BỘ y TẾ mam (A)
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 6,025
ĐA PHÊ DUYỆT Ịfflz
ZĨ
.»ZJ.J...QệJ…lQJă
Ò.
.
! \
OHM-dWĐ
uuqd oeq uẹu uẹụx oz x _… z
OHM'd
smgqm peueoo mm 0; x smlsuq
.ỉ.
Y1"*v” . T“~~v~
›2 i |] ! .
Duh ẽnkc
UIUII
ì
8331 =wm
NJOWDOIMSWLSNYOĐNỢHMM
veạmm mưxmym
:membmộom
'suuwọous’omợumạeãmbm
—— «r f“ “[“le \
..iũ`i'” LJ' 0 ỮJ' IníU'
=—-~ẹz…:f.-J;, ~::ư —=~²~—JJ~-.;rz. ; _
. ' "#
Đutmnginko _. i_…_.
5 vũ x 20 viện nén bao phim ` " A '
`…”iflrl. -Ễ
GMP-WHO "'m
5 biishaanO film co… tabst
GMP-WHO
.-
` .`
uỏ—… I_ .-
,3.
- ;
u'ou’ìỉuÝ'
&
mncdnunwợcmlumnu
7BMYÙIM—TPXủM-MVMN
ĐT mm ' Fư0m
fflmúự
HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC
HOẠT HUYẾT DƯỞNG NÃO DUTAMGINKO
(Viên nén bao phim)
l.Phần thông tin thuốc dânh cho bệnh nhân:
1. Tẻn thuốc: HOẠT HUYẾT DƯỞNG NÃO DUTAMGINKO
2. Khưyến cáo.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em. Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ
những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
3. Thảnh phồn vã hảm lượng của thuốc.
Mỗi viên chứa:
Hoạt chẩt : Tên khoa học Hâm lượng
150 mg tương đương
1,5 g Đinh lăng
Cao khô lá bạch quả , Extractum Folium Ginkgo siccus 5 mg tương dương Havonoid 21,2 mg
Tả dược: (Tinh bột săn, Avicel, Aerosil, HPMC, PEG 6000, Sắt (ili) oxyd,
1`itan dioxyd, Magnesi stearat, Bột Tale, Than hoạt tính)
"' 4. Mô tả sán phầm: Viên bao phim mảu đen, hình !ròn dẹt, vị hơi đắng, mùi !hơm dược liệu.
5. Quy 'cách đónggóí: 20 viên/vỉ, 5 viltủi Methalight + ] tờ HDSD/ hộp hoặc 2 viltủi Methalight + 1 tờ HDSD/hộp.
6. Thuõc dùng cho bệnh nhân bị:
+ Thỉểu năng tuần hoản não có các biếu hiện đau dầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngù, mất thăng bằng.
Cao đặc đinh lãng Extractum Radix Polysciacis spissum
vđ 1 viên
+ Suy nhược thần kinh, di chứng tai biển mạch máu não, hội chứng tỉền đinh, suy mạch vảnh.
7. Cách dùng vả Iỉều dùng:
- Căch dùng: Uống sau bữa ăn với nước đun sôi dể nguội.
- Liều dùng: + Người iớn: z - 3 viênllần x 2 - 3 lần/ngảy.
+ Trẻ em: 1 viên/ lần x 2 - 3 iần/ngảy.
8. Không dùng Ihuốc trong các trường họp bệnh nhân:
- Mẫn cảm với các thânh phần của thuốc
- Phụ nữ có thai, người bị bệnh tỉều dường, người đang có xuất huyết, người bị rối loạn đông mảu.
9. Tác dụng khỏng mong muốn:
— Chưa phát hiện thấy tảc dụng không mong mưốn cùa thuốc khi dùng đúng với liều iượng đề ra.
10. Những thuốc hoặc thực phẩm cần !ránh khi đang sử dụng !huốc nảy:
- Không dùng thuốc cùng với thuốc chống đông.
11 IGzí bệnh nhân quên không dùng thuốc nẻn:
Uống thuốc ngay khi bạn nhớ ra và KHÔNG uống gấp dôi iiều dùng để bù lại thuốc chưa uống
12. Bảo quán thuốc.
Đề thuốc nơi khô rảo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C.
13. Những dấu hiệu vả tríệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Hiện tại chưa có bảo các về việc sử dụng quá iiểư của thuốc.
14 1011“ dùng thuốc quá Iiểu khuyến cáo:
Trong trường hợp vô tinh uống nhầm thuốc với liều lượng lón, cần báo ngay cho nhân viên y tế để có các
biện pháp hỗ trợ kịp thời.
15 Những điểu cấn thận trọng khi dùng thuốc nảy:
Khi dùng thuốc nảy trong thời gỉan mang thai và cho con bú cần hỏi ý kiến bác sỹ.
15. Cấn tham vấn băc sỹ, dược sỹ nếu có bất kỳ phản' ung nâo khác thường xuất hiện khi bạn sử dụng thưốc. Nếu cần
thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
16 Hạn dùng của thuốc: Thưốc được sử dụng trong vòng 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
1 7. Tên nhả sán xuất, chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phầm.
. CÔNG TY CO PHAN DƯỢC PHẢM YÊN BÁI
Số 725- Đường Yên Ninh- P. Minh Tân- TP. Yên Bái- T. Yên Bái.
;ch6 Điện thoại: 029. 3852523 Fax: 0293850364
Website: httn://ypharco.com Email: vpharco@ỵpharco.com
18. Ngăy xem xét sửa đôi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: ngảy ..... tháng
năm
11. Phần riêng dânh cho cán bộ y tế:
1. Chỉ định. Được chỉ định điều trị trong cảc trường hợp:
+ Thiểu năng tuần hoản não có cảc biếu hỉện đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mẩt ngù, mất thăng
bằng.
+ Suy nhược thần kinh, di chứng tai bỉến mạch mảu não, hội chứng tiểu đình, suy mạch vânh.
2. Liều dùng— Cách dùng:
* Liều dùng:
- Người lớn 2 3 viên/lần x 2 3 lần/ngảy.
- Trẻ em: 1 viên] lần X 2— 3 lần/ngảy.
* Cảch dùng: Uống sau bữa ăn với nước đun sôi để nguội.
3. Chống chỉ định:
- Chống chỉ định cho cảc bệnh nhân mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc
- Không dùng cho phụ nữ có thai, người bị bệnh tiếu đường, người đang có xuất huyết, người bị
rối loạn đông máu.
- Không dùng cùng với thuốc chống đông.
4. Thận trọng:
Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có trường hợp gây quải thai do dùng thuốc được ghi
nhận. Tuy nhiên cần hỏi ý kiến bảo sỹ khi dùng thuốc nảy trong thời gian mang thai và cho con
bú.
5. Tác dụn ng không mong muốn:
Lieu điều trị chưa thấy có tảc dụng phụ không mong muốn nảo được ghi nhận.
6. Ánh hưởng của thuốc đối với công việc:
Không ảnh hưởng tởi người vận hảnh máy mỏc, lải tảu xe, lảm việc trên cao...
7. Quá liều vã cách xử trí. Chưa có bảo cáo vê việc sử dụng quá liều. Tron trường hợp người
bệnh vô tình uống nhầm thuốc với liều lượng lớn, nếu có phản’ ưng quá mẫn can có các biện phảp
hỗ trợ kịp thời.
Yên Băi ngăy 30 tháng 06 năm 2016
/W ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng