13111²1 1101²0² u111:1
Btu oog pm ouoquxoaposm
`HV.L OSEIÍÌH
Rx Prescription Drug Box 013 blisters x 10 tỉlm coated tablets i
HUESO TAB.
Ursodeoxychotic acid 300 mg
Fitm coated tablet
COMPOSITION:
Each film coated Wei mmatns
umodeoxymohc ũJ'd, 300,0…g
INDICATIONI CONTRAINDICATION
DOSAGE l ADUINISTRATIONI
FRECAUTIONI SIDE EFFECTI
OTHER INFORMATI ON :
Ptmse read the 1an insuơe
SPECIFICA'I'ION: USP ae
STORAGE:
tn tigm comamer in my and oool place.
at temperature below 30'C.
SHELF LIFE :
36 mcmhs trom the manul'adme date
KEEP WTƯ REACM Ư CHLMĐI
PLEÀSE CARERI.LVEAD T1£ IGTRIXIUOK me USỉ
Ý “² & ử. ẳ’ ' “%
% d“ €? Ễị Ểẵì
cÉỂỀỈỀỆỀÝSẶ ² g_ấẫsề Ế
’ễể "’cga% ›
**:ẹ % ~a> ——ằễỗ>
9, % ẫ '
Ổ ớầ
Rx Thuõc bán theo đơn
HUESO TAB.
Ursodeoxycholic acid 300 mg
Viên nén bao phim
1\_
Mộpìvix10viẽnnénboophim
, O
ỄỂ FỔ —c:
.? n: n:
: m !“ CD '
… —~
* E, ›—0 ,
I\ 2 .<
ầ CJ r
. _ _< —1
;` c, tưn
% °
;ềf —r1›_ẽẵ
ảc~ ~ẫ ra
mmumuõmmmmm:
um…mưm mom
cui,uạwuủamccunw
mmtmlncaụmuuumi
Cảctaniinktiez
Xnđoctbhướngdẽnsửdmgbủttmng
Tivchuh:USFM
maiwI€thữwtẻúnohshwởt
Nowhzũioqu'mtmngbonbikh w
khóm,Nlngnit ù…ịmthư
DN…
SâLOSXJLcth
NSXth Dle
HDIEJp nm
ãWVnM
ĐỂ XA TẢM VỚI TRẺ EU
ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN mước KHI DÙNG
.31/11
381qu 991²00 WI!:I
B… 008 pm auoquxoaposm
'SVJ. OSẵfÌH
Rx Prescription DN9 Boxot10bliste1sx1Otilmcoatedtabtets1 Êẵ'ẫ'Ểẵ’ẫẵễẩ tabtetcontaits:
Ursodeoxydtolic acid` .. …300.0mg
INDDCATIONI CONTRAINDICAHON
DOSAGE l: ADMINISTRATIONI
PRECAUTIONI SIDE EFFECTI
OTHER INFORIAHON :
HUESO TAB …………
I SPECIFICATIOI: USP 38
STORAGE:
UI'SOdEOXWhOlỈC acid 300 mg ln tigN conta'neúndry and coclplace.
Film coated tablet “…²“u’m'w ²°°°'
SHELF LIFE :
36 months trom the manufacture date
SDK/ Visa No…
sò 1o sx1 Lot No…
NSX] Mfg. Date ,
HDI Exp Date
Rx ThUỔC bán the0 đơn Hộp 10 Vi X 10V1ê11 nén bao phim 111… phán: Mỏmênnẻnbaophim chửa:
HUESO TAB.
Ursodeoxycholic acid 300 mg
Viên nén bao phim
ẾO'DN EớN
Umdeoxyduic add ...................... 300,01ng
cm ơ1nhl uh dùng & can dt'mgt
Chòm chỉ định! Tác dụng phụl Luu ý/
Các tttỏng tin khác:
Xn dọctơhườngdản sủdumbèntmg
Tiỡu chuán: USP ae
Nạn dùng: 36111ở1g kế từ ngay sản xuất
Bảo quin: Bảo quản trong bao bi kin. nơi
lứtòráo. thoáng mát. ởnhlẻi 60 dưới 30'C
Dóngọỏi: Hộp 10vỉx IOvien
DNNK:
_oe mAuvơnnfeu _
ĐỌC 111 nươuc DAN mươc 11111 mm
Rx : Thuốc bán theo đơn
HUESO TAB
(Ursodeoxycholic acid 300 mg)
Đọc kỹ hướng dỗn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xíu hỏỉý kỉến bác sỹ, duợc sỹ.
Tên thuốc : HUESO TAB
Tbânh ghầu: Mỗi viên chứa:
Hoạt chất: Ursodeoxycholic acid ................... 300 mg
T á dược: Lactose hydrat, cellulose vi tinh thể 101 , colloidal silicon dioxid, hydroxypropyl
cellulose, tinh bột natri giycolat, magnesi stearat, povidon K-30, hypromellose 2910, talc.
Dang bâo chế: Viên nén bao phim
Quỵ cách đóng gói: Hộp 10 vì x 10 viên; Hộp 3 ví x 10 viên _
Địc tính dgc lg hgc: ' Ệ/l
Mã ATC: AOSAAO2
Nhóm dược lý: Nhóm thưốc đường tiêu hóa
Acid ursodeoxycholic là một acid mật thủ cấp được sản sinh từ cảc vi khuẩn đường ruột, trong khi
các acid mật sơ cấp được sản sinh ra từ gan và được tích lũy ở túi mật. Khi được bải tiết vảo đoạn
ruột kết, cảc acid mật sơ cấp có thế được chuyển hoá thảnh acid mật thứ cấp nhờ các chủng vi
khuẩn đường ruột. Cảc acid mật sơ cấp và thứ cấp giúp cơ thể tiêu hóa lỉpid.
Acid ursodeoxycholic có hoạt tính điều chinh sự cân bằng giữa các thảnh phẩn của mật (lảm giảm
tổng hợp cholesterol ở mật), kỉch thích và giúp tái tạo tế bảo gan, tạo cảc điều kiện thuận lợi hoả
tan các sỏi cholesterol.
Địc tỉnh dgc động hgc:
- Phân bố sau khi uống: Acid ursodeoxycholic vảo mảu và được chuyển trực tiếp đển gan, chỉ một
lượng nhỏ lưu thông trong vòng tuần hoản.
- Chuyến hóa: Acid ursodeoxycholic nhanh chóng hấp thu vảo gan và gắn kết với glycin hoặc
taurin rồi thải vảo mật. Chuyến hóa qua gan lần đầu từ 50 đến 60%. Một tỷ lệ nhỏ acid
ursodeoxycholic chiu sự chuyền hóa trong chu trình gan-rưột.
- Thải trừ: Acid ursodeoxycholic đảo thải qua sữa mẹ, thận, mật và chủ yếu qua phân.
Chỉ đinh:
- Sói tủi mật cholesterol: Sói tủi mật nhỏ hoặc không triệu chứng, không cản quang, có dường
kính dưới 15 mm, túi mật vẫn hoạt động bình thường (được xác nhận bằng chụp X quang túi mật),
ở cảc bệnh nhân có sỏi nhưng bị chống chi đinh phẫu thuật.
- Bệnh gan mật mạn tính đặc biệt là chứng xơ gan mật nguyên phảt, viêm xơ đường dẫn mật, bệnh
gan mắc phải do chứng bệnh nhầy nhớt.
- Rối Ioạn gan mật kết họp với xơ nang ở trẻ em từ 6 đến 18 tuốỉ.
Liều dùng:
* Trong điều trị sỏi túi mật cholesterol:
.xì
\
- Liều có tảo dụng từ 5 — 10 mg/kg/ngảy, liều trung bình khuyến cảo là 7,5 mg/kg/ngảy ở những
người có thể trạng trung bình. Đối với người bẻo phì, liều khuyên dùng là 10 mgAcg/ngảy, tùy theo
thể trọng mà lỉều dùng từ 2 — 3 viênlngảy.
Liều cho trẻ em được xảo đinh riêng biệt dựa vảo khối lượng cơ thể
… Cảch dùng: Khuyên dùng uống một lần vảo buổi tối hoặc chia thảnh hai lần buổi sáng vả buối
tối.
Thời gian điều trị thông tbường là 6 thảng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn lcm thi thời
gian điều trị có thể kéo dải đến 1 năm.
* Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
— Liều điều trị từ 10 — 15 mg/kg/ngảy. Nên bắt đầu từ liều zoo mg/ngảy, sau đó tăng liều theo bậc
thang để đạt được liều điều trí tối ưu vảo khoảng 4 - 8 tuần diều tri.
Liều cho trẻ em được xảo định riêng biệt dựa vảo khối lượng cơ thể
* Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị tối ưu là zo
mg/kg/ngảy.
- Cách dùng: Chia lảm 2 lần, uống vảo buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.
* Rối loạn gan mật kết họp với xơ nang ở trẻ em từ 6 đển 18 tuổi
… zo mg kg/ngảy, chìa iảm 2-3 lần, liều tối đa 30 mglkg/ngảy /
Chống chỉ định: ’
- Quả mẫn với thuốc.
- Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoản toản (tảo dụng lợi mật có thể lảm trầm trọng thêm các triệu
chứng).
- Bệnh nhân viêm gan tỉến triền nhanh.
- Bệnh nhân sỏi calci.
… Bệnh nhân viêm túi mật cấp.
- Phụ nữ có hoặc nghi ngờ có thai.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Bệnh nhân bệnh thận.
- Bệnh nhân loét dạ dảy - tả trảng cấp.
- Bệnh nhân viêm kết trảng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.
Thân trgngz
Cảnh báo: Đối với liệu phảp điều trị dải hạn, mặc dù acid ursodeoxycholic không có tảo dụng gây
ung thư nhưng giám sảt trực trảng được khuyến cáo thực hiện.
Trong 3 tháng đầu điều tn', cần theo dõi cảc enzym gan AST (SGOT), ALT (SGPT) vả 'y-GT 4 lần
| tuân. Ngoài vỉệc cho phép xác định cảc đảp ửng vả không đảp ứng ở những bệnh nhân đang
được đỉều tri xơ gan mật tiên phát, việc theo dõi nảy cũng giúp phảt hiện sớm cảc tiềm năng suy
gan, đặc biệt ở những bệnh nhân giai đoạn tiến triển.
Thận trọng_sứ dụng: Trong trường hợp đìều tri sỏi túi mật cholesterol, nên kiếm tra hiệu quả điều
trị băng chân đoán hình ảnh sau 6 thảng.
Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
- Bệnh nhân bị xơ gan kết hợp với suy giảm chức năng tế bảo gan hoặc ứ mật (hảm lượng
bilirubin huyết trên 200 micromol/L), chức nảng gan (vả, nếu có thế, nồng độ huyết tương các
acid mật) phải được giám sảt.
\
- Trong trường hợp ứ mật gây mẫn ngửa, liều dùng của acid ursodeoxycholic cần được tăng dần
vởi liều khởi đầu là 200 mg/ngảy. Trong trường hợp nảy, việc sử dụng đồng thời cholestyramin là
cần thiết với điều kiện cholestyramin phải được dùng cách 5 giờ với acid ursodeoxycholic.
- Những bệnh nhân thiếu lactase, không dung nạp lactose, kém hấp thu glucose-galactose không
nên dùng thuốc nảy.
Tác dgng không mong muốn:
- Do tinh tan ở ruột rất kém, acid ursodeoxycholic không gây kích ứng mảng nhầy ruột, do đó các
trường hợp tiêu chảy lả rất hiểm.
- Gia tăng chứng ngứa ngáy, mề đay khi bắt đầu điều trị chứng ứ mật nặng. Do đó, liều khời đầu
khuyến cáo của các bệnh nhân nảy là 200 mg/ngảy.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăỉ khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác: _ _
- Không dùng đồng thời với cholestyramin: Tác dụng cùa acid ursodeoxycholic bị giảm do găn kêt
với cholestyramin và bị đảo thải ra ngoâi. Nếu cần dùng cholestyramin, nên dùng cách 5 giờ với
thời điếm dùng acid ursodeoxycholic.
- Không nên sử dụng với các loại thuốc kích thích tố estrogen, vì cảc thuốc nảy gây gia tăng
choiesterol mật.
- Trảnh sử dụng với các thuốc gắn với acid mật khảc như các thuốc khảng acid, than hoạt tính vì
có thể lảm giảm hiệu quả điều trị.
- Trong một số trường hợp đặc biệt, acid ursodeoxycholic có thể lảm giảm hấp thu ciprofloxacin.
- Acid ursodeoxycholic đã được chứng minh lảm giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương (C max )
vả dìện tích dưới đường cong (AUC) cùa nitrendỉpin đối khảng calci. Cũng có báo cảo tương tảc
1ảm giảm hiệu quả điều trị cùa dapson.
- Thuốc trảnh thai, hormon estrogen và thuốc hạ cholesterol mảu như clofibrat có thể lảm tăng sói
mật.
Sử đung cho phu nữ có thai và cho con bú:
Cảc nghiên cứu trên động vật đã cho thấy khả năng gây quải thai. Không có đủ dữ lỉệu nghiên cứu
để đánh giá khả năng gây quái thai hoặc gây độc bảo thai cùa thuốc nảy khi dùng trong thời gian
mang thai.
Không sử dụng acid ursodeoxycholic trong thòi kỳ mang thai
Không biết liệu cid ursodeoxycholic có đi vảo sữa mẹ hay không. Do đó, không dùng thuốc trong
thời gian cho con bú. Nếu bắt buộc phải điều trị bằng acid ursodeoxycholic, phái ngừng cho con
bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe vì vân hânh máỵ mỏc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Quá liều:
Triệu chứng quá liều bao gồm tiêu chảy. Ngoài ra, không có các triệu chứng khảc do acid
ursodeoxycholic bị giảm hấp thu khi tăng liều và được đảo thải qua phân.
Khi xảy ra quá liều cần điều trị triệu chửng cùa tiêu chảy và cân bằng nước - điện giải cho bệnh
nhân.
Bảo guản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo và thoáng mảt, ở nhỉệt độ dưới 30°C.
Hgn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
,
_, D
ỂJ
1
Ngùỵ xgm xét sửa đỗi cân nhât Iai nội dung hưởng gủ sử dgng thgẩg :
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM. , /
Nhà sản xuất
KOREA ARLICO PHARM CO., LTD.
21, Yongso 2—gỉl, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hản Quốc
THÔNG TIN SẢN PHẨM
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
]. Tên sản phẫm
HUESO TAB
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đế xa tầm tay trẻ em
Thông băo ngay cho bác sĩ hoãc dược sĩ những tác dụng không mong muốn găp phái khi sử dụng
thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
2. Thân]: phần, hâm lượng của thuốc
Mỗi viên chứa:
Hoạt chất: Ursodeoxycholic acid ................... 300 mg
Tá dược: Lactose hydrat, cellulose vi tinh thể 101 , colloidal sỉlicon dioxid, hydroxypropyl
cellulose, tinh bột natri glycolat, magnesi stearat, povidon K-30, hypromellose 2910, ta1c.
3. Mô tả sân phẫm
Viên nén bao phim , /
Đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên; Hộp 3 vì x 10 viên
4. Thuốc đùng cho bệnh gì?
- Sói túi mật cholesterol: Sỏi túi mật nhỏ hoặc không triệu chứng, không cản quang, có đường
kính dưới 15 mm, túi mật vẫn hoạt động bình thường (được xác nhận bằng chụp X quang túi mật),
ở cảc bệnh nhân có sỏi nhưng bị chống chỉ định phẫu thuật.
- Bệnh gan mật mạn tính đặc biệt là chứng xơ gan mật nguyên phát, viêm xơ đường dẫn mật, bệnh
gan mắc phải do chứng bệnh nhầy nhớt.
- Rối Ioạn gan mật kết họp với xơ nang ở trẻ em từ 6 đến 18 tuối.
s. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng?
* Trong điều trị sỏi túi mật cholesterol :
- Liều có tác dụng từ 5 - 10 mg/kg/ngảy, liều trung bình khuyến cảo lả 7,5 mg/kg/ngảy ở những
người có thể trạng trung bình. Đối với người béo phi, liều khuyên dùng là 10 mg/kglngảy, tùy theo
thể trọng mà liều dùng từ 2 — 3 viên/ngảy.
Liều cho trẻ em được xác đinh riêng bỉệt dựa vảo khối lượng cơ thể
- Cảch dùng: Khuyên dùng uống một lần vảo buối tối hoặc chia thảnh hai lần buồỉ sảng và buổi
tối.
Thời gian điều trị thông thường là 6 thảng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn lcm thì thời
gian điều trị có thể kéo dải đến 1 năm.
* Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
- Liều điều trị từ 10 - 15 mglkg/ngảy. Nên bắt đầu từ liều zoo mg/ngảy, sau đó tăng liều theo bậc
thang đề đạt được liều điều trị tối ưu vảo khoảng 4 — 8 tuần điều trị.
Liều cho trẻ em được xác định riêng biệt đựa vảo khối lượng cơ thể
* Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều tn' tối ưu là 20
mg/kglngảy.
- Cảch dùng: Chia lâm 2 lần, uống vảo buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.
* Rối Ioạn gan mật kết họp với xơ nang ở trẻ em từ 6 đến 18 tuối
- 20 mg kg/ngảy, chia 11… 2-3 lần, liều tối đa 30 mg/kg/ngảy
6. Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
- Quả mẫn với thuốc.
- Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoản toản (tác dụng lợi mật có thể lảm trầm trọng thêm các triệu
chứng).
- Bệnh nhân viêm gan tiến triển nhanh.
- Bệnh nhân sòi calci.
. Bệnh nhân viêm tủi mật Cấp.
- Phụ nữ có hoặc nghi ngờ có thai.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
… Bệnh nhân bệnh thặn.
- Bệnh nhân loét dạ dây - tả trả.ng cấp.
- Bệnh nhân viêm kết trảng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.
7. Tác dụng không mong muốn
- Do tính tan ở ruột rất kém, acid ursodeoxycholic không gây kích ửng mảng nhầy một, do đó cảc
trường hợp tiêu chảy lả rất hiếm.
- Gia tăng chứng ngứa ngảy, mề đay khi bắt đẩu điều trị chứng ứ mật nặng. Do đó, liều khời đầu
khuyến cảo của các bệnh nhân nảy là 200 mg/ngảy.
8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
- Không dùng đồng thời với cholestyramin: Tảo dụng của acid ursodeoxycholic bị giảm do gắn kết
với cholestyramin và bị đảo thải ra ngoải. Nếu cần dùng cholestyramin, nên dùng cách 5 giờ với
thời điếm dùng acid ursodeoxycholic.
- Không nên sử dụng với cảc loại thuốc kích thích tố estrogen, vì các thuốc nây gây gia tăng
cholesterol mật.
- Tránh sử dụng với các thuốc gắn với acid mật khác như cảc thuốc kháng acid, than hoạt tính vì
có thề lâm giảm hiệu quả điều trị.
- Trong một số trường hợp đặc biệt, acid ursodeoxycholic có thế lảm giảm hấp thu ciprofioxacin.
- Acid ursodeoxycholic đã được chứng minh lảm giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương (C max )
và diện tích dưới đường cong (AUC) của nỉtrendipin đối kháng caici. Cũng có bảo cảo tương tảc
lảm giảm hiệu quả điều trị của dapson.
- Thuốc trảnh thai, hormon estrogen và thuốc hạ cholesterol máu như clofibrat có thể iâm tăng sỏi
mật
9. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Tiếp tục liều với cảch dùng như thường lệ.
111. Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo?
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô rảo và thoáng mát, ở nhiệt độ dưới 30°C.
11. Những dấu hiệu vè triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Triệu chứng quá liều bao gồm tiêu chảy. Ngoài ra, không có các triệu chứng khác do acid
ursodeoxycholic bị giảm hấp thu khi tãng 1iều và được đâo thải qua phân.
12. Cần lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
Khi xảy ra quá liều cần điều trị triệu chửng của tiêu chảy và cân băng nước - điện giải cho bệnh
nhân. _
iè/
13. Những điều cẩn thận trọng khi dùng thuốc nây?
Cảnh báo: Đối với liệu phảp điều tn' dải hạn, mặc dù acid ursodeoxycholic không có tảc dụng gây
ung thư nhưng giảm sảt trực trảng được khuyến cáo thực hiện.
Trong 3 tháng đầu đỉều m", cần theo dõi các enzym gan AST (SGOT), ALT (SGPT) vả v-GT 4 lần
| tuần. Ngoài việc cho phép xác đinh các đảp ứng và không đáp ứng ở những bệnh nhân đang
được đìều trị xơ gan mật tiên phát, việc theo dõi nảy cũng giúp phảt hiện sớm cảc tiềm năng suy
gan, đặc biệt ở những bệnh nhân giai đoạn tiến triến.
Thận trọng sử dụng: Trong trường hợp điều trị sỏi túi mật cholesterol, nên kiểm tra hiệu quả điều
trị bằng chẩn đoán hinh ảnh sau 6 tháng.
Trong điểu trị bệnh gan mật mạn tính:
- Bệnh nhân bị xơ gan kết hợp với suy giảm chức năng tế bảo gan hoặc ứ mật (hảm lượng
bilirubin huyết trên 200 micromol/L), chức năng gan (vả, nếu có thể, nổng độ huyết tương các
acid mật) phải được giám sát.
— Trong trường hợp ứ mật gây mẫn ngứa, liều dùng của acid ursodeoxycholic cần được tăng dần
với liều khời đầu là 200 mg/ngảy. Trong trường hợp nảy, việc sử dụng đồng thời cholestyramin
cần thiết với điều kiện cholestyramin phải được dùng cảch 5 giờ vởi acid ursodeoxycholic.
- Những bệnh nhân thiếu lactase, không dung nạp lactose, kém hấp thu glucose—galactose khôi
nên dùng thuốc nây.
14. Khi nùo cần tham vấn bác sĩ, dược sĩ?
Tham vân bác sỹ nếu gặp phải tác dụng không mong muố _
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược
15. Hạn dùng của thuốc?
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Q-
16. Tên, địa chỉ của nhả sản xuất pmưòn_o PHÒNG
KOREA ARLICO PHARM CO., LTD e/1ấUấẻn clÙIấ eÌftỮlấ
21 Yongso 2 gil, Gwanghyewon— myeon, J mcheon-gun Chungcheongbuk-do, Hản Quốc
17. Ngây xem xét sửa đổi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc :
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng