ỄjỐ/ưi
BỘ Y TẾ
cục QL'ẨN LÝ DƯỢC
ĐẨ’ỂỈÍfflỆT
Lân dảu:Z.ỉJ…ẵ….…/.ZMÓ _wa
MĂU NHÂN SẢN PHÀM
› ÔNG TY CP nươc VTYT HẢI DƯUNG
² 102 Chi lăng P Nguyễn Trãi TP Hải Dương. tỉnh Hải Dương
TÊN VI THUỐC: HOAN G LIÊN (Rhizoma coptidis)
DẠNG BÀO CHẾ: NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
DÙNG LÀM NGUYÊN uẸu ĐÀU vÀo CHO CẢC DẠNG THUỐC THANG VÀ CÁC
DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÓNG Y, THUỐC TỬ DƯỢC uẸu
Nguồn gốc: Việt Nam
Khối luợng: 1kg
Cách dùng, liều Iưọng: Ngảy dùng từ 2 g đến 12 g dùng riêng dưới dạng
thuốc sắc hoặc dùng lảm nguy ên liệu đầu vảo cho cảc dạng thuốc thang và
các dạng bảo chế khác cùa thuốc đông y thuốc tù dược liệu.
Các thông tin khác: Xem bên trong tờ hưóng dẫn sử dụng.
Bảo quản: Đế nơi khô ráo nhiệt dộ không quá 30“C.
Tiêu chuẩn chất lượng: I`CCS
Để xa tâm tay tre' em
Dọc kỹflưởng dẫn su dụng lrước khi dùng.
Sản xuât tại:
CÔNG TY CP D_ƯỢC VTYT HẤI DƯỢNG sa
102 Chi lăng. P. Nguyên Trãi. TP.Hải Dương tinh Hái Dương
Số 16 sx
Ngảy ex
HD
SD
W'
MẢU NHÂN SẢN PHÀM
ÔNG TY CP DƯỢC VTYT HẢI DƯƯNG
102 Chi lảng P. Nguyễn Trải TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
TÊN VI THUỐC: HOÀNG LIÊN (Rhizoma coptidis)
DANG BÀO CHẾ: NGUYÊN LIẸU LÀM THUỐC
DÙNG LÀM NGUYÊN LIẸU ĐẦU VÀO CHO CÁC DANG THUỐC THANG VÀ CẨC
DANG BÀO CHẾ KHẢC CỦATHUÓC ĐÔNG Y THUỐC TỦ DUỢC LIẸU
Nguồn gốc: Việt Nam
Khổi lưọng: 2kg
Cách dùng, liều lưọng: Ngảy dùng từ 7 g dến 12 g dùng riêng dưới dạng
thuốc săc hoặc dùng lảm nguyên liệu dầu vảo cho các dạng thuốc thang và
các dạng bảo chế khác của thuốc đông y thuốc từ dược liệu
Các thông tin khác: Xem bên trong tờ hưởng dẫn sử dụng.
Bảo quân. Đế nơi khô rảo nhiệt dộ không quá 30°C.
Tiêu chuẩn chất lượng: TC C S
Dế xa tầm lay 11 cả em.
ĐỌC kỹ vhuơng dản .xư dụng lrước khi dùng.
Sán xuât tại: .
CÔNG TY CP DƯỢC VTYT HÁI DƯƠNG
102 Chỉ lăng. P. Nguyễn Trãi. TP.Hải Dương. tinh Hải Dương
Số lô sx
Ngảy 3x
HD
²f-aơỉ’Ầ
lèfìfẵf '
_ywéìV'
MẢU NHÂN SẢN PHÁM
ặểÔNG TY cp nươc VTYT HẢI DƯONG
J , 102 Chi lảng, P. Nguyễn Trãi. TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
TÊN … muôc: HOÀNG LIÊN (Rhizoma coptidis)
DẠNG BÀO CHẾ: NGUYÊN uẸu LÀM THUỐC
DÙNG LÀM NGUYÊN uẸu ĐẨU vÀo CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ cẮc
DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÔNG v, THUỐC TỬ DƯỢC LIỆU
Nguồn gổc: Việt Nam
Khối lượng: 5kg
Cách dùng, liều lượng: Ngảy dùng từ 2 g đến 12 g… dùng riêng dưới dạng
thuốc sắc hoặc dùng lảm nguyên liệu đầu vảo cho các dạng thuốc thang và
các dạng bảo chế khảc của thuốc đông y. thuốc từ dược liệu.
Các thông tin khảc: Xem bên trong tờ hướng dẫn sử dụng.
Bảo quản: Để nơi khô ráo. nhiệt dộ không quá 30"C .
Tìệu chưấn chất lượng: TCC S
Đê xu lâm ray lre' em.
Dọc kỹ_hưởng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng.
Sản xuât tại: 0
CÔNG TY CP D_ƯỢC VTYT HAI DƯỚNG
102 Chi lảng` P. Nguyên Trãi. TP.Hái Dương. tính Hái Dương
Số lô sx
Ngảy sx
HD
_JWêử”
MĂU NHÂN SẢN PHÀM
côm: TY cp nươc VTYT HẢI nươue
102 Chi lảng. P. Nguyễn Trãi, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
TÊN VI THỦ C: HOÀNG LIÊN (Rhizoma coptidis)
DẠNG BÀO CHẾ: NGUYÊN LIỆU LÀM THUÓC
DÙNG LÀM NGUYÊN uẸu ĐÀU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ cÁc
DẠNG BÀO CHẾ KHẢC CỦA THUỐC ĐÔNG Y. THUỐC TỬ DƯỢC LIẸU
Nguồn gốc: Việt Nam
Khối lưọng: 10kg
Cách dùng, liều lượng: Ngảy dùng từ 2 g đến 12 g, dùng riêng dưới dạng
thuốc sắc hoặc dùng 1ảm nguyên liệu đầu vảo cho các dạng thuốc thang và
cảc dạng bảo chế khác của thuốc đông y. thuốc từ dược liệu.
Các thông tín khác: Xem bên trong tờ hướng dẫn sử dụng.
Bảo quản: Dễ nơi khô xáo nhiệt dộ không quá 311"C.
Tiêu chuẩn chất lượng: IC CS
Để xu lầm tuy Jr é em.
Đọc kỹ hướng dẫn .… dụng ll'll'ỚC khi dùng.
Sán xuât tại:
sỏ lô bx
Ngảy sx
CÔNG TY CP DƯỢC VTYT HẢI DƯỚNG
102 Chi lảng. P. Nguyễn Trãi. TP.Hải Dương. tinh Hái Dương
HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG W
VỊ THUỐC: HOÀNG LIÊN
DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐÀU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG
VÀ CÁC DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ
DƯỢC LIỆU
Thảnh phần cho đơn vị đỏng gói nhỏ nhất (Túi 1kg) ’
HOÀNG LIÊN (Rhizoma coptỉdis) ] kg
Nguồn gốc: Việt Nam
Tính vị, quy kinh: Vị đắng, tính hản. Quy kinh tâm, tỳ, can, vị, đởm, đại trảng
Công năng, chủ trị:
Thanh nhiệt táo thấp, trừ phiền. Thanh can sáng mắt, tá hỏa giải độc.
mo.cục TRUỎNG
nmuòuc PHÒNG
Cách dùng, nèu lưọng % M ấẳờnỵ
Ngảy dùng từ 2 g đến 12 g. dùng riêng dưới dạng thuốc sắc hoặc lảm nguyên lìệu
Chú Jrị: Đau bụng, viêm ruột, ía lỵ, bồn chồn mất ngủ, dau mắt đỏ.
đầu vảo cho các dạng thuốc thang và cảc dạng bảo chế khảc cúa thuốc đông y. thuốc
từ dược liệu.
Kiêng kỵ: Ám hư phiền nhiệt` tỳ hư tiết tả (biểu hiện chân lay lạnh, ăn uống tiêu hóa
kém, buồn nôn vả/ hoặc nôn ra nước trong, đau bụng,tiêu chảy khi ãn uống đồ lạnh. . .)
không nên dùng
Hạn dùng: 18 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C.
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
Trình bây: Đóng trong 2 lần túi PE. Túi ] kg hoặc tủi 2 kg hoặc túi 5 kg hoặc túi 10
kg.
glly_ - Để xa rầm tay Irẻ em.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
: : A . . . /T"sz , ~
— Neu can them lhong tm . ;ạjfflkaẹụẫac sy.
A , > _, … \° . .,
CONG TY co ẾẨl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng