j
BỘYTẾ (233/Ắ4b
JELLPfỌC
._ ,"PHÊ DUYỆT
\ m…,ffljL/ffl Ả/
MĂU NHÂN SẢN PHAM
1. Mẫu nhãn hộp
aọp z ui ›: 15 viên nang mểm Wof
HouverẠfn DƯỐNG ' NÃOHĐ
ủn…lloủdhunuhh m....Qq
mm…unmcuụỄẫạ
1 Bao quan
: Tieu chuán &
CONG
5
DE xa tam ra, irr— em
TY CP DƯOC VTYT HA! DUr N…
. ~ , … ., . ,,,, w… … ,
Dor hy n,lL…g 0de sư mmg t…Jơ hhz di…g , .,Ú RU …
, `Ệ
\Ễ
_ _Jầủ :
Hộp2lelSvièn nangmểm _ỆMPI W_H) . ' | `ỉẩỉv
— ` ý» ` ›*
~Ửi-
›,
iểì
&—
%:
noẶriiuver DUÔNGV ' " Mona
mmuamumnủnu
cnunuủụủaưpu.m
munuumuuanụm
"
f,
\
Ĩ’:
“\
<;
6
*,
L'Ặ
, …f &
x},ẹ
ữỉx…
\
`Ầ
\,
q.
\`
"ồ
il
MẨU NHÂN SẢN PHẨM
1. Mẫu nhãn hộp
_ GMP - wno i
Hộp5vixìảviénnnngmòm
NAóHbffl
&
'. * 4"""«ffl
'. _7`ìẨlh,ưaJ
b
IB,Ji_-qự_w ', …
: i ie.i i.iiuan `
I.i ưiun. ii .…v
Cư … tam lay ire erv`
Ooa vy hJong dản sư m.ng |lildL k… dung
,ffl J…
“—~—.— -.
Hộp5vinlSvianangmém
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
HOẠT HUYẾT DƯỜNG NÃO HĐ
Dạng bâo chế: Viên nang mềm
Thânh phần: Mỗi vỉên chứa:
Cao khô Đinh lăng (Exlractum Radix Polysciacis siccus) ....... 120mg
(Tương đương 1,44g rễ Đinh lãng)
Cao khô lả Bạch quả (Extractum Folium Ginkgo siccus) ................ SOmg
(Tương đương vởi trên 10,8mg Ginkgo fiavonoid).
Tá dược: (Dầu đậu nảnh, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Giycerin, Lecithin, Titan dioxyd,
Nipagin, Nipasol, Dung dịch Sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Mảu Brilliant Blue FCF ) vd [ viên.
Chỉ định:
Phòng và điều trị các bệnh sau:
— Suy giảm trí nhớ, thiểu năng tuần hoản não, hội chứng tiền đình, rối loạn tuần hoản não.
Suy tuần hoản năo, có các biếu hiện: Đau đầu, chóng mặt, mắt ngủ, mất thăng bằng.
- Giảm chức nãng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh.
- Người lảm việc trí óc cãng thắng bị đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mòi.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bắt cứ thânh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bủ, trẻ em dưới 12 tuổi.
Không dùng cho những trường hợp đang xuất huyết có rối loạn đông mảu.
Tác dụng không mong muốn:
Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hỏa, nhức đầu, dị ứng da. Thường do dùng thuốc lâu ngảy.
Có thể kéo dải thời gian chảy máu.
" Thỏng báo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc"
Liều dùng - Cảch dùng:
Người lớn: 2 viên/lần. Ngảy ưống 2 lần.
Trẻ em trên 12 tuổi: ] viên/lần. Ngảy uống 2 lần.
Tác động cũa thuốc khi lái xe và vận hảnh máy mỏc:
Thuốc dùng được khi đang Iảỉ xe và vận hảnh mảy móc.
Tương tác với các thuốc khác:
Không dùng dồng thời với thuốc chống đông mảu, thuốc cầm mảu, thuốc kháng tiếu cầu,
thuốc chỉ huyết.
Quả liền và xử trí :
` …\ . . R A A u : ' ! À X Â
Dung lieu quá cao có thể xay ra 12 chảy, buon non, non mưa, leh ưng va bon chon. Can
xử trí bằng cảch rửa dạ dảy và tham vấn nhân viên y tế.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
Bảo quản: Đế nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 300C, trảnh ánh sảng
Tiêu chuẩn chất lượng : Đạt TCCS
Trình bây: Vi 15 viên. Hộp 2 vi, 5 vi.
% … Không dùng quá liều chiđịnh.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Đế xa tầm tay trẻ em. Nếu cần l_bẻthóng tin xin hòi ý kỉển Bác sỹ.
n xuất tại. CÔNG TY CỢỂHẮN nước VTYT HẢI DƯƠNG
_' _ _ :. 2 Chi Lăng, P. Nng yễh Trãi, T P Hải Dương, tỉnh Hải Dương
_, ĐTJèỸ ax-z 0320 833 848 j
PHÓ cuc TRUỜNG
” ~ 1
i,, ;, % ỡáỉay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng