…?M/ÁỔfoỏ
MẨU NHÃN SẢN PHẨM
1- Mẫu hộp:
ẵz oz.cẾ ……Ề: 5.5:
~
A0
~
.…N
……G
N
0
U
HOẠTHUYẾTD
..:… .37. 3.2.)
VINACARE 200
ạAnulvou
00Z 3ềlVJVNIA
ỌDOỊ
___)
OVN DN
~
vu… 'J “JJ… Ja
ỄỄ Ễíư Eỏzc zẫ
« _2 1 ›E ..::
«". »gdo-q
2— Mẩu vỉ:
…01 cũ o. »…
ẳS ...Ễ.u.ỗ …t . :
ễo . uoẵ qu.ổ …ăz
…oz.oâ
Ê… wn<Ụ .
o«z oznno ...u›a: hỐẩẾ Ế:
2- Mẫu vỉ;
…wr
…oz …xm c.»…
w:ố .
o .
On>z… moc
.ồu 5 <. .. 3 <.mz z›zo nczn.
zoằ Ễí….… cổzo z…õ
<_Z>n>zm ..…co
ễầ 323 cơ.......…. …..ẫ
z.£.ẵ ›zv ừ...
ẢỰ.
M-ZMC<……
0
.… ……M .… …
…. …
G , C D
NM … NM .…m
.…2 …… .…2
D… D…mmm …
WN.……… WN nc
H.v.………… H… ……
Tu …nw Tu CN.M
…. ………… …. … .…
……Ị….… H
IOU 2… 5. : _o <.m2 2>20 0C20
zoằ :ẫữ cổzo z..ổ
<.Z>Ôẫm …cc
…
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
HOẠT HUYẾT DƯỞNG NÃO VINACARE zoo
Dạng bảo chế: Viên nang cứng
Thảnh phần: Mỗi viên chứa:
Cao đặc Đinh lăng 10: ] (Radix Polysciacis extracl) 200mg
Cao Bạch quả (Ginkgo biloba extract) 40mg
Tá dược: Avicel, Calci carbonat, Bột Tale, Magnesi stearat ................... vd ] vìên.
Chỉ định:
Phòng vả đìều trị cảc bệnh sau:
- Suy giảm trí nhớ, thiếu năng tuần hoản não, hội chứng tiền đình, rối loạn tuần hoản
não. Suy tuần hoân não, có cảc biểu hìện: Đau đầu, chóng mặt, mất ngù, mất thăng bằng.
- Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh.
- Người lảm việc trí óc cảng thằng bị đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi.
- Chứng run giật cùa bệnh nhân Parkinson.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm vởì bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, trẻ em dưới 12 tuồì
Người đang có xuất huyết, rối Ioạn đông mảu.
Tác dụng không mong muốn:
Hỉếm gặp: Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, dị ứng da. Thường do dùng thuốc lâu ngảy. _.
Có thể kéo dải thời gian chảy mảu. - ịJ
" Thỏng báo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" j
Liều dùng - Cảch dùng:
Người Iởn: 2 vìên/lần. Ngảy uống 2 - 3 lần.
Trẻ em trên 12 tuốì: ] viên/lần. Ngảy uống 2 lần.
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Thuốc dùng được khi đang lảì xe và vận hảnh máy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
Tương tảc với cảc thuốc khảc:
Không dùng đồng thời vởi thuốc chống đông mảu, thuốc cầm máu, thuốc kháng tỉếu \
cầu, thuốc chỉ huyết.
: oẦ ` -. ,
Qua lleu va xư tn :
Dùng liều quả cao có thể xảy ra ia cháy, buồn nôn, nôn mửa, kích ứng vả bồn chồn.
Cần xử trí bằng cảch rửa dạ dảy và tham vấn nhân vỉên y tế.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngây sản xuất. “
Bảo quản: Đế nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sảng
Tiêu chuẩn chất lượng : Đạt TCCS
Trình bây: Vĩ 10 viên. Hộp 2 vỉ, 3 vi, 10 vỉ.
_Qìủ_ỷ_: - Khỏng dùng quá liều chỉ định.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụnỉ J._ơc khi dùng.
- Đế xa tầm tay trẻ e ': w !, ĩ=z² —. ông tin xin hỏiý kiến Bác sỹ.
PHÓ cục TRUỞNG
Wỵcyẫn 'VđnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng