=›*°“
. 3“
Q q\Ổì Ế`®*Ê m*wxỉffl .
…( . _..m… * % — …...fM
! ~ "“77 Ĩ"` .ưủ ' \“ ọ w`»ffl
,. ' J“ W" 10 »
’JỌG wwe ©NO _… \ ..»…“ỂÌv'fỂW ® .. “"",
’ V I dì ' NV’M , \ ỵ\a\Ổ MU“ W `Ọgt\ Ốẹ `Ộ “ g~
** ›*°“— …… a®` . … .…w- «\
.` J,. ạx M “ . \Ạụt M w " z
' K' W…u1 \ "` \\w "“ “"Ở @
' ~ W __ 4 n
_ Mu Jờno .' \3 *
, N_VHd ỌỒ #
u SN'ọa
\.
jJ L 9l0Z LUẸU ẨỦ ỒU u ẹH mw “ Ịư «
WỔỒ_A 4 `ụ,nf _.M A` ..n'ì`ỔẠ .fflíụỂp —aP'
; ụ.iuu…un-
m…ỤỤ—Iù &nc—thnzũnW
ipụ—m *mu wỤỤD—Ùn
m IQ '
… “w. Ùựh—ằugp—T
"… Iullhh 'IIIMI 'F '
ựpith—Iuụffl __
m…… UIỰÙWỤWỤIIÚIU'ÙD
›
*m—U'l wmuummuuưh l
l
1
² xamvwcmd\m Ể Ở Ô
IỄ ' ẵ ỳP Ổ
… -t 1 E. ~c c …
:: Ix ' I "-" _“,
Ễ Ế! | ? 1 1— _<
Ễ —l` mm……ozxwuqs . ằ E >_ẵ
i = hume ›< E
Ê ẫt hum…me ẵ -E> 3
ft
m_m am_mu ụma- Nou
oyu a
J,.
3 qua ! ý WomwuẵzễwẵẵĨ
=HBỰI j s- (Mwwuưõsrlủmhmuỉ \
:qnasns `_ " r…wummỉmnrnng ;
' g (ủưvunduẹmmmủmfmnu %
» :::zủazảra ~… _.………………
…maun Í'ÙW __wafmJ
ÃII
, WNG N
mnnnmmhuơdng
ì IIBẬT IIIIYẺT D
v”
ủaz(nmgsnmdmuWủưlhfflắì
oyu auọnu ụmu— Won
(1
Ji
Wom
[
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
Tên thuốc
Hoạt huyết dưỡng não
Thảnh phần cấu tạo
Mỗi viên chứa Cao khô lá bạch quả (Extracmm Folii Ginkgo biloba síccus) 20,0 mg (tương
đương flavonoid toản phẩn 4,8 m g); Cao khô rễ đinh lăng (Extraclum Radix polysciacís) 100,0
mg (tương đương rễ dinh lăng 1,25 g)
Tá dược: Microcrystalline cellulose, lactose monohydrat, tinh bột sắn, talc, magnesi stearat,
aerosil, sucrose, gôm arabic, polyvinyl alcol (PVA), titan dioxyd, đỏ erythrosin, than hoạt, sáp
ong trắng, sáp camauba vừa đủ 1 viên
Dạng bâo chế
Viên nén bao đường ' \
Tảc dụng `Py
Bổ khi, hoạt huyết dưỡng não
Chỉ định
Rối loạn tuần hoân não, hội chứng tiền đình, suy giảm trí nhớ, suy nhược thần kỉnh, hỗ trợ điều
trị phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
Rối loạn tuần hoản ngoại biên: bệnh Raynaud, xanh tím đầu chi, khập khiễng cảch hồi, rối loạn
thị giác
Người hoạt động trí óc căng thắng dẫn đến đau dầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi
Liều dùng, cách dùng
Liều dùng: 2 viên/lần x 2 — 3 lần/ngảy. Điều trị nên kéo dải ít nhất trong 8 tuẫn
Cách dùng: Dùng đường uống
Chống chỉ định
Người quá mẫn với bất kỳ thảnh phần nâo của thuốc
Phụ nữ có thai
Thận trọng khi dùng thuốc
Các tình Irạng cẩn thận trọng khi dùng thuốc
Người có rối loạn đông máu hoặc đang dùng các thuốc chống đông máu hay các thuốc chống
kết tập tiều cầu phải tham khảo ý kiến cùa bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc
Nên ngừng dùng thuốc 3 — 4 ngảy trưởc khi phẫu thuật (nhầm trảnh nguy cơ tăng chảy máu)
Thuốc có chứa lactose, những bệnh nhân có vấn đề về rối Ioạn di truyền hiếm gặp không dung
nạp gaiactose, chứng thiếu hụt lactase Lapp, hoặc rối Ioạn hấp thu glucose-galactose không nên
dùng thuốc nảy
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Chưa có nghiên cứu nảo chứng minh tính an toản của cao bạch quả ở người mang thai và cho
con bú. Nên không dùng thuốc cho người có thai và đang cho con bú
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vận llâllll máy móc, đang lái tâu xe, người
Iảm việc trên cao vả các trường họp khác)
Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi về ảnh hưởng cùa thuốc lên khả năng vận hảnh
mảy móc, lái tảu xe, người lâm việc trên cao vả các trường hợp khác
Tương tác thuốc
Dùng cao bạch quả đồng thời với các thuốc chống đông máu (warfarin, heparin), thuốc ngăn
ngừa kết tập tiểu cầu (aspirin, dipyridamol, ticlopỉdin) có thề lảm tăng nguy cơ chảy mảu
Cao bạch quả iảm giảm hiệu lực các thuốc chống động kinh (như carbamazepin, valproic acid).
Tác dụng không mong muốn
Rất hiếm gặp, ADR < moooo
- Tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn
- Thần kinh: nhức đầu
- Da: dị ứng da
Quá liều và cách xử trí
Chưa có bảo cáo về sử dụng quá liều \ i
Điều kiện bảo quản \bỈ
Nơi khô, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng
36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn
Qui cách đóng gói
Hộp 5 vi x 10 viên. Vi PVC/nhôm
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất
Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex
Trụ sở: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Sản xuất tại: 35 8 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Ngảy xem xèt sửa đổi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc \"ZCí.
….….…//
, qbtfflwu.ĩỳo` ~_
, è.
cònG 1_'Y .
; j PHÀN
ẵli '
.. JIJJQ mung
o`. uamm.’ EX '
, _ ,
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
HOẠT HUYẾT DƯỞNG NÃO
[Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc]
Thânh phần và hâm lượng của thuốc
Mỗi vỉên chứa Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo biloba siccus) 20,0 mg (tương
đương flavonoid toản phần 4,8 mg); Cao khô rễ đinh lăng (Extractum Radix polysciacis) 100,0
mg (tương đương rễ đinh lăng 1,25 g)
Tá dược: Microcrystallíne cellulose, lactose monohydrat, tinh bột sắn, talc, magnesi stearat,
aerosíl, sucrose, gôm arabic, polyvinyl aicol (PVA), titan dioxyd, đỏ erythrosin, than hoạt, sáp
ong trắng, sáp carnauba vừa đủ 1 viên
Mô tả sản phẫm
Viên nén bao đường mâu đen, hình tròn … ,
Quy cách đóng gói W/
Hộp 5 ví x 10 viên. Vi PVC/nhôm
Thuốc dùng cho bệnh gì
Rối loạn tuần hoản não, hội chứng tiễn đình, suy giảm trí nhớ, suy nhược thẩn kinh, hỗ trợ điều
trị phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
Rối loạn tuần hoản ngoại biên: bệnh Raynaud, xanh tím đầu chi, khập khiễng cách hổi, rối Ioạn
thị giác
Người hoạt động trí óc cãng thắng dẫn đến đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi
Nên dùng thuốc nảy như thế nản và liều lượng
Liều dùng: 2 viên/Iần x 2 - 3 lần/ngảy. Điều trị nên kéo dải it nhất trong 8 tuần
Cách dùng: Dùng đường uống
Khi nâo không nên dùng thuốc nây
Người quá mẫn với bẩt kỳ thảnh phần nảo của thuốc
Phụ nữ có thai
Tác dụng không mong muốn
Rất hiếm gặp, ADR < … oooo
- Tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn)
- Thần kinh: nhức đầu
— Da: dị ứng da
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây
Dùng cao bạch quả đồng thời với các thuốc chống đông máu (warfarin, heparin), thuốc ngăn
ngừa kết tập tiều cẩu (aspirin, dipyridamol, ticlopỉdin) có thề lảm tãng nguy cơ chảy máu
Cao bạch quả lảm giảm hiệu iực các thuốc chống động kinh (như carbamazepin, valproic acid)
Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc
Nếu quên uống thuốc một iần có thể uống ngay khi nhớ, nếu gần với thời gian uống liều tiếp
theo thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống theo chỉ dẫn. Không nên dùng liều gấp đôi để bù
cho liều đã quên
Cần bâo quản thuốc nây như thế nảo
Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ em
Lưu trữ trong bao gói ban đầu để tránh ấm W
Bảo quản nơi khô, trảnh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Chưa có bảo cáo về sử dụng quá liễu
Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Nên đến gặp bác sĩ hoặc dược sĩ nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường xảy ra
Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy
Các tình trạng cẩn thận Irọng khi dùng thuốc
Người có rối loạn đông máu hoặc đang dùng cảc thuốc chống đông mảu hay các thuốc chống
kết tập tiếu cầu phải tham khảo ý kiến của bảc sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc
Nên ngừng dùng thuốc 3 — 4 ngảy trước khi phẫu thuật (nhằm tránh nguy cơ tăng chảy máu)
Nếu được bác sĩ thông báo rằng bạn bị rối loạn dung nạp với một số Ioại đường, liên hệ với bác
sĩ trước khi dùng thuốc nảy
Các khuyến ca'o dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Chưa có nghiên cứu nảo chứng minh tính an toản của cao bạch quả ở người mang thai và cho
con bú. Nên không dùng thuốc cho người có thai vả đang cho con bú
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vận hảnh máy móc, đang lái tâu xe, người Iảm
việc trên cao và các trường hợp khác)
Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi về ảnh hưởng cùa thuốc lên khả năng vận hảnh
máy móc, lái tảu xe, người lâm việc trên cao và các trường hợp khác
Khi nảo cần tham vẩn bác sỹ, dược sỹ
Cần thông báo cho bác sĩ, dược sĩ khi có bất kỳ tác dụng không mong muốn nghiêm trọng nảo
xáy ra, hoặc xuất hiện tác dụng không mong muốn không được líệt kê trong tờ hướng dẫn sử
dụng nảy
Nếu cần thêm thông tin xin hỏiý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ
Hạn dùng cũa thuốc
36 tháng kể từ ngây sản xuất
Không dùng thuốc sau ngảy hểt hạn được ghi trên vỉ/hộp thuốc
Tên, địa chỉ, biễu tượng cũa cơ sở sản xuất
Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex
Trụ sớ: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Sản xuất tại: 356 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Biến tượng: ffl plf
MEDIPLANTEX
Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dun hướng dẫn sử dụng thuốc1 (
10
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng