aumtauguyensýsomnwm.mughem
Hà nội, ngảy-f tháng nảm 2016
Cty CP dược TW Mediplant
ex.
'lẩ
Cty CP dược VTYT Nghệ An
P. Tõng giám đõc
[@@@
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
Tên thuốc
Q .
fc'› CỎNG W CP O
Hoạt huyết kiện não "
Thânh phần cấu tạo
Mỗi viên chứa:
(Tương dương 1.5 g dược liệu)
7 Cao khô lả bạch quả (Extraclum F olii Ginkgo bíloba siccus) _ 50 mg '
(tương đương 12.0 mg flavonoid [oản phần)
Tả dược: Calci carbonat, lactose monohydrat, croscarmellose natri. natri starch glycolat.
aerosil. microcrystalline cellulose M101, PVA, magnesi stearat, HPMC E606. HPMC 13615.
PEG 6000` taic. titan dioxyd. erythrosin` sunset yellow. chocolate brown HT vừa dù 1 viên.
Dạng bâo chế
Viên nén bao phim. , {
Tác dụng Ýồf/
Bổ khí. hoạt huyết dưỡng não. !
Chỉ định
Hoạt huyết kiện não được chỉ định điều trị trong cảc trường hợp: Suy giảm trí nhớ` thiếu nảng
tuấn hoản não. suy mạch vảnhi hội chứng tiền đình, bệnh parkinson, bệnh Alzheimer với triệu
chứng đau dầu` hoa mắt. chóng mặt. mất ngủ. mất thăng bằng. giảm trí nhớ. suy nhược thần
kinh. nhũn não. căng thắng. mệt mòi.
. m
.Q`00 &
Liều dùng, cách dùng o3x CỎNG t
o; _ J
Dùng đường uông. Ĩ DUOỄẹRZẾI
MEDTPLAỀJ'
Người lớn: Uống 2…3 viên/lần x 2-3 lần/ngảy.
Trẻ em trên 12 tuồi: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ngảy.
Chống chỉ định
Người quá mẫn với bất kỳ ihảnh phần nảo cưa thuốc.
Không dùng cho phụ nữ có thai. người rối loạn đông máu. đang có xuất huyết. phụ nữ rong
kinh. da kinh, không dùng thay thế thuốc điều trị tảng huyết áp.
Trẻ em dưới 12 tuối.
Thận trọng khi dùng thuốc
Các rình rrạng cần thận trọng khi dùng thuốc
Thuốc nảy khòng phải là thuốc hạ huyết áp và không thể dùng dễ điều trị thay thế cho các
thuốc chống cao huyết áp đặc trị.
Tránh ăn cảc chất cay, nóng trong thời gian sử dụng thuốc.
Thuốc có chứa lactose. những bệnh nhân có vấn đề về rối loạn di truyền hỉếm gặp không dung
nạp galactose. chứng thiếu hụt lactase Lapp` hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose không nên
dùng thuốc nảy.
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có rhai vả cho con bú
Chưa có nghiên cứu nảo chứng minh tính an toản của cao bạch quả ở người mang thai và cho
con bú. Nên không dùng thuốc cho người có thai và đang cho con bủ.
Ấnh Imởng của Iltuốc đối vởi công việc (người vận hảnlt máy móc, đang lái tảu xe, người
lâm việc trên cao và cảc trường họp khác)
Chưa ghi nhận được báo cáo nảo về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hảnh mảy móc và
lải tảu xe.
Tương tác thuốc
Dùng cao bạch quả đồng thời vởi các thuốc chống đông máu (warfarin. heparin). thuốc ngăn
ngừa kết tập tiều cầu (aspirin, dipyridamol, ticlopỉdin) có thề lảm tăng nguy cơ chảy máu.
Cao bạch quả lảm giảm hiệu lực các thuốc chống động kinh (như carbamazepìn. valproic acid).
Tác dụng không mong muốn
Ờ liều diều trị chưa thấy tác dụng không mong muốn.
Quá liều và cách xử trí ợr/
Chưa có bảo cáo về sử dụng quá liều.
Điều kiện bảo quản
Nơi khô. trảnh ảnh sảng. nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn.
Qui cách đỏng gói
Hộp 5 ví x 20 viên. Vi PVC/nhôm.
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất
Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex
Trụ sớ: 358 Giải Phóng, Phương Liệt. Thanh Xuân. Hà Nội
Sản xuất tại: 358 Giải Phóng. Phương Liệt, Thanh Xuân. Hè Nội
Theo hợp dồng với: Công ty CP Dược — VTYT Nghệ An
Địa chỉ: 68 Nguyễn Sỹ Sách. Thảnh phố Vinh. Nghệ An
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc
.ẤẾJẢQJ.ÀMỔ
.Í`I. ,.
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯo go:` _—
ì
llkj/ i_ .
…/ (IONG TY CP
() DUOC
HOẠT HUYẾT KIỆN
.*`\ VẢT TựY TẾ *
[Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng `ỵ\ ềỀGHỈ:Ĩ AN
. . ;
Để xa tầm tay trẻ em \fWH TNGY\Ỹ'
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp, phải khi
sử dụng thuốc]
Thânh phần và hâm lượng của thuốc:
Mỗi viên chứa:
C ao dặc rễ dinh lăng (Exlractum Rade Polysciacis spissum) 150 mg
(Tương đương LS g dược liệu)
C ao khô lá bạch quả (Exlractum F olii Ginkgo biloba siccus) 50 mg
(tương dương 12.0 mg flavonoid toản phần)
Tá dược: Calci carbonat. lactose monohydrat. croscarmellose natri. natri starch glycolat. aerosil.
microcrystalline cellulose M101, PVA. magnesi stearaL HPMC E606, HPMC E615. PEG 6000_ Ĩ'
talc. titan dioxyd` erythrosini sunset yellow. chocolate brown HT vừa đủ 1 viên. 7
Mô tả sân phẩm:
Viên nén bao phim mảu nâu, hình tròn.
Quy cách đóng gỏi:
Hộp 5 ví x 20 viên. Vi PVC/nhôm.
Thuốc dùng cho bệnh gi:
Hoạt huyết kiện não được chỉ định diều trị trong các trường hợp: Suy giám trí nhớ. thiều năng
chứng đau đầu, hoa mắt, chóng mặt. mất ngù. mất thăng bằng, gỉảm trí nhớ. suy nhược thấn
kinh. nhũn nảo. cảng thẳng. mệt mòi.
Nên dùng thuốc nảy như thể nằm và liều lượng:
Dùng đường uống.
Người lớn: Uống 2-3 viên/lần x 2-3 lần/ngảy.
Trẻ em trên 12 tuối: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ngảy.
Khi nâo không nên dùng thuốc nây:
Người quá mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Khỏng dùng cho phụ nữ có thai, người rối loạn đông máu. đang có xuất huyết, phụ nữ rong kinh.
da kinh. khỏng dùng thay thế thuốc diều trị tăng huyết ảp.
Trẻ em dưới 12 tuối.
Tác dụng không mong muốn:
Ớ liều điều trị chưa thấy tác dụng không mong muốn.
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử ., : '
Dùng cao bạch quả đồng thời với các thuốc chống đông mả ' ' ẻì?a “m thuốc ngăn
ngừa kểt tập tỉếu cầu (aspirin. dipyridamol. ticlopỉdin) có thế 1 ngìngumrẻc ả mảu.
Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc:
Uống ngay khi nhớ nếu gần với thời gian uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên vả tiểp tục
dùng theo hướng dẫn. Không dùng liều gấp dôi dế bù cho liều đã quên.
Cần bảo quản thuốc nãy như thế nâo:
Để xa tầm nhin và tầm với cùa trẻ em. W/
Lưu trữ trong bao gói ban đầu đề trảnh ẩm.
Bảo quản nơi khôi tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 300C.
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Chưa có báo cáo về sử dụng quá liều.
Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
Nên đến gặp bác sĩ hoặc dược sĩ nếu có bất kỳ dắu hiệu bất thường xảy ra.
Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây: ’Ề
Các tình trạng cần thận trọng khi dùng thuốc \Ể
Thuốc nảy không phải lá thuốc hạ huyết áp và không thể dùng để điều trị thay thế cho các thuốc (cá
chống cao huyết ảp đặc trị. Ể
Trảnh ăn cảc chất cay, nóng trong thời gian sử dụng thuốc. '
Nếu dược bác sĩ thông bảo rằng bạn bị rối loạn dung nạp với một số loại dường. liên hệ với bác W
sĩ trước khi dùng thuốc nảy. ”\6
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có rhai vả cho con bú ẳ-Zẳả
Chưa có nghỉên cứu nảo chứng minh tính an toản cúa cao bạch quả ở người mang thai và cho Ẹfflẳẵ
con bủ. Nên không dùng thuôc cho người có thai vả đang cho con bủ. m
Ẩnh hưởng của thuốc đối vởỉ công việc (người vận hảnh máy móc, đang lái tảu xe, người lâm ở
việc Irên cao và các trường họp khác)
Chưa ghi nhận dược bảo cáo nảo về ảnh hưởng cùa thuốc lên khá nãng vận hảnh mảy móc và lái
tảu xe.
Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ:
Cần thông báo cho bảc sĩ, dược sĩ khi có bất kỳ tảc dụng không mong muốn nghiêm trọng nảo
xảy ra. hoặc xuất hiện tác dụng không mong muốn không được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử
dụng nảy.
Nếu cẩn thêm thông !in xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ
10
Hạn dùng của thuốc:
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc sau ngảy hết hạn được ghi trên vi/hộp thuốc.
Tên, địa chỉ, biểu tượng của cơ sở sản xuất:
Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex
Trụ sờ: 358 Giải Phóng. Phương Liệt. Thanh Xuân` Hà Nội
Sản xuất tại: 356 Giải Phóng. Phương Liệt. Thanh Xuân. Hà Nội
Theo hợp đồng với: Công ty CP Dược — VTYT Nghệ An
Địa chi: 68 Nguyễn Sỹ Sáchi Thảnh phố Vinh. Nghệ An
Biếu tượng: ffl ÝV
MEDIPLANTEX
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc
-25./ẮW. 2%
Công ty cp Dược TW MEDIPLANTEXmỈ Công ty CP Dược - VTYT Nghệ An
_ . : Á
'/ .'. r_-_`; am đoc
e
,_ \a ._ _.
…iỉ’
, .… ')ỉữ':
wQ.CỤ» - “’Ẩ
P.TRUÒNG PHONG
f /llfĩnlẵ JÍủJ sz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng