…1) Y TẾ
_=~Ax LÝ DI"ỢC
HOP 2 VÍ X 20 VIÊN NÉN BAO ĐƯỜNG
ffl@ẬỮfflỦWỂỈ
ỮfflẺIPGULẨXCÊỦJ
HOP 2 v! x zo VIÊN NÉN BAO ĐƯỜNG
ffl@@ỉfflfflWỄỉ _ … … ___1,
'ỮfflỄửfflfflfflì , r°“²f ,
4
`"ổ ầm… 21
~? " Ý“
A 4
t“
—oẹ Ế
_ J. '
ì'Ễffl“ aẹ
J ạẳ
4.4 -
k sbnsx fD' , |
ịM
- , , 20 tháng 8 năm 2014
g MẢU NHAN xm ĐANG KY THUỐC '
_ _ ỎNG GIAM ĐỐC
umư uuvÉt
SẮN PHẨM ĩỈIEPIIAGII HỌP 2 V! X zo VIÊN
Hộp ( 115 x 70 x 21)…
KICH THƯỚC v.; (90 x 60)mm
MÀUSẦC I IỆỆ .
®
SAN PHẢM
KỈCH mước
MÀU SẦC
HOP 5 vì x zo VIEN NẺN BAO ĐƯỜNG
ffl®ffl fflfflỂỉ
HOP 5 V! x 20 VIEN NÉN BAO DƯỜNG
fflfflJffl fflWỂỉ
ỮfflẺ@fflfflÊỦ
......
ỮfflỄ@fflfflổ®
MẤU NHÃN x… ĐÃNG KÝ THUỐC
um_ư nuvÉ'r
ĨIIEPIIAGO HỌP 5 Vi x 20 VIÊN
Hộp ( 115 x 70 x40)mm
Vi: (90 x 60)mm
'.ffl Co "
I… I… I
Vffl V.0 4
I( mm "'—
lũ
@
ạa
“°4
56
“P &
…_ầg\ỵ Ệ.
” %
5
_6
ạ’ề
44 .
no ,
.EỉA -Afl
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Viên nén bao đường HOẠT HUYẾT THEPI-IACO
Công thửc: Cho 1 viên:
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (độ ẫm 20%): 165,33 mg
Tương đương với các dược liệu:
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 300 mg
Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae) 300 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 60 mg
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 140 mg
Ích mẫu (Herba Leonurijaponici) 140 mg
Tá dược vùa đủ 1 viên
(Tả dược: Nipagin, Nipasol, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica, Tale, Tinh
bột sắn, Đường trắng, Titan dioxyd, Gôm arabic, Phẩm mảu Amaranth Iake, Phấm mâu
Tartrazin Iake, Ethanol 96%, Parafm, Sảp ong vảng, Dầu Parafin, Nước cất).
Dạng bâo chế: Viên nén bao đường.
Qui cách đóng gỏi: Hộp 2 vì X 20 viên nén bao đường; hộp 5 vì x 20 viên nén bao đường.
Tảc dụng: Hoạt huyết, bổ huyết.
Chỉ định: Hoạt huyết, phòng và điều trị thiếu nãng tuần hoản não. Có cảc bìểu hiện đau đầu, _,
giảm trí nhớ, chóng mặt, hoa mắt, mệt mỏi, suy nhược thần kinh gây mất thăng bằng do thiếu
mảu não.
Chống chỉ định: Không dùng cho người đang chảy mảu nhiều, đang hảnh kinh, phụ nữ có
thai, người có cơ địa dị ứng với cảc thảnh phẩn của thuốc.
Thận trọng: Khi đang rối loạn tiêu hóa gây đau bụng, tiêu chảy.
Tương tác thuốc: Chưa có bảo cảo về tương tác thuốc.
Tác dụng không mong muốn: Liều điều trị chưa thấy có tảc dụng không mong muốn.
Thông bảo cho ba'c sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Liều dùng và cách dùng:
— Người lớn: Uống 6 - 8 viên/ lần x 3 lần] ngảy.
- Trẻ em: Uống 3 - 4 viên/ lần x 3 lằn] ngảy.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ: Không dùng cho phụ nữ có thai.
Sử dụng khi lải xe và vận hânh máy móc: Sử dụng được.
Quả liều và cách xử trí: Chưa có báo cáo về sử dụng quá liều, tuy nhiên không nên dùng quá
liều chỉ định.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo trước khi sử dụng:
… Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn.
- Không dùng thuốc đã bị biến mảu, mốc.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 3000
Tiêu chuẩn: TCCS
Đề xa tầm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Nhã săn xuất
NHÀ MÁY SẤN XUẤT THUỐC ĐÔNG DƯỢC
CÔNG TY CỔ PI_IẨN DƯỢC - VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA
Lô 4-5-6 KCN Tây băc ga - Phường Đông Thọ - TP Thanh Hóa
Điện thoại: (037) 3852.691 - Fax: (037) 3724.853
Ngảy 4) tháng y nãm 2014
PHÓ cục TRUỚNG
OJVMỗnợế'eĩfỡẩmy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng