/phút, liếư duy trì cằn được giảm đi một nửa I Lều khởi đầu được xác dịnh dựa vảo mức độ
nhạy cảm của chúng vi khuẩn gây bệnh và mức độ trằm trọng của bệnh.
* Cách dùng: LlJV/
]. Tiêm tĩnh mạch: [*
Hoả Lan 0 Sg Cefotaxim trong 2ml nước cắt pha tiêm hoặc lg Cefotaxim trong 4ml nước cất pha tiêm.
Dung dịch đã pha có thế tiếm Lrong khoáng từ3 đếnS phút. Không dùng Natri bicarbonat để pha dung
dịch tiêm. Với t1~LL\ ến tĩnh mạch (hoặc liều cao hơn). hoả tan 2g Cefotaxim trong lOOml dung dịch
NaCl 0.9% hoặc dung dịch glucose 5% hoặc các dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch riêng. Thời gian
truyền từ 50 dến 60 phủt. Vởi truyền tĩnh mạch trong thời gian ngắn. dùng 4ml nước cất pha tiêm hoặc
một trong số cảc dung dịch trên. \~ả truyền lrong 20 phút. Không được dùng natri bỉcarbonat để pha
dung dịch tìêm truyền trong bất k\`~ ưường hợp nảo.
2. Tiêm hẳp:
HQả Lan 0 Sg (` ct`otaxim Lrong 2ml nước cất phat tiêm hoặc lg Cefotaxim trong 4ml nước cất pha tiêm.
Dung dịch Llã phu ncn đươc Liêm sâu vảo phần cơ thể Lương ứng với khối cơ lớn như phằn tư bên ngoải
phia trên cưa mỏng (tương L'Lng cơ mông to). Ở một vị trí trên mông không được tiêm nhiều hơn 4ml
đổi với người lởn. \ả không được tiêm nhiều hơn 2th đối vởi trẻ em và trẻ sơ sinh. Nến tiêm tĩnh
mạch khi liếư dùng hảng ngảy vượt quá 2g đối vởi người trưởng thảnh, lOOmg/kg/ngảy đối vởi trẻ em
và trẻ sơ sinh, hoặc trong trường hợp tiêm ] g nhiều hơn 2 lần mỗi ngảy Ở người lớn và trẻ trên 12
tuối_ có thể pha cefotaxim trong dung dịch lidocaine 1% (lg pha trong 4ml) để trảnh đau khi tiêm bắp.
Nhưng dung dịch nả\ không dùng để tiêm Lĩnh mạch.
CHỐNG CHỈ DỊNH
Không dùng thuốc cho bệnh nhân quả mẫn cảm vởi Cefotaxim natri, hoặc củc khảng sinh nhóm
Penicillin. Cephalosporin.
THẬN TRỌNG
Cần thận trọng khi dùng C`efotuxim cho bệnh nhân có tiền sử bị bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là viêm
đại trảng.
Xét nghiệm cận lâm sảng
Xét nghiệm C`oomb dương Linh dã dược ghi nhận ở bệnh nhân đang dùng C`cphalosporin. Điều nảy có
thế xá\ ra ư hệnh nhân dung diều trị bằng C`Ll`oLaxim. Phản ửng dương tính giả vởi glucose có thể xảy
ra \ới phương phúp khác. không phái phưong pháp glucose oxidase dặc hiệu.
Thận trong trong sử dụng thuốc
Các thuôc dùng Lhco dường tiêm cần dược kiếm tra kỹ bằng mắt thường những tiểu phân lạ và sự đổi
mảu cưa thuốc trước khi dùng. Lọ cera thuốc bột khô nến được bảo quán ở nhiệt độ dưới 300 C và
tránh L'th súng. Nên SU dung thưốc nga\ sau khi pha. Khòng dùng dung dịch đã pha sau 24 giờ. Trong
quá trinh bao quan, dưng dịch thuốc có thế có mảu đậm hơn. Tuy nhiên, hiệu quá và độ an toản cùa
thuốc không bị tha\ đồi nếu đảm bảo các điếu kiện bảo quán.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Cần thận trọng khi dùng đồng thời khảng sinh Cephalosporin ở liều cao cùng với khảng sinh
aminogly cosíd hoặc thuốc lợi tiêu như furosemid do có thể xảy ra tác dụng không mong muôn trên
thận. Tuy nhiên. dùng liêu Ccfotaxim khLL\ én cảo không gay tăng độc tính trên thận.
Cephalosporin \~ả colistin: Dùng phối hợp kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin với colistin (lả khảng
sinh polynyxin) có thế lảm tăng nguy cơ bị tôn thưomg thận.
Cetotaxim vả penicilin: Người bộnh bị suy thận có thế bị bệnh về não và bị cơn động kinh cục bộ nếu
dùng cefotaxim đồng thời azlocillin.
Cefotaxim và các ureido- penicilin (azlocillin hay mezlocillin): dùng đồng thời cảc thứ thuốc nảy sẽ
lảm giảm độ thanh thải cefotaxim ở người bệnh có chức năng thận bình thường cũng như ở người bệnh
bị suy chức năng thận Phải giám liếư cefota\im nếu dùng phối hợp các thuốL đó.
Cetota\im lảm tảng tL'ic dụng độc đối \ới thận cùa cyclosporin.
ẢNH HƯỚNG DẺN KHẢ NẨNG LẢI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC LVV/
Thưốc khòng anh ]…ng dến khu nảng lái xe \ả \ận hảnh máy móc. /*
SU DỤNG ( HO l’llỤ NƯ (ĨÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Mặc dù các nghiên cửu trên dộng vật khòng ghi nhận tác dụng không mong muốn ảnh hưởng đến sự
phảt triCn cùa bảo thai. nhưng độ an toản cùa C efotzmm dối vởi phụ nữ mang thai chưa được xác định
Do đó. không nên dùng Cefotaxim cho phụ nữ mang thai đặc biệt trong ba thảng đầu cùa thai kỳ, trừ
khi lợi ích cùa \iệc dìếu trị quan trọng hơn các nguy cơ có thể xảy ra.
Cefotaxim dược tiết trong sữa mẹ ở nông độ thấp. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang cho
con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cảc tác dụng không mong muốn xáy ra vói tần số phổ biến (tần số lớn hon 1%):
Tuc dụng khong mong muôn lụi L_i lrí ríêm (4 3%): Viêm tại vị trí tiêm khi tiêm tĩnh mạch. Đau. cứng
và nhạ\ cam đau tại vị trí tiêm sau khi tiếm bắp.
Quả mẫn cum (2,4 %): Phát ban, ngứa, sốt, tăng bạch cầu ưa eosin, và ít gặp hơn lả mảy đay và phản
ve.
Đường liéu hoả (].—1%)Viêm kết ttảng tiêu chảy, nôn và buồn nôn
Trỉệu chưng \ iẻm kết trảng mảng giLL Ló lhê .\LLLLt hiện trong hoặc sau khi điếu trị Cefotaxim.
Hỉếm L~ặp non \L`L buồn non .\LL\ L~LL.
Các tác dụng không mong muốn xáy ra với tần số thẩp hơn (dưới 1%):
Hệ lim mmh i oun nhịp tim có thẻ dc dọa đến tính mạng sau khi tiêm tru\ ến tĩnh mạch nhanh (dưới
60 giâ\ ) qua ống thỏng tĩnh mạch trung tam đã đLLỢCJ ghi nhận.
Huvết học: Giảm bạch cấu trung tính. giảm bạch cầu thoảng qua, tăng bạch cầu ưa eosin. giảm tiếu cầu
và chứng mất bạch cầu hạt có thể xảy ra. Đã ghi nhận kết quả xét nghíệm Coomb dương tính ở một số
bệnh nhân diều trị bằng Cetotaxim vả cảc kháng sinh Cephalosporin khảc. Hiếm khi xảy ra thiếu máu
tan huyết.
Hệ sinh dục-niệu: Bệnh do monilia, viêm âm đạo.
Hệ thần kính Jrng ương: Đau đẩu.
Gan: Tăng thoáng qua SGOT. SGPT. LDH trong huyết thanh và nồng độ phosphatase alkaline trong
huyết thanh dã dược báo cáo,
Thận: (`ũng như một số kháng sinh cephalosporin khác. \fiêm thận kẽ vả tảng thoảng qua BUN vả
creatinin đã dược ghi nhận.
Du. Cùng như cúc khảng sinh L~Lphalosporin khảo, các truờng hợp cá biệt cúa hồng ban đa dạng và hội
chứng Stev.ens-lohnson. \ả hoại tL'L biếu bì nhiễm độc đã đuợc báo cảo
* Thông 0báo cho búc sĩ nhũng tác dung không mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
QUÁ [ lÊU
Trường hợp bệnh nhân đùng quá liều C etotaum natri đã dược bảo cảo. Hầu hết các trường hợp không
biếu hiên dộL tính rõ L~L`LLLg Các phán ứng hay gặp là tăng BUN vả creatinin. Bệnh nhân quá liều câp
tính cằn đuợc thu) dõi can thận \ả tiến hảnh các biện phảp điều trị hỗ trợ.
lèll
ỉĩi
.'Lãă
)\`
BẢO QUẢN: ! rơng hộp kín. nơi khô mát. tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 3000
Các dung dịch chotaxim đã pha0 để tiêm tĩnh mạch hoặc tỉêm bắp vẫn giữ được tácO dụng sau 24 giờ
nểu bảo quản ở nhiệt độ dưới 220 C, trong 10 ngảy nếu bảo quản trong tủ lạnh (dưới 50 C).
Dung dịch cefotaxim đã pha để truyền tĩnh mạch vẫn giữ nguyên hiệu lực trong vòng 24 giờ nếu để ở
nhỉệt độ dưới 220 C, trong vòng 5 ngảy nếu bảo quản trong tủ lạnh (dưới 50 C).
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 101ọ x lg.
Hộp chứa 1 lọ lg Là 1 ống 4 ml nước cất pha tiêm (SĐK: VD—16600— 12; Nhả sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm tr ung ương Vìdipha).
M
Sán xuất theo nhượng quyền của ịỉl /
HUONS CO., LTD.
Tụi CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 20. Đại lộ Hữu Nghị. Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
TUQ.CỤC TRUỎNG
P.TRUONG PHÒNG
Ợ ẫ /ễfửaắ ,. ẫflẳềợz g
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng